đề thi thử môn hóa lần 1 năm học 2008 - 2009 trường trung học phổ thông phan bội châu
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 239.41 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu đề thi thử môn hóa lần 1 năm học 2008 - 2009 trường trung học phổ thông phan bội châu, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
đề thi thử môn hóa lần 1 năm học 2008 - 2009 trường trung học phổ thông phan bội châu Nh n gia sư môn Hóa H c cho m i ñ i tư ng Mã ñ thi: 001 ðÁP ÁN ð THI ð I H C Môn thi: Hoá h c - Không Phân ban Mã ñ : 001 Th i gian làm bài: 90 phút S câu tr c nghi m: 50H , tên thí sinh:....................................................................................... S báo danh:................................Câu 1. Ch n phương án ñúng, ph n ng không thu c lo i oxi hóa – kh là:A. Ph n ng th y phân B. Ph n ng thC. Ph n ng k t h p D. Ph n ng phân h yCâu 2. 3 dung d ch sau có cùng n ng ñ mol/l: NaHCO3, NaOH, Na2CO3, pH c a chúng tăng theo th t :A. NaOH; NaHCO3; Na2CO3 B. NaOH; Na2CO3; NaHCO3C. NaHCO3; Na2CO3; NaOH D. Na2CO3; NaOH; NaHCO3Câu 3. Ba dung d ch sau có cùng n ng ñ mol/l: H2SO4; Na2SO4; NaHSO4. pH c a chúng tăng theo tht:A. Na2SO4; NaHSO4; H2SO4 B. Na2SO4; H2SO4; NaHSO4C. NaHSO4; H2SO4; Na2SO4 D. H2SO4; NaHSO4; Na2SO4Câu 4. ði u nào là ñúng trong các câu sau?A. Khi ñi n phân dung d ch CuSO4 thì pH c a dung d ch tăng d nB. Khi ñi n phân dung d ch NaCl thì pH c a dung d ch gi m d nC. Khi ñi n phân h n h p dung d ch CuSO4 + NaCl thì pH c a dung d ch không ñ iD. Khi ñi n phân dung d ch h n h p HCl + NaCl thì pH c a dung d ch tăng d nCâu 5. Khí v a có tính oxi hóa, v a có tính kh là:A. NH3 B. H2S C. CO2 D. SO2Câu 6. ð t cháy h n h p lưu huỳnh và cacbon (th tích không ñáng k ) trong bình kín ñ ng oxi dư, sauñó ñưa bình v nhi t ñ ban ñ u thì áp su t trong bình so v i trư c khi ñ t s :A. tăng B. gi mC. không ñ i D. có th tăng ho c gi m ph thu c lư ng C, SCâu 7. ð nh n ra các khí CO2, SO2, H2S, NH3 c n dùng các dung d ch:A. Nư c brom và NaOH B. NaOH và Ca(OH)2C. Nư c brom và Ca(OH)2 D. KMnO4 và NaOHCâu 8. Bi t th t dãy ñi n hóa: Fe2+/Fe < 2H+/H2 < Cu2+/Cu < Fe3+/Fe2+Ph n ng nào là sai trong s các ph n ng sau ñây?A. Fe + 2Fe3+ → 3Fe2+ B. Fe2+ + 2H+ → Fe3+ + H2 ↑ C. Fe + Cu → Fe + Cu D. Cu + 2Fe → Cu2+ + 2Fe2+ 2+ 2+ 3+Câu 9. Cho h n h p Fe + Cu tác d ng v i dung d ch HNO3, ph n ng xong, thu ñư c dung d ch A chch a m t ch t tan. Ch t tan ñó là:A. Fe(NO3)3 B. Cu(NO3)2 C. Fe(NO3)2 D. HNO3Câu 10. ði u nào là sai trong s các ñi u sau?A. H n h p Na2O + Al2O3 có th tan h t trong H2OB. H n h p Fe2O3 + Cu có th tan h t trong dung d ch HClC. H n h p KNO3 + Cu có th tan h t trong dung d ch NaHSO4D. H n h p FeS + CuS có th tan h t trong dung d ch HClCâu 11. H n h p nào trong các h n h p sau không ñư c dùng làm thu c n ?A. KNO3 + S + C B. KClO3 + S + CC. KClO3 + P D. KNO3 + KClO3Copyright © 2007 Lê Ph m Thành C nhân ch t lư ng cao Hóa H c – ðHSP Trang 1/4Phone: 0976053496 E-mail: thanh.lepham@gmail.com Nh n gia sư môn Hóa H c cho m i ñ i tư ng Mã ñ thi: 001Câu 12. Cho m t mi ng ñ t ñèn vào nư c dư ñư c dung d ch A và khí B. ð t cháy hoàn toàn khí B. S nph m cháy cho r t t t qua dung d ch A. Hi n tư ng nào quan sát ñư c trong s các trư ng h p sau?A. Sau ph n ng th y có k t t a B. Không có k t t a nào t o raC. K t t a sinh ra, sau ñó b hòa tan h t D. K t t a sinh ra, sau ñó b hòa tan m t ph nCâu 13. B t Al hòa tan ñư c trong dung d ch nào sau ñây?A. NaHSO4 B. Na2CO3 C. NH4Cl D. c 3 dung d ch trênCâu 14. Có ph n ng: X + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO ↑ + H2O S ch t X có th th c hi n ph n ng trên là:A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
đề thi thử môn hóa lần 1 năm học 2008 - 2009 trường trung học phổ thông phan bội châu Nh n gia sư môn Hóa H c cho m i ñ i tư ng Mã ñ thi: 001 ðÁP ÁN ð THI ð I H C Môn thi: Hoá h c - Không Phân ban Mã ñ : 001 Th i gian làm bài: 90 phút S câu tr c nghi m: 50H , tên thí sinh:....................................................................................... S báo danh:................................Câu 1. Ch n phương án ñúng, ph n ng không thu c lo i oxi hóa – kh là:A. Ph n ng th y phân B. Ph n ng thC. Ph n ng k t h p D. Ph n ng phân h yCâu 2. 3 dung d ch sau có cùng n ng ñ mol/l: NaHCO3, NaOH, Na2CO3, pH c a chúng tăng theo th t :A. NaOH; NaHCO3; Na2CO3 B. NaOH; Na2CO3; NaHCO3C. NaHCO3; Na2CO3; NaOH D. Na2CO3; NaOH; NaHCO3Câu 3. Ba dung d ch sau có cùng n ng ñ mol/l: H2SO4; Na2SO4; NaHSO4. pH c a chúng tăng theo tht:A. Na2SO4; NaHSO4; H2SO4 B. Na2SO4; H2SO4; NaHSO4C. NaHSO4; H2SO4; Na2SO4 D. H2SO4; NaHSO4; Na2SO4Câu 4. ði u nào là ñúng trong các câu sau?A. Khi ñi n phân dung d ch CuSO4 thì pH c a dung d ch tăng d nB. Khi ñi n phân dung d ch NaCl thì pH c a dung d ch gi m d nC. Khi ñi n phân h n h p dung d ch CuSO4 + NaCl thì pH c a dung d ch không ñ iD. Khi ñi n phân dung d ch h n h p HCl + NaCl thì pH c a dung d ch tăng d nCâu 5. Khí v a có tính oxi hóa, v a có tính kh là:A. NH3 B. H2S C. CO2 D. SO2Câu 6. ð t cháy h n h p lưu huỳnh và cacbon (th tích không ñáng k ) trong bình kín ñ ng oxi dư, sauñó ñưa bình v nhi t ñ ban ñ u thì áp su t trong bình so v i trư c khi ñ t s :A. tăng B. gi mC. không ñ i D. có th tăng ho c gi m ph thu c lư ng C, SCâu 7. ð nh n ra các khí CO2, SO2, H2S, NH3 c n dùng các dung d ch:A. Nư c brom và NaOH B. NaOH và Ca(OH)2C. Nư c brom và Ca(OH)2 D. KMnO4 và NaOHCâu 8. Bi t th t dãy ñi n hóa: Fe2+/Fe < 2H+/H2 < Cu2+/Cu < Fe3+/Fe2+Ph n ng nào là sai trong s các ph n ng sau ñây?A. Fe + 2Fe3+ → 3Fe2+ B. Fe2+ + 2H+ → Fe3+ + H2 ↑ C. Fe + Cu → Fe + Cu D. Cu + 2Fe → Cu2+ + 2Fe2+ 2+ 2+ 3+Câu 9. Cho h n h p Fe + Cu tác d ng v i dung d ch HNO3, ph n ng xong, thu ñư c dung d ch A chch a m t ch t tan. Ch t tan ñó là:A. Fe(NO3)3 B. Cu(NO3)2 C. Fe(NO3)2 D. HNO3Câu 10. ði u nào là sai trong s các ñi u sau?A. H n h p Na2O + Al2O3 có th tan h t trong H2OB. H n h p Fe2O3 + Cu có th tan h t trong dung d ch HClC. H n h p KNO3 + Cu có th tan h t trong dung d ch NaHSO4D. H n h p FeS + CuS có th tan h t trong dung d ch HClCâu 11. H n h p nào trong các h n h p sau không ñư c dùng làm thu c n ?A. KNO3 + S + C B. KClO3 + S + CC. KClO3 + P D. KNO3 + KClO3Copyright © 2007 Lê Ph m Thành C nhân ch t lư ng cao Hóa H c – ðHSP Trang 1/4Phone: 0976053496 E-mail: thanh.lepham@gmail.com Nh n gia sư môn Hóa H c cho m i ñ i tư ng Mã ñ thi: 001Câu 12. Cho m t mi ng ñ t ñèn vào nư c dư ñư c dung d ch A và khí B. ð t cháy hoàn toàn khí B. S nph m cháy cho r t t t qua dung d ch A. Hi n tư ng nào quan sát ñư c trong s các trư ng h p sau?A. Sau ph n ng th y có k t t a B. Không có k t t a nào t o raC. K t t a sinh ra, sau ñó b hòa tan h t D. K t t a sinh ra, sau ñó b hòa tan m t ph nCâu 13. B t Al hòa tan ñư c trong dung d ch nào sau ñây?A. NaHSO4 B. Na2CO3 C. NH4Cl D. c 3 dung d ch trênCâu 14. Có ph n ng: X + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO ↑ + H2O S ch t X có th th c hi n ph n ng trên là:A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
bài tập hóa các đề thi hóa cách làm bài hóa nhanh bài giải toán đề thi toán câu hỏi trắc nghiệmGợi ý tài liệu liên quan:
-
SLIDE QUẢN TRỊ NHÂN LỰC - CHƯƠNG 5: ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC
18 trang 121 0 0 -
TOÁN THỐNG KÊ - GIỚI THIỆU MÔN HỌC - CÁC KHÁI NIỆM CHỦ YẾU
5 trang 104 0 0 -
Kiểm tra định kì học kì II năm học 2014–2015 môn Toán lớp 4 - Trường TH Thái Sanh Hạnh
3 trang 100 0 0 -
Khóa luận tốt nghiệp: Xây dựng phần mềm thi và đánh giá câu hỏi, đề thi trắc nghiệm khách quan
81 trang 88 0 0 -
150 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TN ÔN THI ĐH-CĐ
27 trang 66 0 0 -
Đề thi và đáp án môn: Toán cao cấp A1
3 trang 53 0 0 -
Kinh tế vi mô với 500 câu hỏi trắc nghiệm: Phần 1
89 trang 47 0 0 -
BÀI GIẢNG THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ - THS. NGUYỄN VĂN THOAN
15 trang 44 1 0 -
SLIDE - TIN HỌC CƠ SỞ - CÁC CÂU LỆNH LẶP
0 trang 43 1 0 -
100 Câu hỏi trắc nghiệm môn Mạng máy tính
8 trang 38 0 0