![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Đề thi thử ĐH môn Hóa lần 1 năm 2013 - 2014 trường THPT Cẩm Bình
Số trang: 6
Loại file: doc
Dung lượng: 72.50 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2013 - 2014, giúp các bạn thí sinh tổng hợp kiến thức đã học, bên cạnh đó còn giúp rèn luyện kỹ năng giải đề thi trắc nghiệm để chuẩn bị sẵn sàng cho kỳ thi ĐH CĐ sắp tới. Chúc các bạn thành công.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử ĐH môn Hóa lần 1 năm 2013 - 2014 trường THPT Cẩm BìnhSỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO TỈNH HÀ TĨNH THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN HÓA LẦN 1 TRƯỜNG THPT CẨM BÌNH NĂM HỌC 2013-2014 (Đề Chính Thức) thời gian làm bài: 90 phút (không kể giao nhận đề) Họ và tên thí sinh:………………………………………………….Số báo danh:…………………Câu 1: Cho các phát biểu sau: a) Đốt cháy hoàn toàn1 ancol no,đơn chức ta luôn thu được nH2O>nCO2 b) Oxi hóa hoàn toàn ancol bằng CuO ta thu được andehit c) Nhiệt độ sôi của ancol anlylic lớn hơn propan-1-ol d)Để phân biệt etylen glicol và glixerol ta dùng thuốc thử Cu(oh)2 e)Đun nóng etanol (xt H2SO4) ở 140C ta thu được etilenSố phát biểu không đúng là: A.1 B.2 C.3 D.4Câu 2: Cho 12,9g hỗn hợp gồm Mg và Al phản ứng vừa đủ với V(lít) dung dịch HNO3 0.5M thu đượcdung dịch B và hỗn hợp C gồm 2 khí N2 và N2O có thể tích bằng 2.24 lit (đktc).Tỉ khối của C so vớiH2 là 18.Cho dung dich NaOH dư vào dung dịch B thu được 1.12 lít khí(đktc) và mg kết tủa.Gía trị củam và V lần lượt là: A. 35g và 3,2lít B.35g và 2,6lít C.11.6g và 3,2lít D.11.6g và 2.6lítCâu 3: Cho mg hỗn hợp A gồm HCHO và CH3CHO tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 thuđược 108g Ag.Mặt khác 3.24g hỗn hợp A tác dụng vừa đủ với 1,792lít H2(đktc).Gía trị của m là: A.16,2g B.11,8g C. 13.4g D.10.4gCâu 4:Cho S (Z=16),Cl(Z=17),Ar(Z=18),K(Z=19),Ca(Z=20).dãy sắp xếp theo chiều giảm dần bán kínhnguyên tử là: A. Ca2+ >K+ >Ar>Cl- >S2- B. S2- >Cl- >K+ >Ca2+ >Ar C. S2- >Cl- >Ar>K+ >Ca2+ D. Ar>S2- >Cl- >K+ >Ca2+Câu 5: Cho các chất sau: Na2CO3,(NH4)2CO3 ,NaHCO3 ,Na2HPO3 , Na2HPO4 ,Al,Zn,Al(OH) 3 ,Pb(OH)2 ,NaHSO4.Số chất lưỡng tính trong dãy là: A.5 B.7 C.6 D.8Câu 6:Cho 0.1mol este đơn chức X phản ứng với 0.3 mol NaOH thu được dung dịch B có chứa 2muối.Cô cạn dung dịch B thu được mg chất rắn.Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 42,7g X thu được hỗnhợp sản phẩm.Cho toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư.Sau phản ứng thu được 245gkết tủa và khối lượng dung dịch giảm 118,3g.X và giá trị của m là A.HCOOC6H5 và 18,4g B.CH3COOC6H5 và 23,8g C.CH3COOC6H5 và 19,8g D. HCOOC6H5 và 22,4gCâu 7:Để một lõi sắt trong không khí sau 1 thời gian thu được 19.2g hỗn hợp rắn B.Cho 5.6 lít (dktc)khí CO đi qua hỗn hợp B đun nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn C và hỗn hợp khí D cótỉ khối so với H2 là 18,8.Mặt khác nếu 1/2 hỗn hợp B phản ứng vừa đủ với HNO3 thì lượng HNO3 cầndùng là(biết N5+ N2+ ): A.69,3g B.84g C.34,65g D.42gCâu 8: Cho các cân bằng: 1) H2 + I2 2HI 2)N2 + 3H2 2NH3 3)PCl5 PCl3 + Cl2 4) 2SO2 (k) + O2 (k) SO3 5) SO2 + Cl2 SO2Cl2Khi tăng áp suất chung của cả hệ số cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận và chiều nghịch lần lượtlà: A.3 và 2 B.3 và 1 C.2 và 2 D.2 và 1Câu 9:Hỗn hợp X gồm Na,K,Ba.Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X vào nước thu được dung dịch Y và2.688 lít (dktc) khí H2.Để trung hòa hoàn toàn hết dung dịch Y cần dùng V ml dung dich HCl 1M. giátrị của V là: A.240ml B.120 ml C.300 ml D.150 mlCâu 10:Dẫy gồm các chất đều phản ứng với HCOOH là A.Cu(OH)2;Na;CuO;dd Br2; C2H2 B. Cu(OH)2 ; Cu;AgNO3/NH3 ;Na;Mg C. C2H2; Cu;AgNO3/NH3 ;Na;NaOH D. dd Br2;HCl;CuO;Mg;Cu(OH)2Câu 11: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là: A. CH3COOH, C2H5OH, HCOOH, CH3CHO B. CH3CHO, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH C. CH3COOH, HCOOH, C2H5OH, CH3CHO. D. HCOOH, CH3COOH, C2H5OH, CH3CHOCâu 12:Cho V lit (đktc) hỗn hợp khí X gồm C2H2 và H2 đi qua ống chứa xúc tác Ni,đun nóng thu đượchỗn hợp gồm 3 hidrocacbon có tỉ khối so với H2 bằng 13,5.Phần trăm thể tích khí C2H2 trong X là: A.33,33 % B.60 % C.66,67 % D.40 %Câu 13: Cho từ từ dung dịch A gồm 0.2mol Na2CO3 và 0.4 mol NaHCO3 vào dung dịch B chứa 0.2 molHCl.Sau khi phản ứng kết thúc thu được bao nhiêu lít khí: A.3.36 lít B.2.24 lít C.0 lít D 4,48 lítCâu 14:Cho 19,2g Cu vào 200ml dung dịch chứa H2SO4 3M và Cu(NO3)2 0.5M.sau phản ứng thu đượcV lít (đktc) khí NO (spk duy nhất) và dung dịch B.Thêm tiếp 200ml dung dịch Ba(OH)2 2M vào dungdịch B thu được m ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử ĐH môn Hóa lần 1 năm 2013 - 2014 trường THPT Cẩm BìnhSỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO TỈNH HÀ TĨNH THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN HÓA LẦN 1 TRƯỜNG THPT CẨM BÌNH NĂM HỌC 2013-2014 (Đề Chính Thức) thời gian làm bài: 90 phút (không kể giao nhận đề) Họ và tên thí sinh:………………………………………………….Số báo danh:…………………Câu 1: Cho các phát biểu sau: a) Đốt cháy hoàn toàn1 ancol no,đơn chức ta luôn thu được nH2O>nCO2 b) Oxi hóa hoàn toàn ancol bằng CuO ta thu được andehit c) Nhiệt độ sôi của ancol anlylic lớn hơn propan-1-ol d)Để phân biệt etylen glicol và glixerol ta dùng thuốc thử Cu(oh)2 e)Đun nóng etanol (xt H2SO4) ở 140C ta thu được etilenSố phát biểu không đúng là: A.1 B.2 C.3 D.4Câu 2: Cho 12,9g hỗn hợp gồm Mg và Al phản ứng vừa đủ với V(lít) dung dịch HNO3 0.5M thu đượcdung dịch B và hỗn hợp C gồm 2 khí N2 và N2O có thể tích bằng 2.24 lit (đktc).Tỉ khối của C so vớiH2 là 18.Cho dung dich NaOH dư vào dung dịch B thu được 1.12 lít khí(đktc) và mg kết tủa.Gía trị củam và V lần lượt là: A. 35g và 3,2lít B.35g và 2,6lít C.11.6g và 3,2lít D.11.6g và 2.6lítCâu 3: Cho mg hỗn hợp A gồm HCHO và CH3CHO tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 thuđược 108g Ag.Mặt khác 3.24g hỗn hợp A tác dụng vừa đủ với 1,792lít H2(đktc).Gía trị của m là: A.16,2g B.11,8g C. 13.4g D.10.4gCâu 4:Cho S (Z=16),Cl(Z=17),Ar(Z=18),K(Z=19),Ca(Z=20).dãy sắp xếp theo chiều giảm dần bán kínhnguyên tử là: A. Ca2+ >K+ >Ar>Cl- >S2- B. S2- >Cl- >K+ >Ca2+ >Ar C. S2- >Cl- >Ar>K+ >Ca2+ D. Ar>S2- >Cl- >K+ >Ca2+Câu 5: Cho các chất sau: Na2CO3,(NH4)2CO3 ,NaHCO3 ,Na2HPO3 , Na2HPO4 ,Al,Zn,Al(OH) 3 ,Pb(OH)2 ,NaHSO4.Số chất lưỡng tính trong dãy là: A.5 B.7 C.6 D.8Câu 6:Cho 0.1mol este đơn chức X phản ứng với 0.3 mol NaOH thu được dung dịch B có chứa 2muối.Cô cạn dung dịch B thu được mg chất rắn.Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 42,7g X thu được hỗnhợp sản phẩm.Cho toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư.Sau phản ứng thu được 245gkết tủa và khối lượng dung dịch giảm 118,3g.X và giá trị của m là A.HCOOC6H5 và 18,4g B.CH3COOC6H5 và 23,8g C.CH3COOC6H5 và 19,8g D. HCOOC6H5 và 22,4gCâu 7:Để một lõi sắt trong không khí sau 1 thời gian thu được 19.2g hỗn hợp rắn B.Cho 5.6 lít (dktc)khí CO đi qua hỗn hợp B đun nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn C và hỗn hợp khí D cótỉ khối so với H2 là 18,8.Mặt khác nếu 1/2 hỗn hợp B phản ứng vừa đủ với HNO3 thì lượng HNO3 cầndùng là(biết N5+ N2+ ): A.69,3g B.84g C.34,65g D.42gCâu 8: Cho các cân bằng: 1) H2 + I2 2HI 2)N2 + 3H2 2NH3 3)PCl5 PCl3 + Cl2 4) 2SO2 (k) + O2 (k) SO3 5) SO2 + Cl2 SO2Cl2Khi tăng áp suất chung của cả hệ số cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận và chiều nghịch lần lượtlà: A.3 và 2 B.3 và 1 C.2 và 2 D.2 và 1Câu 9:Hỗn hợp X gồm Na,K,Ba.Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X vào nước thu được dung dịch Y và2.688 lít (dktc) khí H2.Để trung hòa hoàn toàn hết dung dịch Y cần dùng V ml dung dich HCl 1M. giátrị của V là: A.240ml B.120 ml C.300 ml D.150 mlCâu 10:Dẫy gồm các chất đều phản ứng với HCOOH là A.Cu(OH)2;Na;CuO;dd Br2; C2H2 B. Cu(OH)2 ; Cu;AgNO3/NH3 ;Na;Mg C. C2H2; Cu;AgNO3/NH3 ;Na;NaOH D. dd Br2;HCl;CuO;Mg;Cu(OH)2Câu 11: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là: A. CH3COOH, C2H5OH, HCOOH, CH3CHO B. CH3CHO, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH C. CH3COOH, HCOOH, C2H5OH, CH3CHO. D. HCOOH, CH3COOH, C2H5OH, CH3CHOCâu 12:Cho V lit (đktc) hỗn hợp khí X gồm C2H2 và H2 đi qua ống chứa xúc tác Ni,đun nóng thu đượchỗn hợp gồm 3 hidrocacbon có tỉ khối so với H2 bằng 13,5.Phần trăm thể tích khí C2H2 trong X là: A.33,33 % B.60 % C.66,67 % D.40 %Câu 13: Cho từ từ dung dịch A gồm 0.2mol Na2CO3 và 0.4 mol NaHCO3 vào dung dịch B chứa 0.2 molHCl.Sau khi phản ứng kết thúc thu được bao nhiêu lít khí: A.3.36 lít B.2.24 lít C.0 lít D 4,48 lítCâu 14:Cho 19,2g Cu vào 200ml dung dịch chứa H2SO4 3M và Cu(NO3)2 0.5M.sau phản ứng thu đượcV lít (đktc) khí NO (spk duy nhất) và dung dịch B.Thêm tiếp 200ml dung dịch Ba(OH)2 2M vào dungdịch B thu được m ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi thử ĐH môn hóa Đề thi thử ĐH môn hóa 2014 Đề thi thử ĐH 2014 Đề thi trắc nghiệm môn hóa Thi trắc nghiệm ĐH môn hóa Đề thi thử môn hóa 2104Tài liệu liên quan:
-
Tổng hợp đề thi Đại học - Cao đẳng môn Hóa
70 trang 19 0 0 -
6 trang 17 0 0
-
5 trang 16 0 0
-
27 trang 16 0 0
-
Tổng hợp đề thi Đại học, Cao đẳng môn Hóa 2007-2013
115 trang 14 0 0 -
Đề kiểm tra HK 2 môn Hóa lớp 12 năm 2013-2014 - Sở GD & ĐT Hậu Giang - Mã đề 204
4 trang 14 0 0 -
Đề thi trắc nghiệm môn Hóa - Trung tâm LTĐH Vĩnh Viễn (Đề số 1)
3 trang 13 0 0 -
Đề thi Đại học môn Hóa - Mã đề 006
4 trang 12 0 0 -
6 trang 12 0 0
-
Đề thi thử Đại học lần 1 môn Toán năm 2014 - Trường THPT Tống Duy Tân
8 trang 12 0 0