Đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT Trần Phú lần 1 (2010-2011) đề 134
Số trang: 7
Loại file: pdf
Dung lượng: 145.46 KB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mời tham khảo đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT Trần Phú lần 1 (2010-2011) đề 134 có kèm đáp án giúp các bạn học sinh lớp 12 ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kì thi tuyển sinh Đại học.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT Trần Phú lần 1 (2010-2011) đề 134SỞ GD-ĐT THANH HÓA KỲ THI THỬ ĐẠI HỌCTRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ NĂM HỌC 2010-2011 - LẦN I ( THÁNG 2/2011) ĐỀ THI MÔN: HÓA HỌC - KHỐI A, B Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đềHọ, tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD: . . . . . . . . ………………….. Mã đề: 134Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H= 1; C= 12; O= 16; N= 14; Si= 28; P= 31; S= 32;Cl= 35,5; Br= 80; Li= 7; Na= 23; K= 39; Rb= 85,5; Cs= 133; Be= 9; Mg= 24; Ca= 40; Sr= 88;Ba= 137; Al= 27; Fe= 56; Cu= 64; Zn= 65; Ag= 108; Au= 197; Mn= 55; Ni= 59; Cr= 52;Ga=70; Ge= 73; He= 4.Số Avogađro= 6,02.1023I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH ( 40 câu, từ câu 1 đến câu 40): Câu 1. Cho m gam kali vào 300 ml dung dịch ZnSO4 0,5M thấy khối lượng dung dịch sau phảnứng tăng 5,3 gam. Gía trị của m là: A. 11,70 B. 17,55 C. 5,46 D. 15,60 Câu 2. Cho các tinh thể sau: nước đá, nước đá khô, than chì, muối ăn, silic, iot, photpho trắng,đường kính, glyxin, sắt, thạch anh, lưu huỳnh tà phương, axit photphoric. Số tinh thể thuộc loạitinh thể nguyên tử và thuộc loại tinh thể phân tử lần lượt là: A. 2 và 9 B. 4 và 6 C. 3 và 7 D. 3 và 9 Câu 3. Trong số các chất: phenylamoni clorua, natri phenolat, vinyl clorua, anlyl clorua, benzylclorua, phenyl clorua, phenyl benzoat, tơ nilon-6, propyl clorua, ancol benzylic, alanin, tripeptitGly-Gly-Val, m- crezol, số chất phản ứng được với dung dịch NaOH loãng, đun nóng là: A. 8 B. 10 C. 9 D. 7 Câu 4. Tỉ khối hơi của hỗn hợp 2 anđehit X, Y đối với heli bằng 14,5 với mọi tỉ lệ giữa X và Y.Cho 17,4 gam hỗn hợp X và Y( số mol X bằng số mol Y) tác dụng với lượng dư dung dịchAgNO3/NH3 thu được số mol Ag tối đa là: A. 0,6 B. 0,8 C. 1,2 D. 0,9 Câu 5. Công thức hợp chất khí với hiđro của nguyên tố R là RH4. Trong oxit cao nhất có46,667% R về khối lượng. Thành phần phần trăm về khối lượng của oxi trong hiđroxit ứng vớioxit cao nhất của R là: A. 51,613% B. 61,538% C. 35,897% D. 53,333% Câu 6. Xà phòng hóa hòan toàn 16,4 gam hỗn hợp hai este đơn chức cần 250 ml dung dịchNaOH 1M. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp hai ancol đồng đẳng kế tiếp vàmột muối duy nhất. Thành phần phần trăm về khối lượng của hai este trong hỗn hợp là: A. 67,683% và 32,317% B. 60% và 40% C. 54,878% và 45,122% D. 51,064% và48,936% Câu 7. Cho propan-1,2,3- triol tác dụng với hỗn hợp gồm: axit panmitic, axit stearic và axitoleic ( với xúc tác H+). Số triglixerit tối đa có thể tạo thành là: A. 18 B. 9 C. 27 D. 12 Câu 8. Số đồng phân cấu tạo của amin ứng với công thức phân tử C4H11N tác dụng với dungdịch hỗn hợp HCl và NaNO2 sinh ra chất khí là: A. 7 B. 8 C. 4 D. 5 Câu 9. Cho C2H3Cl3 tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được chất hữu cơ X. ChấtX, Y, Z tham gia phản ứng theo sơ đồ sau: X → Y → Z → Phenyl axetat . Các chất X, Y, Z lần lượt là: A. Axit axetic, axetyl clorua, anhiđrit axetic B. 2-Hiđroxietanal, 2-cloetanal, axetylclorua C. Natri axetat, axit axetic, benzophenon D. Natri axetat, axit axetic, anhiđrit axetic Câu 10. Cho 25 gam hỗn hợp gồm hai muối của hai kim loại kiềm ở hai chu kì kế tiếp( mộtmuối sunfit và một muối hiđrosunfit) tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư thấy thoát ra 5,6 lít(ở đktc) khí duy nhất. Hai kim loại đó là: A. Na, K B. Li , Na C. Rb, Cs D. K, Rb Câu 11. Cho phương trình hóa học: Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NO + N2O + N2 + H2O ( Biết tỉ lệ thể tíchNO:N2O:N2 = 27:2:11). Sau khi cân bằng phương trình hóa học trên với hệ số các chất là nhữngsố nguyên tối giản thì hệ số của H2O là: A. 207 B. 520 C. 260 D. 53 Câu 12. Hỗn hợp A gồm C2H2, C3H6 và C4H10( số mol C2H2 bằng số mol C4H10). Sản phẩm thuđược do đốt cháy hoàn toàn m gam A được hấp thụ hết vào dung dịch Ba(OH)2 dư, sau phản ứngkhối lượng dung dịch giảm 27 gam. Gía trị của m là: A. 1,92 B. 2,48 C. 2,28 D. 2,80 Câu 13. Số hợp chất ứng với công thức phân tử C4H11NO3 đều tác dụng được với dung dịchNaOH và dung dịch HCl( khi tác dụng với dung dịch NaOH dư chỉ tạo ra một mu ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT Trần Phú lần 1 (2010-2011) đề 134SỞ GD-ĐT THANH HÓA KỲ THI THỬ ĐẠI HỌCTRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ NĂM HỌC 2010-2011 - LẦN I ( THÁNG 2/2011) ĐỀ THI MÔN: HÓA HỌC - KHỐI A, B Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đềHọ, tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD: . . . . . . . . ………………….. Mã đề: 134Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H= 1; C= 12; O= 16; N= 14; Si= 28; P= 31; S= 32;Cl= 35,5; Br= 80; Li= 7; Na= 23; K= 39; Rb= 85,5; Cs= 133; Be= 9; Mg= 24; Ca= 40; Sr= 88;Ba= 137; Al= 27; Fe= 56; Cu= 64; Zn= 65; Ag= 108; Au= 197; Mn= 55; Ni= 59; Cr= 52;Ga=70; Ge= 73; He= 4.Số Avogađro= 6,02.1023I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH ( 40 câu, từ câu 1 đến câu 40): Câu 1. Cho m gam kali vào 300 ml dung dịch ZnSO4 0,5M thấy khối lượng dung dịch sau phảnứng tăng 5,3 gam. Gía trị của m là: A. 11,70 B. 17,55 C. 5,46 D. 15,60 Câu 2. Cho các tinh thể sau: nước đá, nước đá khô, than chì, muối ăn, silic, iot, photpho trắng,đường kính, glyxin, sắt, thạch anh, lưu huỳnh tà phương, axit photphoric. Số tinh thể thuộc loạitinh thể nguyên tử và thuộc loại tinh thể phân tử lần lượt là: A. 2 và 9 B. 4 và 6 C. 3 và 7 D. 3 và 9 Câu 3. Trong số các chất: phenylamoni clorua, natri phenolat, vinyl clorua, anlyl clorua, benzylclorua, phenyl clorua, phenyl benzoat, tơ nilon-6, propyl clorua, ancol benzylic, alanin, tripeptitGly-Gly-Val, m- crezol, số chất phản ứng được với dung dịch NaOH loãng, đun nóng là: A. 8 B. 10 C. 9 D. 7 Câu 4. Tỉ khối hơi của hỗn hợp 2 anđehit X, Y đối với heli bằng 14,5 với mọi tỉ lệ giữa X và Y.Cho 17,4 gam hỗn hợp X và Y( số mol X bằng số mol Y) tác dụng với lượng dư dung dịchAgNO3/NH3 thu được số mol Ag tối đa là: A. 0,6 B. 0,8 C. 1,2 D. 0,9 Câu 5. Công thức hợp chất khí với hiđro của nguyên tố R là RH4. Trong oxit cao nhất có46,667% R về khối lượng. Thành phần phần trăm về khối lượng của oxi trong hiđroxit ứng vớioxit cao nhất của R là: A. 51,613% B. 61,538% C. 35,897% D. 53,333% Câu 6. Xà phòng hóa hòan toàn 16,4 gam hỗn hợp hai este đơn chức cần 250 ml dung dịchNaOH 1M. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp hai ancol đồng đẳng kế tiếp vàmột muối duy nhất. Thành phần phần trăm về khối lượng của hai este trong hỗn hợp là: A. 67,683% và 32,317% B. 60% và 40% C. 54,878% và 45,122% D. 51,064% và48,936% Câu 7. Cho propan-1,2,3- triol tác dụng với hỗn hợp gồm: axit panmitic, axit stearic và axitoleic ( với xúc tác H+). Số triglixerit tối đa có thể tạo thành là: A. 18 B. 9 C. 27 D. 12 Câu 8. Số đồng phân cấu tạo của amin ứng với công thức phân tử C4H11N tác dụng với dungdịch hỗn hợp HCl và NaNO2 sinh ra chất khí là: A. 7 B. 8 C. 4 D. 5 Câu 9. Cho C2H3Cl3 tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được chất hữu cơ X. ChấtX, Y, Z tham gia phản ứng theo sơ đồ sau: X → Y → Z → Phenyl axetat . Các chất X, Y, Z lần lượt là: A. Axit axetic, axetyl clorua, anhiđrit axetic B. 2-Hiđroxietanal, 2-cloetanal, axetylclorua C. Natri axetat, axit axetic, benzophenon D. Natri axetat, axit axetic, anhiđrit axetic Câu 10. Cho 25 gam hỗn hợp gồm hai muối của hai kim loại kiềm ở hai chu kì kế tiếp( mộtmuối sunfit và một muối hiđrosunfit) tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư thấy thoát ra 5,6 lít(ở đktc) khí duy nhất. Hai kim loại đó là: A. Na, K B. Li , Na C. Rb, Cs D. K, Rb Câu 11. Cho phương trình hóa học: Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NO + N2O + N2 + H2O ( Biết tỉ lệ thể tíchNO:N2O:N2 = 27:2:11). Sau khi cân bằng phương trình hóa học trên với hệ số các chất là nhữngsố nguyên tối giản thì hệ số của H2O là: A. 207 B. 520 C. 260 D. 53 Câu 12. Hỗn hợp A gồm C2H2, C3H6 và C4H10( số mol C2H2 bằng số mol C4H10). Sản phẩm thuđược do đốt cháy hoàn toàn m gam A được hấp thụ hết vào dung dịch Ba(OH)2 dư, sau phản ứngkhối lượng dung dịch giảm 27 gam. Gía trị của m là: A. 1,92 B. 2,48 C. 2,28 D. 2,80 Câu 13. Số hợp chất ứng với công thức phân tử C4H11NO3 đều tác dụng được với dung dịchNaOH và dung dịch HCl( khi tác dụng với dung dịch NaOH dư chỉ tạo ra một mu ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Phân biệt các dung dịch Điều chế các chất Đề thi thử Đại học môn Hóa học 2011 Đề ôn thi Đại học khối A 2011 Đề thi Đại học khối A môn Hóa Đề thi thử Đại học 2011Gợi ý tài liệu liên quan:
-
4 Đề thi thử ĐH môn Hóa lần 2 - PTTH Lương Thế Vinh năm 2013-2014
18 trang 23 0 0 -
Đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT Đoàn Thượng lần 1 năm 2012 đề 570
4 trang 21 0 0 -
5 Đề kiểm tra HK1 môn Hóa 12 - THPT Lê Thánh Tôn
15 trang 19 0 0 -
Đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT Trần Phú lần 2 (2010-2011) đề 176
6 trang 17 0 0 -
Đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT Yên Phong Số 1 lần 1 (2011-2012) đề 132
5 trang 16 0 0 -
Đề thi thử ĐH môn Toán - THPT Đông Hưng Hà lần 2 (2010-2011)
7 trang 16 0 0 -
Đề thi thử ĐH môn Hóa - THPT Chuyên Lương Thế Vinh năm 2014 (đề 106)
7 trang 15 0 0 -
77 trang 15 0 0
-
Đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT Đoàn Thượng lần 1 năm 2012 đề 209
5 trang 15 0 0 -
Đề thi thử ĐH môn Toán - THPT Chuyên Phan Bội Châu lần 2 năm 2011
5 trang 15 0 0