Đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT TX Phước Long lần 2 năm 2012 đề 404 dành cho học sinh lớp 12, giúp các em củng cố kiến thức đã học ở trường và thi đạt kết quả cao.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT TX Phước Long lần 2 năm 2012 đề 404 SỞ GD & ĐT BÌNH PHƯỚC ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1-2012TRƯỜNG THPT TX PHƯỚC LONG MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề Mã đề thi: 404 Đề thi gồm 04 trangHọ, tên thí sinh:.........................................................................Lớp 12. Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của một số nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; F = 19; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Si = 28; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52;; Fe = 56; Cu = 64; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.Câu 1: Có bao nhiêu đồng phân là hợp chất thơm có công thức phân tử C8H10O tác dụng đượcvới Na, nhưng không tác dụng với NaOH? A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.Câu 2: Cho 4 axit CH3COOH (X), Cl2CHCOOH (Y), ClCH2COOH (Z), BrCH2COOH (T).Chiều tăng dần tính axit của các axit trên là : A. X, T, Z, Y B. Y, Z, T, X C. T, Z, Y, X D. X, Z, T, YCâu 3: Hoà tan hoàn toàn 49,6g hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 bằng dung dịch H2SO4đặc, nóng, dư thu được dung dịch Y và 8,96lít khí SO2 ở đktc. Cô cạn dung dịch Y thu được mgam muối khan. Giá trị của m là: A. 175g B. 70g C. 280g D. 140gCâu 4: Đốt cháy 6g chất hữu cơ X chỉ thu được 4,48lít khí CO2 ở đktc và 3,6g nước. Số liên kếtπ tối đa chứa trong X là: A. 3 B. 2 C. 0 D. 1Câu 5: Khi điện phân dung dịch muối, giá trị pH ở khu vực gần 1 điện cực tăng lên. Thì dungdịch muối đem điện phân là dung dịch nào sau đây? A. K2SO4 B. AgNO3 C. CuSO4 D. KCl Câu 6: Cho 2,16 gam bột Al vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl2 0,12 mol và FeCl3 0,06mol. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn được chất rắn không tan X. Khối lượng chất rắn X là A. 5,28g. B. 5,76g. C. 1,92g. D. 7,68g.Câu 7: Có 5 mẫu kim loại Ag, Mg, Fe, Zn, Ba. Chỉ dùng một hóa chất nào dưới đây có thể nhậnbiết được cả 5 mẫu kim loại đó? A. Dung dịch H2SO4 loãng B. Dung dịch NaCl C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch NH3Câu 8: Cho 7,8g hỗn hợp Cu và Na ( có tỉ lệ mol 1:4) vào 100g nước. Nồng độ % của dung dịchthu được là: A. 7,75% B. 7,897% C. 7,66% D. 8,02%Câu 9: 100ml dung dịch A chứa NaOH 0,1M và NaAlO2 0,3M. Thêm từ từ dung dịch HCl 0,1Mvào dung dịch A cho đến khi kết tủa tan trở lại 1 phần. Đem nung kết tủa đến khối lượng khôngđổi thì thu được 1,02g chất rắn. Thể tích dung dịch HCl 0,1M đã dùng là: A. 0,5 lít B. 0,55 lít C. 0,6 lít D. 0,7 lítCâu 10: Từ muối ăn, nước và điều kiện cần thiết không thể điều chế được: A. dd NaOH. B. axit HCl. C. nước Javen. D. dd NaHCO3.Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm C2H4, C3H6, C4H8 thu được 1,68 lít khí CO2(đktc). Giá trị của m bằng: A. 0,95g B. 1,05g C. 1,25g D. 1,15gCâu 12: Cacbohidrat Z tham gia chuyển hóa: o Z Cu ( OH)OH dung dịch xanh lam t 2 / kết tủa đỏ gạch. Vậy Z không thể là A. Glucozơ B. Mantozơ C. Fructozơ D. SaccarozơCâu 13: Cho dung dịch NaOH dư vào 100 ml dung dịch chứa đồng thời Ba(HCO3)2 0,5 M vàBaCl2 0,4 M thì thu được bao nhiêu gam kết tủa? A. 17,73 gam B. 19,7 gam C. 29,55 gam D. 23,64 gamCâu 14: Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế CH4 bằng cách nào trong số các cách cho dướiđây ? A. Khử CH3NH2 bằng Al ở nhiệt độ cao B. Crackinh butan C. Nhiệt phân natri axetat với vôi tôi xút D. Tổng hợp từ cacbon và hiđroCâu 15: Cho phản ứng: N2 + 3H2 2NH3 . H< 0. Để cân bằng chuyển dịch theo chiềuthuận cần: A. Tăng áp suất của hệ phản ứng, tăng nhiệt độ. B. Tăng áp suất của hệ phản ứng, hạ nhiệt độ. C. Dùng chất xúc tác. D. Tăng nồng độ N2, NH3Câu 16: Dãy các chất chỉ có tính khử là A. NH3, H2S, Na B. HI, HCl, S C. NO2, HNO3, Al D. SO2, H2S, CaCâu 17: Cho hỗn hợp X gồm 0,2 mol axetilen và 0,35 mol H2 vào bình kín có xúc tác Ni nungnóng. Sau một thời gian thu được hỗn hợp Y gồm 4 khí. Khi cho Y lội qua dung dịch Br2 dư thấycó 4,48 lít (đkc) khí Z bay ra. Tỉ khối của Z so với H2 là 4,5. Độ tăng khối lượng của bình bromlà A. 2,05g. B. 6g. C. 4,1g. D ...