Đề thi thử THPT QG môn Sinh học năm 2018-2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Ninh Bình - Mã đề 022
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 346.61 KB
Lượt xem: 5
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Đề thi thử THPT QG môn Sinh học năm 2018-2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Ninh Bình - Mã đề 022 giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập, luyện tập nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử THPT QG môn Sinh học năm 2018-2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Ninh Bình - Mã đề 022SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOTỈNH NINH BÌNHĐỀ THI CHÍNH THỨC(Đề thi có 04 trang)ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIALẦN THỨ NHẤT - NĂM HỌC 2018-2019Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊNMôn thi thành phầ n: SINH HỌCThời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đềHọ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 022Câu 81. Giao phối gần ở động vật dẫn đến hiện tượngA. tăng ưu thế lai.B. tăng thể đồng hợp.C. giảm thể đồng hợp.D. tăng thể dị hợp.Câu 82. Đơn phân cấu tạo nên phân tử prôtêin làA. xitôzin (X).B. timin (T).C. axit amin.D. uraxin (U).Câu 83. Phép lai nào sau đây cho đời con có nhiều kiểu gen nhất?A. AaBb×aabb.B. AaBb×aaBB.C. AaBb×AABB.D. AaBb×aaBb.Câu 84. Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, loài người xuất hiện ở đại nào sau đây?A. Đại Trung sinh.B. Đại Cổ sinh.C. Đại Tân sinh.D. Đại Nguyên sinh.Câu 85. Một gen ở vi khuẩn E.coli có 2300 nuclêôtit và có số nuclêôtit loại X chiếm 22% tổng số nuclêôtitcủa gen. Số nuclêôtit loại T của gen làA. 480.B. 322.C. 506.D. 644.Câu 86. Cho các kiểu gen sau:I. AAaa.II. AAa.III. AAAA.IV. AA.Số kiểu gen đồng hợp làA. 4.B. 2.C. 1.D. 3.Câu 87. Cơ quan thoát hơi nước chủ yếu của cây làA. cành.B. rễ.C. lá.D. thân.Câu 88. Đặc điểm nào sau đây là cơ quan thoái hóa ở người?A. Người có đuôi hoặc có nhiều đôi vú.B. Lồng ngực hẹp theo chiều lưng bụng.C. Ruột thừa, răng khôn.D. Chi trước ngắn hơn chi sau.Câu 89. Ở một loài thực vật, alen A quy định cây thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định cây thânthấp. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho kết quả đời con đều có kiểu hình thân cao?A. Aa×Aa.B. Aa×AA.C. aa×aa.D. Aa×aa.Câu 90. Các cá thể thuộc các quần thể có mùa sinh sản khác nhau nên không thể giao phối với nhau được.Đó là dạng cách liA. thời gian.B. nơi ở.C. tập tính.D. cơ học.dCâu 91. Theo lí thuyết, cơ thể có kiểu gen AaX Y khi giảm phân cho mấy loại giao tử?A. 8.B. 4.C. 1.D. 2.Câu 92. Động vật nào sau đây tiêu hoá nội bào?A. Trùng roi.B. Lợn.C. Chim.D. Giun đất.Câu 93. Sự kết hợp giữa giao tử (n) và giao tử (2n) trong thụ tinh sẽ tạo ra thể đột biếnA. tứ nhiễm.B. tam nhiễm.C. tam bội.D. tứ bội.Câu 94. Làm khuôn mẫu cho quá trình phiên mã làA. tARN.B. mARN.C. mạch mã gốc.D. mạch mã hóa.Câu 95. Đối tượng nghiên cứu của Thomas Hunt Morgan (1866-1945) sử dụng để tìm ra quy luật di truyềnliên kết gen, hoán vị gen là:A. Ruồi giấm.B. Thỏ.C. Cây rau mác.D. Cây đậu Hà Lan.Câu 96. Những loại enzim nào sau đây được sử dụng trong kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp?A. ADN-pôlimeraza và amilaza.B. Amilaza và ligaza.C. ARN-pôlimeraza và peptidaza.D. Restrictaza và ligaza.Câu 97. Phương pháp không được áp dụng trong nghiên cứu di truyền người làA. lai và gây đột biến.B. nghiên cứu phả hệ.C. nghiên cứu trẻ đồng sinh.D. nghiên cứu tế bào.1/4 - Mã đề 022Câu 98. Một alen nào đó dù có lợi cũng có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể là do tác động của nhân tốnào sao đây?A. Chọn lọc tự nhiên.B. Các yếu tố ngẫu nhiên.C. Giao phối không ngẫu nhiên.D. Giao phối ngẫu nhiên.Câu 99. Trong quang hợp, ôxi (O2) được sinh ra từ phản ứngA. ôxi hóa glucôzơ.B. khử CO2.C. quang phân li nước.D. phân giải ATP.Câu 100. Khi nói về chọn lọc tự nhiên theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng?A. Chọn lọc tự nhiên không bao giờ đào thải hết alen trội gây chết ra khỏi quần thể.B. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen, từ đó làm thay đổi tần số alen của quần thể.C. Chọn lọc tự nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể vi khuẩn chậm hơn so với quần thể sinh vậtlưỡng bội.D. Chọn lọc chống lại alen lặn làm thay đổi tần số alen chậm hơn so với chọn lọc chống lại alen trội.Câu 101. Hệ tuần hoàn của côn trùng không có chức năng nào sau đây?A. Vận chuyển chất dinh dưỡng.B. Trao đổi chất trực tiếp với tế bào.C. Vận chuyển chất bài tiết.D. Vận chuyển khí.Câu 102. Ở một loài thực vật, tế bào cánh hoa có bộ nhiễm sắc thể 2n = 14. Tế bào rễ của loài thực vật nàythuộc thể ba nhiễm sẽ có số nhiễm sắc thể làA. 29.B. 13.C. 27.D. 15.Câu 103. Khi nói về đột biến nhiễm sắc thể ở người, phát biểu nào sau đây đúng?A. Nếu thừa 1 nhiễm sắc thể ở cặp số 23 thì người đó mắc hội chứng Tớcnơ.B. Đột biến nhiễm sắc thể xảy ra ở cặp nhiễm sắc thể số 1 gây hậu quả nghiêm trọng vì nhiễm sắc thể đómang nhiều gen.C. Hội chứng Đao là kết quả của đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể số 21.D. Hội chứng tiếng mèo kêu là kết quả của đột biến lặp đoạn trên nhiễm sắc thể số 5.Câu 104. Ở sinh vật nhân thực, axit amin lơxin được mã hóa bởi các bộ ba: XUU, XUX, XUG, XUA. Ví dụtrên thể hiện đặc điểm nào sau đây của mã di truyền?A. Tính thoái hóa.B. Tính liên tục.C. Tính phổ biến.D. Tính đặc hiệu.Câu 105. Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alenB quy định quả màu đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định quả màu trắng. Hai cặp gen này nằm trên haicặp nhiễm sắc thể khác nhau. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có tỷ lệ kiểu gen giống tỷ lệkiểu hình?A. AaBb x AaBb.B. AaBb x Aabb.C. Aabb x Aabb.D. Aabb x aaBb.Câu 106. Ở một loài động vật, alen A quy định thân màu xám, alen a quy định thân màu đen; alen B quyđịnh cánh dài, alen b quy định cánh ngắn. Biết 2 cặp gen này cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể. Các gentrội lặn hoàn toàn. Một cá thể có kiểu hình thân màu xám, cánh dài dị hợp về hai cặp gen nói trên thì có mấykiểu gen quy định?A. 2.B. 1.C. 4.D. 3.Câu 107. Trường hợp không có hoán vị gen, một gen quy định một tính trạng, tính trạng trội là trội hoàntoàn. Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu hình 1:2:1?A.B.C.D.Câu 108. Một gen có chiều dài 408nm và số nuclêôtit loại A chiếm 20% tổng số nuclêôtit của gen. Trênmạch 1 của gen có 200T và số nuclêôtit loại G chiếm 15 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử THPT QG môn Sinh học năm 2018-2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Ninh Bình - Mã đề 022SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOTỈNH NINH BÌNHĐỀ THI CHÍNH THỨC(Đề thi có 04 trang)ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIALẦN THỨ NHẤT - NĂM HỌC 2018-2019Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊNMôn thi thành phầ n: SINH HỌCThời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đềHọ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 022Câu 81. Giao phối gần ở động vật dẫn đến hiện tượngA. tăng ưu thế lai.B. tăng thể đồng hợp.C. giảm thể đồng hợp.D. tăng thể dị hợp.Câu 82. Đơn phân cấu tạo nên phân tử prôtêin làA. xitôzin (X).B. timin (T).C. axit amin.D. uraxin (U).Câu 83. Phép lai nào sau đây cho đời con có nhiều kiểu gen nhất?A. AaBb×aabb.B. AaBb×aaBB.C. AaBb×AABB.D. AaBb×aaBb.Câu 84. Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, loài người xuất hiện ở đại nào sau đây?A. Đại Trung sinh.B. Đại Cổ sinh.C. Đại Tân sinh.D. Đại Nguyên sinh.Câu 85. Một gen ở vi khuẩn E.coli có 2300 nuclêôtit và có số nuclêôtit loại X chiếm 22% tổng số nuclêôtitcủa gen. Số nuclêôtit loại T của gen làA. 480.B. 322.C. 506.D. 644.Câu 86. Cho các kiểu gen sau:I. AAaa.II. AAa.III. AAAA.IV. AA.Số kiểu gen đồng hợp làA. 4.B. 2.C. 1.D. 3.Câu 87. Cơ quan thoát hơi nước chủ yếu của cây làA. cành.B. rễ.C. lá.D. thân.Câu 88. Đặc điểm nào sau đây là cơ quan thoái hóa ở người?A. Người có đuôi hoặc có nhiều đôi vú.B. Lồng ngực hẹp theo chiều lưng bụng.C. Ruột thừa, răng khôn.D. Chi trước ngắn hơn chi sau.Câu 89. Ở một loài thực vật, alen A quy định cây thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định cây thânthấp. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho kết quả đời con đều có kiểu hình thân cao?A. Aa×Aa.B. Aa×AA.C. aa×aa.D. Aa×aa.Câu 90. Các cá thể thuộc các quần thể có mùa sinh sản khác nhau nên không thể giao phối với nhau được.Đó là dạng cách liA. thời gian.B. nơi ở.C. tập tính.D. cơ học.dCâu 91. Theo lí thuyết, cơ thể có kiểu gen AaX Y khi giảm phân cho mấy loại giao tử?A. 8.B. 4.C. 1.D. 2.Câu 92. Động vật nào sau đây tiêu hoá nội bào?A. Trùng roi.B. Lợn.C. Chim.D. Giun đất.Câu 93. Sự kết hợp giữa giao tử (n) và giao tử (2n) trong thụ tinh sẽ tạo ra thể đột biếnA. tứ nhiễm.B. tam nhiễm.C. tam bội.D. tứ bội.Câu 94. Làm khuôn mẫu cho quá trình phiên mã làA. tARN.B. mARN.C. mạch mã gốc.D. mạch mã hóa.Câu 95. Đối tượng nghiên cứu của Thomas Hunt Morgan (1866-1945) sử dụng để tìm ra quy luật di truyềnliên kết gen, hoán vị gen là:A. Ruồi giấm.B. Thỏ.C. Cây rau mác.D. Cây đậu Hà Lan.Câu 96. Những loại enzim nào sau đây được sử dụng trong kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp?A. ADN-pôlimeraza và amilaza.B. Amilaza và ligaza.C. ARN-pôlimeraza và peptidaza.D. Restrictaza và ligaza.Câu 97. Phương pháp không được áp dụng trong nghiên cứu di truyền người làA. lai và gây đột biến.B. nghiên cứu phả hệ.C. nghiên cứu trẻ đồng sinh.D. nghiên cứu tế bào.1/4 - Mã đề 022Câu 98. Một alen nào đó dù có lợi cũng có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể là do tác động của nhân tốnào sao đây?A. Chọn lọc tự nhiên.B. Các yếu tố ngẫu nhiên.C. Giao phối không ngẫu nhiên.D. Giao phối ngẫu nhiên.Câu 99. Trong quang hợp, ôxi (O2) được sinh ra từ phản ứngA. ôxi hóa glucôzơ.B. khử CO2.C. quang phân li nước.D. phân giải ATP.Câu 100. Khi nói về chọn lọc tự nhiên theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng?A. Chọn lọc tự nhiên không bao giờ đào thải hết alen trội gây chết ra khỏi quần thể.B. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen, từ đó làm thay đổi tần số alen của quần thể.C. Chọn lọc tự nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể vi khuẩn chậm hơn so với quần thể sinh vậtlưỡng bội.D. Chọn lọc chống lại alen lặn làm thay đổi tần số alen chậm hơn so với chọn lọc chống lại alen trội.Câu 101. Hệ tuần hoàn của côn trùng không có chức năng nào sau đây?A. Vận chuyển chất dinh dưỡng.B. Trao đổi chất trực tiếp với tế bào.C. Vận chuyển chất bài tiết.D. Vận chuyển khí.Câu 102. Ở một loài thực vật, tế bào cánh hoa có bộ nhiễm sắc thể 2n = 14. Tế bào rễ của loài thực vật nàythuộc thể ba nhiễm sẽ có số nhiễm sắc thể làA. 29.B. 13.C. 27.D. 15.Câu 103. Khi nói về đột biến nhiễm sắc thể ở người, phát biểu nào sau đây đúng?A. Nếu thừa 1 nhiễm sắc thể ở cặp số 23 thì người đó mắc hội chứng Tớcnơ.B. Đột biến nhiễm sắc thể xảy ra ở cặp nhiễm sắc thể số 1 gây hậu quả nghiêm trọng vì nhiễm sắc thể đómang nhiều gen.C. Hội chứng Đao là kết quả của đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể số 21.D. Hội chứng tiếng mèo kêu là kết quả của đột biến lặp đoạn trên nhiễm sắc thể số 5.Câu 104. Ở sinh vật nhân thực, axit amin lơxin được mã hóa bởi các bộ ba: XUU, XUX, XUG, XUA. Ví dụtrên thể hiện đặc điểm nào sau đây của mã di truyền?A. Tính thoái hóa.B. Tính liên tục.C. Tính phổ biến.D. Tính đặc hiệu.Câu 105. Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alenB quy định quả màu đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định quả màu trắng. Hai cặp gen này nằm trên haicặp nhiễm sắc thể khác nhau. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có tỷ lệ kiểu gen giống tỷ lệkiểu hình?A. AaBb x AaBb.B. AaBb x Aabb.C. Aabb x Aabb.D. Aabb x aaBb.Câu 106. Ở một loài động vật, alen A quy định thân màu xám, alen a quy định thân màu đen; alen B quyđịnh cánh dài, alen b quy định cánh ngắn. Biết 2 cặp gen này cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể. Các gentrội lặn hoàn toàn. Một cá thể có kiểu hình thân màu xám, cánh dài dị hợp về hai cặp gen nói trên thì có mấykiểu gen quy định?A. 2.B. 1.C. 4.D. 3.Câu 107. Trường hợp không có hoán vị gen, một gen quy định một tính trạng, tính trạng trội là trội hoàntoàn. Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu hình 1:2:1?A.B.C.D.Câu 108. Một gen có chiều dài 408nm và số nuclêôtit loại A chiếm 20% tổng số nuclêôtit của gen. Trênmạch 1 của gen có 200T và số nuclêôtit loại G chiếm 15 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2019 Đề thi thử THPT môn Sinh năm 2019 Ôn thi THPT Quốc gia năm 2019 môn Sinh Luyện thi THPT môn Sinh Phân tử prôtêinGợi ý tài liệu liên quan:
-
6 trang 17 0 0
-
Đề thi thử THPT QG môn Địa lí năm 2019 lần 2 - Sở GD&ĐT Ninh Bình - Mã đề 019
4 trang 16 0 0 -
Đề thi thử THPT QG môn Vật lí năm 2019 - Sở GD&ĐT Ninh Bình - Mã đề 005
4 trang 15 0 0 -
Đề kiểm tra 1 tiết HK1 Sinh 10 - THPT ĐATEH
28 trang 15 0 0 -
10 trang 15 0 0
-
Đề thi KSCL môn Sinh học năm 2019 lần 3 - THPT Yên Lạc - Mã đề 406
5 trang 14 0 0 -
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 lần 2 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 122
6 trang 14 0 0 -
Đề thi thử THPT QG môn Vật lí năm 2019 - Sở GD&ĐT Ninh Bình - Mã đề 020
4 trang 14 0 0 -
BÀI GIẢNG DI TRUYỀN HỌC: SINH TỔNG HỢP PROTEIN
26 trang 14 0 0 -
Đề thi thử THPT QG môn Vật lí năm 2019 - THPT Phan Đình Phùng
4 trang 13 0 0