Nhằm phục vụ quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh đề thi thử Đại học lần 1 môn Hóa học khối A, B năm 2014 của Sở Giáo dục và Đào tạo Hải Phòng trường THPT Thái Phiên sẽ là tư liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học. Mời các bạn cùng tham khảo để chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử ĐH lần 1 môn Hóa khối A, B năm 2014 - THPT Thái Phiên (Mã đề 134) SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN I NĂM 2014TRƯỜNG THPT THÁI PHIÊN Môn: HÓA HỌC; Khối A, B (ngày 22/3/2014) (Đề thi gồm 5 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi 134Họ, tên thí sinh:..........................................................................Số báo danh:...............................................................................Cho Na = 23; Mg = 24; Al = 27; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137;C = 12; H = 1; S = 32; P = 31; O = 16; N =14.I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Cho phản ứng sau: 2SO2(k) + O2(k) 2SO3(k); H < 0. Để cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận thì: (1): tăng nhiệt độ, (2): tăng áp suất, (3): hạ nhiệt độ, (4): dùng xúc tác là V2O5, (5): giảmnồng độ SO3. Biện pháp đúng là: A. 1, 2, 5. B. 1, 2, 3, 4, 5. C. 2, 3, 5. D. 2, 3, 4, 5.Câu 2: Dung dịch A có chứa 5 ion: Ba ; Ca ; Mg ; 0,3 mol NO3 và 0,5 mol Cl-. Để kết tủa hết các ion có 2+ 2+ 2+ -trong dung dịch A cần dùng tối thiểu V ml dung dịch chứa hỗn hợp K2CO3 1M và Na2CO3 1,5M. Giá trị của Vlà: A. 600 ml B. 300 ml C. 320 ml D. 160 mlCâu 3: Cho quỳ tím vào lần lượt các dung dịch: CH3COOK, FeCl3, NH4NO3, K2S, Zn(NO3)2, Na2CO3.Số dung dịch làm đổi màu giấy quỳ là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6Câu 4: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang. Những loạitơ thuộc loại tơ nhân tạo là: A. Tơ visco và tơ axetat. B. Tơ visco và tơ nilon-6,6. C. Tơ tằm và tơ enang. D. Tơ nilon – 6,6 và tơ capron. 3+Câu 5: Tổng số hạt trong ion M là 37. Vị trí của M trong bảng tuần hòan là: A. chu kì 3, nhóm IIIA B. chu kì 4, nhóm IIIA C. chu kì 3, nhóm IIA D. chu kì 3, nhóm VIACâu 6: Xà phòng hóa hoàn toàn 100 gam chất béo có chỉ số axit bằng 7 cần a gam dung dịch NaOH25%, thu được 9,43 gam glixerol và b gam muối natri. Giá trị của a, b lần lượt là: A. 51,2 và 103,37 B. 49,2 và 103,37 C. 51,2 và 103,145 D. 49,2 và 103,145Câu 7: Một hỗn hợp gồm hai axit cacboxylic no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Lấy m gam hỗnhợp rồi thêm vào đó 75ml dung dịch NaOH 0,2M, sau đó phải dùng hết 25ml dung dịch HCl 0,2M để trung hòakiềm dư thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X đến khối lượng không đổi thu được 1,0425gam muối khan.Phần trăm khối lượng của axit có khối lượng phân tử bé hơn trong hỗn hợp trên là: A. 50% B. 40% C. 46,61% D. 43,39%Câu 8: Cho các phản ứng: (I) Fe + HCl ; (II) Fe3O4 + H2SO4 (đặc) ; (III)KMnO4 + HCl ; (IV) FeS2 + H2SO4 (loãng) ; (IV) Al + H2SO4 (loãng) ; Số phản ứng mà H+ đóng vai trò làchất oxi hoá là: A. 2. B. 4 C. 3. D. 1.Câu 9: Cho 0,2 mol chất X(CH6O3N2) tác dụng với 200ml dung dịch NaOH 2M đun nóng thu được chấtkhí làm xanh quỳ tím ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m(g) chất rắn.Giá trị của m là: A. 30 B. 43,6 C. 11,4 D. 25Câu 10: Oxi hoá 25,6 gam CH3OH (có xúc tác) thu được hỗn hợp sản phẩm X. Chia X thành hai phầnbằng nhau Phần 1 tác dụng với AgNO3 dư trong NH3 đun nóng thu được m gam Ag. Phần 2 tác dụngvừa đủ với 100ml dung dịch KOH 1M. Hiệu suất quá trình oxi hoá CH3OH là 75%. Giá trị của m là A. 108 gam. B. 32,4 gam. C. 129,6 gam. D. 64,8 gam.Câu 11: Một hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với hiđro là 4,25. Nung nóng X với bột Fe một thời gianđể tổng hợp ra NH3, sau phản ứng thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối dX/Y = 0,8. Hiệu suất phản ứng là: Trang 1/5 - Mã đề thi 134 A. 33,33%. B. 40% C. 25%. D. 80%.Câu 12: Thủy phân hoàn toàn một lượng mantozơ, sau đó cho toàn bộ lượng glucozơ thu được lên menthành ancol etylic thì thu được 100 ml rượu 460. Khối lượng riêng của ancol là 0,8gam/ml. Hấp thụ toànbộ khí CO2 vào dung dịch NaOH dư thu được muối có khối lượng là: A. 42,4 gam. B. 169,6 gam. C. 84,8 gam. D. 106 gam. t 0CCâu 13: Nhiệt phân 8,8 gam C3H8, giả sử xảy ra hai phản ứng: C3H8 CH4 + C2H4; 0 C3H8 t C3H6 + H2 ta thu được hỗn hợp X. Biết có 90% C3H8 bị nhiệt phân, khối lượng mol trung Cbình của X là: A. 39,6 (g/mol) B. 3,96 (g/mol) C. 2,315 (g/mol) D. 23,16 (g/mol)Câu 14: Hòa tan hoàn toàn 3,76 gam hỗn hợp: S, FeS, FeS2 trong HNO3 dư được 0,48 mol NO2 và dungdịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào X, lọc kết tủa rồi nung đến khối lượng không đổi thì khối lượngchất rắn thu được là: A. 2,4 gam B. 17,545 gam C. 18,355 gam D. 15,145 gamCâu 15: Một lượng Ag dạng bột có lẫn Fe, Cu. Để loại bỏ tạp chất mà không làm thay đổi lượng Ag banđầu, có thể ngâm lượng Ag trên vào lượng dư dung dịch: A. HCl. B. AgNO ...