Đề Thi Thử Đại Học Toán 2013 - Đề 35
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 132.65 KB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo đề thi - kiểm tra đề thi thử đại học toán 2013 - đề 35, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề Thi Thử Đại Học Toán 2013 - Đề 35 SỞ GD&ĐT QUẢNG NAMTrường THPT Nguyễn Duy Hiệu ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT năm học 2010-2013I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm ) 4 2 Câu I ( 3,0 điểm ) Cho hàm số y = - x + 2 x có đồ thị (C)a.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C). 4 2b. Dựa vào đồ thị (C) tìm tham số m để phương trình ln t - 2 ln t + m = 0 có ítnhất 2 nghiệm . Câu II ( 3,0 điểm )1. Giải bất phương trình 31+ x + 31- x ³ 10. 1 x 2 +12.Tính tìch phân : I = òx[e 0 + sin( x + 1)]dx3. . Giải phương trình: x2 – 2x + 5 = 0 trên tập số phức.Câu III ( 1,0 điểm ) Tính tỉ số thể tích của hình lập phương và thể tích của hìnhtrụ ngoại tiếp hình lập phương đó.II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm ) 1. Theo chương trình chuẩn :Câu IV.a ( 2,0 điểm ) : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giácABC với các đỉnh là A(0;-2;2) , B(0;1;2) , C(2; 1 ;4) . a. Viết phương trình chính tắc của đường trung tuyến kẻ từ đỉnh A của tam giác . b. Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm C và vuông góc vớimặt phẳng (OAB) với O là gốc tọa độ .Câu V.a ( 1,0 điểm ) : Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường (C) : 1y x = 0; x = 1 và trục hoành . Xác định giá trị 2 x 1 , hai đường thẳngcủa a để diện tích hình phẳng (H) bằng lna .2. Theo chương trình nâng cao :Câu IV.b ( 2,0 điểm ) : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M(- 1; 4; 2) và hai mặt phẳng ( P ) : 2 x y z 6 0 , ( P2 ) : x + 2 y - 2 z + 2 = 0 . 1 a. Chứng tỏ rằng hai mặt phẳng ( P ) và ( P2 ) cắt nhau . Viết phương trình tham 1số của giao tuyến của hai mặt phằng đó . b. Tìm điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm M trên giao tuyến .Câu V.b ( 1,0 điểm ) :Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường (C) : y = x 2 và (G) : y = x . Tínhthể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình (H) quanh trục hoành . ĐÁP ÁNI . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )Câu I (3 điểm ) a. 2 điểm + Tập xác định D=R 0,25 đ + y = - 4 x3 + 4 x y = 0 Û x = 0 Ú x = ±1 0,25 đ + Dấu của y’ 0,25 đ + Các khoảng đơn điệu 0,25 đ + Các điểm cực trị 0,25 đ + Bảng biến thiên 0,25 đ + Đồ thị 0,5 đ b. 1 điểm Đặt x = ln t Phương trình đã cho trở thành - x + 2 x = m 4 2 0,25 đ LL : số nghiệm của phương trình đã cho là số giao điểm của đồ thị (C)với đường thẳng y = m ( cùng phương trục hoành) 0,25 đ Dựa vào đồ thị (C) ta có : phương trình ln 4 t - 2 ln 2 t + m = 0 có ít nhất 2 nghiệm khi và chỉ khi 0,25 đđường thẳng y = m cắt (C) tại ít nhất 2 điểmđến kết quả 0 £ m £ 1 0,25 đCâu II (3 điểm) 1. 1điểm 3 31+ x + 31- x ³ 10 Û 3.3x + x ³ 10 0,25 đ 3 0,25 đ Đặt t = 3x > 0, x BPT trở thành 3t 2 - 10t + 3 ³ 0 1Giải tìm được t £ hoặc t ³ 3 0,25 đ 3 0,25 đĐến kết quả x £ - 1 hoặc x ³ 1 b. 1,5 điểm 1 1 1 2 2 I = òx[e x +1 + sin( x + 1)]dx = òxe x +1dx + òx sin( x + 1)dx 0,25 đ 0 0 0 1 2 x +1 0,25 đ+ I1 = òxe dx Đặt u = x 2 + 1 Þ du = 2 xdx 0 x = 0 ® u = 1; x = 1 ® u = 2 2 1 u eu 2 2 I1 = òe du = =e - e 0,25 đ 21 2 1 1 u = x Þ du = dx 0,25 đ + I 2 = òx sin( x + 1)dx Đặt 0 dv = sin( x + 1)dx Þ v = - cos( x + 1)dx 1 1 0,25 đ I 2 = - xcos( x + 1) + òcos( x + 1) dx và Kết quả 0 0 Kết quả của I 0,25 đc. 0,5 đ 2 Giải phương trình: x – 2x + 5 = 0 trên tập số phức. 2 0,25 đTính đ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề Thi Thử Đại Học Toán 2013 - Đề 35 SỞ GD&ĐT QUẢNG NAMTrường THPT Nguyễn Duy Hiệu ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT năm học 2010-2013I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm ) 4 2 Câu I ( 3,0 điểm ) Cho hàm số y = - x + 2 x có đồ thị (C)a.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C). 4 2b. Dựa vào đồ thị (C) tìm tham số m để phương trình ln t - 2 ln t + m = 0 có ítnhất 2 nghiệm . Câu II ( 3,0 điểm )1. Giải bất phương trình 31+ x + 31- x ³ 10. 1 x 2 +12.Tính tìch phân : I = òx[e 0 + sin( x + 1)]dx3. . Giải phương trình: x2 – 2x + 5 = 0 trên tập số phức.Câu III ( 1,0 điểm ) Tính tỉ số thể tích của hình lập phương và thể tích của hìnhtrụ ngoại tiếp hình lập phương đó.II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm ) 1. Theo chương trình chuẩn :Câu IV.a ( 2,0 điểm ) : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giácABC với các đỉnh là A(0;-2;2) , B(0;1;2) , C(2; 1 ;4) . a. Viết phương trình chính tắc của đường trung tuyến kẻ từ đỉnh A của tam giác . b. Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm C và vuông góc vớimặt phẳng (OAB) với O là gốc tọa độ .Câu V.a ( 1,0 điểm ) : Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường (C) : 1y x = 0; x = 1 và trục hoành . Xác định giá trị 2 x 1 , hai đường thẳngcủa a để diện tích hình phẳng (H) bằng lna .2. Theo chương trình nâng cao :Câu IV.b ( 2,0 điểm ) : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M(- 1; 4; 2) và hai mặt phẳng ( P ) : 2 x y z 6 0 , ( P2 ) : x + 2 y - 2 z + 2 = 0 . 1 a. Chứng tỏ rằng hai mặt phẳng ( P ) và ( P2 ) cắt nhau . Viết phương trình tham 1số của giao tuyến của hai mặt phằng đó . b. Tìm điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm M trên giao tuyến .Câu V.b ( 1,0 điểm ) :Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường (C) : y = x 2 và (G) : y = x . Tínhthể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình (H) quanh trục hoành . ĐÁP ÁNI . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )Câu I (3 điểm ) a. 2 điểm + Tập xác định D=R 0,25 đ + y = - 4 x3 + 4 x y = 0 Û x = 0 Ú x = ±1 0,25 đ + Dấu của y’ 0,25 đ + Các khoảng đơn điệu 0,25 đ + Các điểm cực trị 0,25 đ + Bảng biến thiên 0,25 đ + Đồ thị 0,5 đ b. 1 điểm Đặt x = ln t Phương trình đã cho trở thành - x + 2 x = m 4 2 0,25 đ LL : số nghiệm của phương trình đã cho là số giao điểm của đồ thị (C)với đường thẳng y = m ( cùng phương trục hoành) 0,25 đ Dựa vào đồ thị (C) ta có : phương trình ln 4 t - 2 ln 2 t + m = 0 có ít nhất 2 nghiệm khi và chỉ khi 0,25 đđường thẳng y = m cắt (C) tại ít nhất 2 điểmđến kết quả 0 £ m £ 1 0,25 đCâu II (3 điểm) 1. 1điểm 3 31+ x + 31- x ³ 10 Û 3.3x + x ³ 10 0,25 đ 3 0,25 đ Đặt t = 3x > 0, x BPT trở thành 3t 2 - 10t + 3 ³ 0 1Giải tìm được t £ hoặc t ³ 3 0,25 đ 3 0,25 đĐến kết quả x £ - 1 hoặc x ³ 1 b. 1,5 điểm 1 1 1 2 2 I = òx[e x +1 + sin( x + 1)]dx = òxe x +1dx + òx sin( x + 1)dx 0,25 đ 0 0 0 1 2 x +1 0,25 đ+ I1 = òxe dx Đặt u = x 2 + 1 Þ du = 2 xdx 0 x = 0 ® u = 1; x = 1 ® u = 2 2 1 u eu 2 2 I1 = òe du = =e - e 0,25 đ 21 2 1 1 u = x Þ du = dx 0,25 đ + I 2 = òx sin( x + 1)dx Đặt 0 dv = sin( x + 1)dx Þ v = - cos( x + 1)dx 1 1 0,25 đ I 2 = - xcos( x + 1) + òcos( x + 1) dx và Kết quả 0 0 Kết quả của I 0,25 đc. 0,5 đ 2 Giải phương trình: x – 2x + 5 = 0 trên tập số phức. 2 0,25 đTính đ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
các đề thi đại học 2013 đề thi thử đại học 2013 tài liệu luyện thi đại học 2013 Đề thi thử đại học môn toán năm 2013 đề thi toán đại họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi thử đại học môn toán năm 2012_Đề số 130
5 trang 22 0 0 -
Đề ôn thi ĐH môn Toán - THPT Hậu Lộc 4 lần 1 năm 2012-2013
6 trang 19 0 0 -
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN LÝ (ĐỀ 1)
10 trang 16 0 0 -
Đề thi thử ĐH môn Toán - THPT Số 1 Tuy Phước lần 1 năm 2013 (khối A)
7 trang 16 0 0 -
Đề ôn thi ĐH môn Toán - THPT Sầm sơn (2012-2013) khối A
7 trang 16 0 0 -
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2013 MÔN: ĐỊA LÍ ĐỀ LẺ
8 trang 15 0 0 -
Đề thi thử ĐH Toán - THPT Lý Thái Tổ lần 1 năm 2013
8 trang 15 0 0 -
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC - ĐỀ SỐ 148
2 trang 15 0 0 -
Đề thi thử ĐH môn Hóa - THPT Bắc Yên Thành lần 2 năm 2013 (đề 163)
4 trang 15 0 0 -
Đề thi thử ĐH môn Toán - THPT Quốc Oai lần 1 năm 2013
6 trang 15 0 0