Đề thi thử hóa học - mã đề 147
Số trang: 6
Loại file: doc
Dung lượng: 88.50 KB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu đề thi thử hóa học - mã đề 147, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử hóa học - mã đề 147 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC - LẦN I - 2011BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MÔN HÓA HỌC (Đề gồm có 6 trang) Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm)Họ, tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Mã đề thi 147Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Cho khối lượng các nguyên tử của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35,5; Ca=40; Cr=52; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108; Ba=137; Sn=119; Pb=207; P=31.A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 01 đến câu 40)Câu 1: Phương pháp điều chế etanol trong phòng thí nghiệm là: A. Hiđrat hóa etilen, xúc tác H2SO4 loãng, 3000C. B. Cho hỗn hợp etilen,và hơi nước qua tháp chứa H3PO4. C. Thủy phân etyl clorua trong môi trương kiềm. D. Lên mem glucozơ.Câu 2: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra các môi trường kiềm là: A. Fe, K, Ca B. Zn, Na, Ba C. Li, K, Ba D. Be, Na, CaCâu 3: Nhiệt độ sôi của các chất CH3Cl, CH3OH, HCOOH, CH4 tăng theo thứ tự là: A. CH3Cl < CH4< CH3OH < HCOOH B. CH4 < CH3Cl < CH3OH < HCOOH C. CH3Cl > CH3OH < CH4 < HCOOH D. CH4 < CH3OH < HCOOH < CH3ClCâu 4: Cho m gam hỗn hợp Cu và Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 loãng dư, khẫy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy có 6,4 gam kim loại không tan và dung dịch X. Cho NH3 tới dư vào dung dịch X, lọc lấy kết tủa, nung trong không khí đến khối lượng không đổi còn lại 32 gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 35,2 B. 25,6 C. 70,4 D.51,2Câu 5: Các ion nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch? A. Cu2+, Fe3+, SO42-, NO3- B. Ag+, Fe2+, NO3- , SO42- C. Fe3+, I-, Cl-, K+ D. Ba2+, Na+, HSO4-, OH-Câu 6: Cho m gam anilin tác dụng với 150ml dung dịch HCl 1M thu được hỗn hợp X có chứa 0,05 mol anilin. Hỗn hợp X này tác dụng vừa đủ với V ml dung dich NaOH 1M. Giá trị của m và V lần lượt là: A. 9,3 và 300 B. 18,6 và 150 C.18,6 và 300 D. 9,3 và 150Câu 7: Nung 35,8 gam hỗn hợp X gồm FeCO3 và MgCO3 trong không khí đến khối lượng không đổi, còn lại 22 gam chất rắn. Hấp thụ hoàn toàn bộ khối lượng khí CO2 sinh ra vào dung dịch Y chứa 0,1 mol Ba(OH)2 và 0,2 mol NaOH. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là. A. 9,85 gam B. 19,7 gam C. 17,73 D. 39,4 gamCâu 8: Phất biểu nào sau đây không đúng? A. Tinh bột, Xenlulozơ, matozơ đều bị thủy phân trong môi trường axit. B. Ở nhiệt độ thường glucozơ, anđehit oxalic, saccarozơ đều bị hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam. C. Glucozơ, fructozơ, đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, to) cho poliancol. D. Khi cho isopren tác dụng với HBr theo tỉ lệ mol 1 : 1 thu được tối đa 6 sản phẩm (không kể đồng phân hình học ).Câu 9: Thốc thử cần dùng để phân biệt ancol etylic nguyên chất và cồn 960 là A. HCl B. Cu(OH)2 C. Na D. CuSO4Câu 10: Dãy gồm các chất mà phân tử chỉ có liên kết ion là A. NH4Cl, K2S, BaCl2, NaF. B. NaCl, BaO, LiF, KBr. C. LiF, KCl, Na2O2, CaBr2. D. NaCl, Ba(OH)2, KF, Li2O. 1/6 – Mã đề thi 147 TrangCâu 11: Hòa tan hết 52 gam kim loại M trong 811,14 gam HNO3, kết thúc phản ứng thu được 0,2 mol NO; 0,2 mol N2O và 0,02 mol N2. Biết không phản ứng tạo muối NH4NO3 và HNO3 đã lấy dư 15% so với lượng cần thiết. Kim loại M và nồng độ phần trăm của HNO3 ban đầu lượt là . A. Cr và 21,96 B. Zn và 20 C. Cr và 20 D. Zn và 17,39Câu 12: Cho từng chất: C, Fe, BaCl2, Fe3O4, FeCO3, FeS, H2S, HI, AgNO3, HCl, Na2CO3, NaNO3, FeSO4 lần lượt tác dụng với H2SO4 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại oxi hóa - khừ là. A. 9 B. 6 C. 7 D. 8Câu 13: Cho các polime: tơ nilon-6, tơ lapsan, poli(vinyl axetat), tơ nilon-7, polistiren, PVC. Số polime tác dụng được với dung dịch NaOH loãng, nóng là. A. 2 B. 3 C. 5 D.6Câu 14: Để tách Al2O3 ra khỏi hỗ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử hóa học - mã đề 147 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC - LẦN I - 2011BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MÔN HÓA HỌC (Đề gồm có 6 trang) Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm)Họ, tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Mã đề thi 147Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Cho khối lượng các nguyên tử của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35,5; Ca=40; Cr=52; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108; Ba=137; Sn=119; Pb=207; P=31.A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 01 đến câu 40)Câu 1: Phương pháp điều chế etanol trong phòng thí nghiệm là: A. Hiđrat hóa etilen, xúc tác H2SO4 loãng, 3000C. B. Cho hỗn hợp etilen,và hơi nước qua tháp chứa H3PO4. C. Thủy phân etyl clorua trong môi trương kiềm. D. Lên mem glucozơ.Câu 2: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra các môi trường kiềm là: A. Fe, K, Ca B. Zn, Na, Ba C. Li, K, Ba D. Be, Na, CaCâu 3: Nhiệt độ sôi của các chất CH3Cl, CH3OH, HCOOH, CH4 tăng theo thứ tự là: A. CH3Cl < CH4< CH3OH < HCOOH B. CH4 < CH3Cl < CH3OH < HCOOH C. CH3Cl > CH3OH < CH4 < HCOOH D. CH4 < CH3OH < HCOOH < CH3ClCâu 4: Cho m gam hỗn hợp Cu và Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 loãng dư, khẫy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy có 6,4 gam kim loại không tan và dung dịch X. Cho NH3 tới dư vào dung dịch X, lọc lấy kết tủa, nung trong không khí đến khối lượng không đổi còn lại 32 gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 35,2 B. 25,6 C. 70,4 D.51,2Câu 5: Các ion nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch? A. Cu2+, Fe3+, SO42-, NO3- B. Ag+, Fe2+, NO3- , SO42- C. Fe3+, I-, Cl-, K+ D. Ba2+, Na+, HSO4-, OH-Câu 6: Cho m gam anilin tác dụng với 150ml dung dịch HCl 1M thu được hỗn hợp X có chứa 0,05 mol anilin. Hỗn hợp X này tác dụng vừa đủ với V ml dung dich NaOH 1M. Giá trị của m và V lần lượt là: A. 9,3 và 300 B. 18,6 và 150 C.18,6 và 300 D. 9,3 và 150Câu 7: Nung 35,8 gam hỗn hợp X gồm FeCO3 và MgCO3 trong không khí đến khối lượng không đổi, còn lại 22 gam chất rắn. Hấp thụ hoàn toàn bộ khối lượng khí CO2 sinh ra vào dung dịch Y chứa 0,1 mol Ba(OH)2 và 0,2 mol NaOH. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là. A. 9,85 gam B. 19,7 gam C. 17,73 D. 39,4 gamCâu 8: Phất biểu nào sau đây không đúng? A. Tinh bột, Xenlulozơ, matozơ đều bị thủy phân trong môi trường axit. B. Ở nhiệt độ thường glucozơ, anđehit oxalic, saccarozơ đều bị hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam. C. Glucozơ, fructozơ, đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, to) cho poliancol. D. Khi cho isopren tác dụng với HBr theo tỉ lệ mol 1 : 1 thu được tối đa 6 sản phẩm (không kể đồng phân hình học ).Câu 9: Thốc thử cần dùng để phân biệt ancol etylic nguyên chất và cồn 960 là A. HCl B. Cu(OH)2 C. Na D. CuSO4Câu 10: Dãy gồm các chất mà phân tử chỉ có liên kết ion là A. NH4Cl, K2S, BaCl2, NaF. B. NaCl, BaO, LiF, KBr. C. LiF, KCl, Na2O2, CaBr2. D. NaCl, Ba(OH)2, KF, Li2O. 1/6 – Mã đề thi 147 TrangCâu 11: Hòa tan hết 52 gam kim loại M trong 811,14 gam HNO3, kết thúc phản ứng thu được 0,2 mol NO; 0,2 mol N2O và 0,02 mol N2. Biết không phản ứng tạo muối NH4NO3 và HNO3 đã lấy dư 15% so với lượng cần thiết. Kim loại M và nồng độ phần trăm của HNO3 ban đầu lượt là . A. Cr và 21,96 B. Zn và 20 C. Cr và 20 D. Zn và 17,39Câu 12: Cho từng chất: C, Fe, BaCl2, Fe3O4, FeCO3, FeS, H2S, HI, AgNO3, HCl, Na2CO3, NaNO3, FeSO4 lần lượt tác dụng với H2SO4 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại oxi hóa - khừ là. A. 9 B. 6 C. 7 D. 8Câu 13: Cho các polime: tơ nilon-6, tơ lapsan, poli(vinyl axetat), tơ nilon-7, polistiren, PVC. Số polime tác dụng được với dung dịch NaOH loãng, nóng là. A. 2 B. 3 C. 5 D.6Câu 14: Để tách Al2O3 ra khỏi hỗ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
cấu trúc đề thi thử đại học tài liệu ôn thi đại học ngân hàng đề thi trắc nghiệm ôn tập hóa sổ tay hóaGợi ý tài liệu liên quan:
-
Ngân hàng Đề thi hệ thống thông tin kinh quản lý
0 trang 122 0 0 -
Đề thi nghiệp vụ Tín dụng của BIDV 22/07
1 trang 37 0 0 -
Đề thi tuyển dụng vào ngân hàng Seabank
2 trang 33 0 0 -
Đề thi tuyển sinh đại học môn sinh năm 2011 - mã đề 496
7 trang 32 0 0 -
82 trang 30 0 0
-
4 trang 28 0 0
-
Đề thi thử đại học hay môn hóa học - đề 16
4 trang 28 0 0 -
Đọc hiểu bài thơ Nhàn Nguyễn Bỉnh Khiêm
10 trang 27 0 0 -
3 trang 27 0 0
-
Đề thi trắc nghiệm hóa học - đề 24
10 trang 27 0 0 -
Tài liệu Chương trình môn địa lý
30 trang 26 0 0 -
Chuyên đề LTĐH môn Vật lý: Cơ năng trong dao động điều hòa
8 trang 26 0 0 -
Ngân hàng câu hỏi : Quản lý dự án
6 trang 26 0 0 -
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC GIẢI TÍCH KHÔNG GIAN
19 trang 25 0 0 -
Hướng dẫn giải đề thi tự ôn 3,4
8 trang 25 0 0 -
Đề thi giao dịch viên ngân hàng DaiABank
4 trang 24 0 0 -
Đề ôn thi trắc nghiệm môn toán học
24 trang 24 0 0 -
Đề thi thử đại học hay môn hóa học - đề 19
4 trang 23 0 0 -
Đề thi tuyển sinh hóa khối B năm 2011
7 trang 23 0 0 -
Chuyên đề bài tập trắc nghiệm Hóa vô cơ
186 trang 23 0 0