Danh mục

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC: 2010-201 SỐ 4.

Số trang: 17      Loại file: pdf      Dung lượng: 157.78 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu đề thi thử đại học năm học: 2010-201 số 4., tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC: 2010-201 SỐ 4. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC: 2010-201 (SỐ 4)Câu 1: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng trong khôngkhí, hai khe cách nhau 3mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc cóbước sóng 0,6m, màn quan sát cách hai khe 2m. Sau đó đặt toàn bộthí nghiệm vào trong nước có chiết suất 4/3, khoảng vân quan sáttrên màn: A. i = 0,3m. B. i = 0,3mm. C. i = 0,4m. D. i =0,4mm .Câu 2: Chọn câu trả lời sai. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng A. có một màu xác định. B. không bị tán sắckhi đi qua lăng kính. C. có vận tốc không đổi khi truyền từ môi trường này sang môitrường kia. D. bị khúc xạ qua lăng kính.Câu 3: Mạch dao động LC lí tưởng, cuộn dây có độ tự cảm L = 10-4 H. Biểu thức hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây là u =80cos(2.106t - )V. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là /2 A. i = 0,4 cos (2.106t)A B. i = 4sin(2.106t - )A C. i = /24cos(2.106t - )A. D. i = 0,4cos(2.106t -  / 2 ) A.Câu 4: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai kheIâng(Young), trong vùng MN trên màn quan sát, người ta đếm được13 vân sáng với M và N là hai vân sáng ứng với bước sóng 1  0,45m .Giữ nguyên điều kiện thí nghiệm, ta thay nguồn sáng đơn sắc vớibước sóng 2  0,60m thì số vân sáng trong miền đó là A. 12 B. 11 C. 10 D. 9Câu 5: Đoạn mạch RLC mắc vào mạng điện tần số f1 thì cảm khánglà 36() và dung kháng là 144(). Nếu mạng điện có tần số f2 =120(Hz) thì cường độ dòng điện cùng pha với hiệu điện thế ở haiđầu đoạn mạch. Giá trị f1 là A. 50 Hz B. 60 Hz C. 30 Hz D. 480 Hz là chất phóng xạ .Sau thời gian 15h độ phóng xạ củaCâu 6:  24 Na 11nó giảm 2 lần, vậy sau đó 30h nữa thì độ phóng xạ sẽ giảm baonhiêu % so với độ phóng xạ ban đầu: A. 12,5%. 33,3%. B. C. 66,67%. D. 87,5%.Câu 7: Hạt proton có động năng Kp = 2MeV, bắn vào hạt nhân 7 Li 3đứng yên, sinh ra hai hạt nhân X có cùng động năng. Cho biết mp =1,0073u; mLi = 7,0144u; mX = 4,0015u; 1u = 931,5 MeV/c2; NA =6,02.1023mol-1. Động năng của mỗi hạt X là: A. 9,709MeV B. 19,41MeV C. 0,00935MeV D. 5,00124MeVCâu 8: Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương: ; ta được một dao động điều hòa cóx1  4cos  5t     cm  x 2  4sin  5t     cm phương trình  3    . . A. B. x  4 2 cos  5t    cm  x  4 2 cos  5t    cm  4 4   3     . . C. D. x  4 cos  5t    cm  x  4 cos  5t    cm  4 4  Câu 9: Tính chất giống nhau giữa tia Rơn ghen và tia tử ngoại là A. có tính đâm xuyên mạnh. B. đều bị lệch trong điện trường C. làm phát quang một số chất. D. bị hấp thụ bởi thủy tinh vànước.Câu 10: Đặt vào hai đầu mạch điện chứa hai trong ba phần tử gồm:Điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện cóđiện dung C một điện áp xoay chiều ổn định có biểu thức u =U0cos  t(V) thì cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức i =I0cos(  t - π/4) (A). Hai phần tử trong mạch điện trên là: A. Cuộn dây nối tiếp với tụ điện với ZL = 2ZC. B. Cuộn dâynối tiếp với tụ điện với 2ZL = ZC. C. Điện trở thuần nối tiếp với cuộn dây với R = ZL. D. Điện trởthuần nối tiếp với tụ điện với R = ZC.Câu 11: Hạt nhân pôlôni (Po) phóng ra hạt  và biến thành hạt nhânchì (Pb) bền, có chu kỳ bán rã là 138 ...

Tài liệu được xem nhiều: