Danh mục

Đề thi thử Đại học môn Vật lý 2014 đề số 7

Số trang: 10      Loại file: pdf      Dung lượng: 180.64 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: 5,000 VND Tải xuống file đầy đủ (10 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề thi thử Đại học môn Vật lý 2014 đề số 7 này bao gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm sẽ giúp ích rất nhiều cho các bạn học sinh ôn tập, nắm vững kiến thức để đạt được điểm tốt trong kì thi sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử Đại học môn Vật lý 2014 đề số 7 ĐỀ THI THỬ ĐH 2009-ĐỀ SỐ 7Câu 1: Một động cơ không đồng bộ ba pha mắc theo kiểu hình sao vào mạngđiện ba pha có điện áp pha là Up = 220 V. Công suất của động cơ là 5,7 kW;hệ số công suất là 0,85. Cường độ dòng điện qua mỗi cuộn dây của động cơ là:A. 13,5 A B. 10,16 A C. 12,5 A D. 11,25 ACâu 2: Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào: A. Tính chất của môi trường B. biên độ sóng C. kích thước của môi trường D. cường độ sóngCâu 3: Một đèn có công suất bức xạ 3,03 W phát ra bức xạ có bước sóng  0,410m ,chiếu sáng catôt của tế bào quang điện. Người ta đo được dòngquang điện bão hoà là I0 = 2 mA. Hiệu suất quang điện là: A. 0,02 B. 0,025 C. 0,002 D. 0,0015Câu 4: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động A. mà không chịu ngoại lực tác dụng C. với tần số nhỏ hơn tần sốdao động riêng B. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng D. với tần số bằng tầnsố dao động riêngCâu 5: Một mạch điện RLC nối tiếp, R là biến trở, điện áp hai đầu mạchu  10 2 cos100t (V) . Khi điều chỉnh R = 9 và R = 16 thì mạch tiêu thụ cùng 1 2một công suất. Giá trị công suất đó là: A. 8W B. 0,4 2 W C. 0,8 W D. 4 WCâu 6: Sóng điện từ A. là sóng dọc C. không bị phản xạ, khúc xạ khi gặp mặt phân cách hai môi trường B. mang năng lượng D. truyền đi với cùng một tốc độ trong mọi môi trườngCâu 7: Trong mạch điện xoay chiều, điện năng tiêu thụ trung bình trong mộtchu kỳ phụ thuộc vào: A. tần số f B. điện áp hiệu dụng C. hệ số công suất D. tất cảcác yếu tố trênCâu 8: Tính chất quan trọng nhất của tia X phân biệt nó với các bức xạ kháclà: A. khả năng xuyên qua giấy, vải, gỗ... B. tác dụng mạnh lên kínhảnh C. tác dụng phát quang nhiều chất D. khả năng ion hoá không khíCâu 9: Kim loại dùng làm catôt của một tế bào quang điện có công thoátelectron A0 = 2,2 eV. Chiếu vào catôt một bức xạ điện từ thì xảy ra quangđiện. Muốn triệt tiêu dòng quang điện bão hoà người ta phải đặt vào Anôt vàCatôt một hiệu điện thế hãm Uh = 0,4 V. Giới hạn quang điện của catôt vàbước sóng bức xạ kích thích là: A.  0  0,565m,   0,602m C.  0  0,65m,   0,478m B.  0  0,565m,   0,478m D.  0  0,478m,   0,565mCâu 10: Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kếthợp A và B dao động với tần số f = 20 Hz và cùng pha. Tại một điểm M cáchA và B những khoảng d1 = 16 cm, d2 = 20 cm sóng có biên độ cực đại. Giữa Mvà đường trung trực của AB có ba dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trênmặt nước là: A. 40 cm/s B. 10 cm/s C. 20 cm/s D. 60 cm/sCâu 11: Theo thuyết phôtôn của Anh-xtanh thì năng lượng A. của mọi phôtôn là như nhau B. của một phôtôn bằng một lượng tử năng lượng C. giảm dần khi phôtôn càng đi xa nguồn D. của phôtôn không phụ thuộc bước sóngCâu 12: Tại một nơi xác định, một con lắc đơn dao động với chu kỳ T, khi độdài của con lắc tăng lên 4 lần thì chu kì con lắc: A. không đổi B. tăng 4 lần C. tăng 2 lần D. tăng 16 lầnCâu 13: Điện trường xoáy là điện trường: A. có các đường sức bao quanh các đường sức từ của từ trường biếnthiên B. của các điện tích đứng yên C. có các đường sức không khép kín D. giữa hai bản tụ điện có điện tích không đổiCâu 14: Con lắc lò xo có khối lượng m = 100 g, dao động điều hoà với tần số f= 2 Hz (lấy   10) . Độ cứng của lò xo là: 2 A. 6 N/m B. 1,6 N/m C. 26 N/m D. 16 N/mCâu 15: điều nào sau đây là sai khi nói về năng lượng của hệ dao động điềuhoà: A. Trong suốt quá trình dao động cơ năng của hệ được bảo toàn B. trong quá trình dao động có sự chuyển hoá giữa động năng, thế năngvà công của lực ma sát C. Cơ năng tỷ lệ với bình phương biên độ dao động 1 W  m2 A 2 D. Cơ năng toàn phần xác định bằng biểu thức: 2Câu 16: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa haikhe là a = 1mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 2m. Chiếu đồng thờihai bức xạ đơn sắc có bước sóng 1  0,5m và 2= 0,6m vào hai khe thì thấytrên màn có những vị trí tại đó vân sáng của hai bức xạ trùng nhau. Khoảngcách nhỏ nhất giữa hai vị trí trùng nhau đó là: A. 4 mm B. 5 mm C. 6 mm D. 7,2 mmCâu 17: Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm A. chỉ phụ thuộc vào tần số âm. B. chỉ phụ thuộc vào biên độ C. chỉ phụ thuộc vào cường độ âm D. phụ thuộc cả tần số và biên độâmCâu 18: Tính chất nào sau đây không có chung ở tia hồng ngoại và tử ngoại A. đều gây ra hiện tượng quang điện ngoài B. đều có bản chất làsóng điện từ ...

Tài liệu được xem nhiều: