Danh mục

Đề thi thử đại học môn toán năm 2012_Đề số 140

Số trang: 2      Loại file: doc      Dung lượng: 139.50 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (2 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo đề thi - kiểm tra đề thi thử đại học môn toán năm 2012_đề số 140, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử đại học môn toán năm 2012_Đề số 140 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010. Môn thi : TOÁN (ĐỀ 140)I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Cho hàm số y = − x 3 + 3x 2 − 2 (C)Câu I (2 điểm) 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C). 2) Tìm trên đường thẳng (d): y = 2 các điểm mà t ừ đó có th ể k ẻ đ ược ba ti ếp tuy ến đến đồ thị (C).Câu II (2 điểm) 1) Giải phương trình: 2x + 3 + x + 1 = 3x + 2 2x 2 + 5x + 3 − 16 . � 3π � � π� 2) Giải phương trình: � 4sin� + � 0 . 2 2cos2x + sin2x cos� + − = x x � 4� � 4� π 2Câu III (1 điểm) Tính tích phân: I = (sin4 x + cos4 x )(sin6 x + cos6 x )dx . 0Câu IV (2 điểm) Cho hình chóp S.ABC, đáy ABC là tam giác vuông tại B có AB = a, BC = a 3 , SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), SA = 2a. Gọi M, N l ần l ượt là hình chi ếu vuông góc của điểm A trên các cạnh SB và SC. Tính thể tích của kh ối chóp A.BCNM.Câu V (1 điểm) Cho a, b, c, d là các số dương. Chứng minh rằng: 1 1 1 1 1 + + + 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 4 abcd a + b + c + abcd b + c + d + abcd c + d + a + abcd d + a + b + abcdII. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) A. Theo chương trình chuẩn.Câu VI.a (2 điểm) 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, gọi A, B là các giao đi ểm c ủa đ ường th ẳng (d): 2x – y – 5 = 0 và đường tròn (C’): x 2 + y 2 − 20 x + 50 = 0 . Hãy viết phương trình đường tròn (C) đi qua ba điểm A, B, C(1; 1). 2) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(4; 5; 6). Vi ết ph ương trình m ặt ph ẳng (P) qua A, cắt các trục tọa độ lần lượt tại I, J, K mà A là trực tâm của tam giác IJK.Câu VII.a (1 điểm) Chứng minh rằng nếu a + bi = (c + di )n thì a 2 + b 2 = (c 2 + d 2 )n . B. Theo chương trình nâng caoCâu VI.b (2 điểm) 3 1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có di ện tích b ằng , A(2; 2 –3), B(3; –2), trọng tâm của ∆ ABC nằm trên đường thẳng (d): 3x – y –8 = 0. Viết phương trình đường tròn đi qua 3 điểm A, B, C. 2) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho bốn điểm A(4;5;6); B(0;0;1); C(0;2;0); D(3;0;0). Chứng minh các đường thẳng AB và CD chéo nhau. Vi ết ph ương trình đường thẳng (D) vuông góc với mặt phẳng Oxy và cắt các đường thẳng AB, CD. log4(x 2 + y 2) − log4(2x ) + 1= log4(x + 3y )Câu VII.b (1 điểm) Giải hệ phương trình: �� x log4(xy + 1) − log4(4y 2 + 2y − 2x + 4) = log4 � � 1 − y �� Hướng dẫn ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2010. Môn thi : TOÁN (ĐỀ 140)Câu I: 2) Gọi M(m; 2) ∈ d. Phương trình đường thẳng ∆ qua M có dạng: y = k (x − m ) + 2 . Từ M kẻ được 3 tiếp tuyến với (C) ⇔ Hệ phương trình sau có 3 nghiệm phân biệt: 5 − x 3 + 3x 2 − 2 = k (x − m) + 2 (1) m < −1 hoac m > � ⇔ 3 −3x 2 + 6x = k (2) m2Câu II: 1) Đặt t = 2x + 3 + x + 1 > 0. (2) ⇔ x = 3 π 3π 2) ⇔ (sin x + cos x ) �(cos x − sin x ) − sin 2 x − 4 � 0 ...

Tài liệu được xem nhiều: