Đề thi thử THPT QG môn Sinh học năm 2018-2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Ninh Bình - Mã đề 023
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 334.90 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Đề thi thử THPT QG môn Sinh học năm 2018-2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Ninh Bình - Mã đề 023 sẽ giúp các bạn biết được cách thức làm bài thi cũng như kiến thức của mình trong môn học, chuẩn bị tốt cho kì thi THPT Quốc gia 2019 sắp tới. Mời các bạn tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử THPT QG môn Sinh học năm 2018-2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Ninh Bình - Mã đề 023SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOTỈNH NINH BÌNHĐỀ THI CHÍNH THỨC(Đề thi có 04 trang)ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIALẦN THỨ NHẤT - NĂM HỌC 2018-2019Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊNMôn thi thành phầ n: SINH HỌCThời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đềHọ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 023Câu 81. Đặc điểm nào sau đây là cơ quan thoái hóa ở người?A. Lồng ngực hẹp theo chiều lưng bụng.B. Người có đuôi hoặc có nhiều đôi vú.C. Chi trước ngắn hơn chi sau.D. Ruột thừa, răng khôn.Câu 82. Một alen nào đó dù có lợi cũng có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể là do tác động của nhân tốnào sao đây?A. Các yếu tố ngẫu nhiên.B. Giao phối ngẫu nhiên.C. Chọn lọc tự nhiên.D. Giao phối không ngẫu nhiên.Câu 83. Động vật nào sau đây tiêu hoá nội bào?A. Trùng roi.B. Chim.C. Lợn.D. Giun đất.Câu 84. Làm khuôn mẫu cho quá trình phiên mã làA. mARN.B. mạch mã hóa.C. mạch mã gốc.D. tARN.Câu 85. Một gen ở vi khuẩn E.coli có 2300 nuclêôtit và có số nuclêôtit loại X chiếm 22% tổng số nuclêôtitcủa gen. Số nuclêôtit loại T của gen làA. 506.B. 644.C. 480.D. 322.Câu 86. Cơ quan thoát hơi nước chủ yếu của cây làA. thân.B. rễ.C. lá.D. cành.Câu 87. Sự kết hợp giữa giao tử (n) và giao tử (2n) trong thụ tinh sẽ tạo ra thể đột biếnA. tam bội.B. tam nhiễm.C. tứ nhiễm.D. tứ bội.Câu 88. Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, loài người xuất hiện ở đại nào sau đây?A. Đại Cổ sinh.B. Đại Tân sinh.C. Đại Nguyên sinh.D. Đại Trung sinh.Câu 89. Đơn phân cấu tạo nên phân tử prôtêin làA. xitôzin (X).B. uraxin (U).C. timin (T).D. axit amin.Câu 90. Các cá thể thuộc các quần thể có mùa sinh sản khác nhau nên không thể giao phối với nhau được.Đó là dạng cách liA. tập tính.B. nơi ở.C. thời gian.D. cơ học.Câu 91. Những loại enzim nào sau đây được sử dụng trong kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp?A. ARN-pôlimeraza và peptidaza.B. ADN-pôlimeraza và amilaza.C. Amilaza và ligaza.D. Restrictaza và ligaza.Câu 92. Đối tượng nghiên cứu của Thomas Hunt Morgan (1866-1945) sử dụng để tìm ra quy luật di truyềnliên kết gen, hoán vị gen là:A. Thỏ.B. Ruồi giấm.C. Cây rau mác.D. Cây đậu Hà Lan.Câu 93. Phép lai nào sau đây cho đời con có nhiều kiểu gen nhất?A. AaBb×AABB.B. AaBb×aaBb.C. AaBb×aaBB.D. AaBb×aabb.Câu 94. Cho các kiểu gen sau:I. AAaa.II. AAa.III. AAAA.IV. AA.Số kiểu gen đồng hợp làA. 2.B. 1.C. 3.D. 4.Câu 95. Giao phối gần ở động vật dẫn đến hiện tượngA. tăng thể đồng hợp.B. tăng ưu thế lai.C. tăng thể dị hợp.D. giảm thể đồng hợp.Câu 96. Ở một loài thực vật, alen A quy định cây thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định cây thânthấp. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho kết quả đời con đều có kiểu hình thân cao?A. aa×aa.B. Aa×Aa.C. Aa×aa.D. Aa×AA.Câu 97. Phương pháp không được áp dụng trong nghiên cứu di truyền người là1/4 - Mã đề 023A. nghiên cứu phả hệ.B. nghiên cứu tế bào.C. nghiên cứu trẻ đồng sinh.D. lai và gây đột biến.Câu 98. Theo lí thuyết, cơ thể có kiểu gen AaXdY khi giảm phân cho mấy loại giao tử?A. 2.B. 4.C. 8.D. 1.Câu 99. Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alenB quy định quả màu đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định quả màu trắng. Hai cặp gen này nằm trên haicặp nhiễm sắc thể khác nhau. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có tỷ lệ kiểu gen giống tỷ lệkiểu hình?A. Aabb x aaBb.B. Aabb x Aabb.C. AaBb x Aabb.D. AaBb x AaBb.Câu 100. Hệ tuần hoàn của côn trùng không có chức năng nào sau đây?A. Trao đổi chất trực tiếp với tế bào.B. Vận chuyển chất dinh dưỡng.C. Vận chuyển chất bài tiết.D. Vận chuyển khí.Câu 101. Ở sinh vật nhân thực, axit amin lơxin được mã hóa bởi các bộ ba: XUU, XUX, XUG, XUA. Ví dụtrên thể hiện đặc điểm nào sau đây của mã di truyền?A. Tính đặc hiệu.B. Tính thoái hóa.C. Tính liên tục.D. Tính phổ biến.Câu 102. Khi nói về đột biến nhiễm sắc thể ở người, phát biểu nào sau đây đúng?A. Hội chứng Đao là kết quả của đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể số 21.B. Hội chứng tiếng mèo kêu là kết quả của đột biến lặp đoạn trên nhiễm sắc thể số 5.C. Đột biến nhiễm sắc thể xảy ra ở cặp nhiễm sắc thể số 1 gây hậu quả nghiêm trọng vì nhiễm sắc thể đómang nhiều gen.D. Nếu thừa 1 nhiễm sắc thể ở cặp số 23 thì người đó mắc hội chứng Tớcnơ.Câu 103. Trong quang hợp, ôxi (O2) được sinh ra từ phản ứngA. phân giải ATP.B. quang phân li nước.C. ôxi hóa glucôzơ.D. khử CO2.Câu 104. Ở một loài động vật, alen A quy định thân màu xám, alen a quy định thân màu đen; alen B quyđịnh cánh dài, alen b quy định cánh ngắn. Biết 2 cặp gen này cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể. Các gentrội lặn hoàn toàn. Một cá thể có kiểu hình thân màu xám, cánh dài dị hợp về hai cặp gen nói trên thì có mấykiểu gen quy định?A. 2.B. 3.C. 4.D. 1.Câu ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử THPT QG môn Sinh học năm 2018-2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Ninh Bình - Mã đề 023SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOTỈNH NINH BÌNHĐỀ THI CHÍNH THỨC(Đề thi có 04 trang)ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIALẦN THỨ NHẤT - NĂM HỌC 2018-2019Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊNMôn thi thành phầ n: SINH HỌCThời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đềHọ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 023Câu 81. Đặc điểm nào sau đây là cơ quan thoái hóa ở người?A. Lồng ngực hẹp theo chiều lưng bụng.B. Người có đuôi hoặc có nhiều đôi vú.C. Chi trước ngắn hơn chi sau.D. Ruột thừa, răng khôn.Câu 82. Một alen nào đó dù có lợi cũng có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể là do tác động của nhân tốnào sao đây?A. Các yếu tố ngẫu nhiên.B. Giao phối ngẫu nhiên.C. Chọn lọc tự nhiên.D. Giao phối không ngẫu nhiên.Câu 83. Động vật nào sau đây tiêu hoá nội bào?A. Trùng roi.B. Chim.C. Lợn.D. Giun đất.Câu 84. Làm khuôn mẫu cho quá trình phiên mã làA. mARN.B. mạch mã hóa.C. mạch mã gốc.D. tARN.Câu 85. Một gen ở vi khuẩn E.coli có 2300 nuclêôtit và có số nuclêôtit loại X chiếm 22% tổng số nuclêôtitcủa gen. Số nuclêôtit loại T của gen làA. 506.B. 644.C. 480.D. 322.Câu 86. Cơ quan thoát hơi nước chủ yếu của cây làA. thân.B. rễ.C. lá.D. cành.Câu 87. Sự kết hợp giữa giao tử (n) và giao tử (2n) trong thụ tinh sẽ tạo ra thể đột biếnA. tam bội.B. tam nhiễm.C. tứ nhiễm.D. tứ bội.Câu 88. Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, loài người xuất hiện ở đại nào sau đây?A. Đại Cổ sinh.B. Đại Tân sinh.C. Đại Nguyên sinh.D. Đại Trung sinh.Câu 89. Đơn phân cấu tạo nên phân tử prôtêin làA. xitôzin (X).B. uraxin (U).C. timin (T).D. axit amin.Câu 90. Các cá thể thuộc các quần thể có mùa sinh sản khác nhau nên không thể giao phối với nhau được.Đó là dạng cách liA. tập tính.B. nơi ở.C. thời gian.D. cơ học.Câu 91. Những loại enzim nào sau đây được sử dụng trong kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp?A. ARN-pôlimeraza và peptidaza.B. ADN-pôlimeraza và amilaza.C. Amilaza và ligaza.D. Restrictaza và ligaza.Câu 92. Đối tượng nghiên cứu của Thomas Hunt Morgan (1866-1945) sử dụng để tìm ra quy luật di truyềnliên kết gen, hoán vị gen là:A. Thỏ.B. Ruồi giấm.C. Cây rau mác.D. Cây đậu Hà Lan.Câu 93. Phép lai nào sau đây cho đời con có nhiều kiểu gen nhất?A. AaBb×AABB.B. AaBb×aaBb.C. AaBb×aaBB.D. AaBb×aabb.Câu 94. Cho các kiểu gen sau:I. AAaa.II. AAa.III. AAAA.IV. AA.Số kiểu gen đồng hợp làA. 2.B. 1.C. 3.D. 4.Câu 95. Giao phối gần ở động vật dẫn đến hiện tượngA. tăng thể đồng hợp.B. tăng ưu thế lai.C. tăng thể dị hợp.D. giảm thể đồng hợp.Câu 96. Ở một loài thực vật, alen A quy định cây thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định cây thânthấp. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho kết quả đời con đều có kiểu hình thân cao?A. aa×aa.B. Aa×Aa.C. Aa×aa.D. Aa×AA.Câu 97. Phương pháp không được áp dụng trong nghiên cứu di truyền người là1/4 - Mã đề 023A. nghiên cứu phả hệ.B. nghiên cứu tế bào.C. nghiên cứu trẻ đồng sinh.D. lai và gây đột biến.Câu 98. Theo lí thuyết, cơ thể có kiểu gen AaXdY khi giảm phân cho mấy loại giao tử?A. 2.B. 4.C. 8.D. 1.Câu 99. Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alenB quy định quả màu đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định quả màu trắng. Hai cặp gen này nằm trên haicặp nhiễm sắc thể khác nhau. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có tỷ lệ kiểu gen giống tỷ lệkiểu hình?A. Aabb x aaBb.B. Aabb x Aabb.C. AaBb x Aabb.D. AaBb x AaBb.Câu 100. Hệ tuần hoàn của côn trùng không có chức năng nào sau đây?A. Trao đổi chất trực tiếp với tế bào.B. Vận chuyển chất dinh dưỡng.C. Vận chuyển chất bài tiết.D. Vận chuyển khí.Câu 101. Ở sinh vật nhân thực, axit amin lơxin được mã hóa bởi các bộ ba: XUU, XUX, XUG, XUA. Ví dụtrên thể hiện đặc điểm nào sau đây của mã di truyền?A. Tính đặc hiệu.B. Tính thoái hóa.C. Tính liên tục.D. Tính phổ biến.Câu 102. Khi nói về đột biến nhiễm sắc thể ở người, phát biểu nào sau đây đúng?A. Hội chứng Đao là kết quả của đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể số 21.B. Hội chứng tiếng mèo kêu là kết quả của đột biến lặp đoạn trên nhiễm sắc thể số 5.C. Đột biến nhiễm sắc thể xảy ra ở cặp nhiễm sắc thể số 1 gây hậu quả nghiêm trọng vì nhiễm sắc thể đómang nhiều gen.D. Nếu thừa 1 nhiễm sắc thể ở cặp số 23 thì người đó mắc hội chứng Tớcnơ.Câu 103. Trong quang hợp, ôxi (O2) được sinh ra từ phản ứngA. phân giải ATP.B. quang phân li nước.C. ôxi hóa glucôzơ.D. khử CO2.Câu 104. Ở một loài động vật, alen A quy định thân màu xám, alen a quy định thân màu đen; alen B quyđịnh cánh dài, alen b quy định cánh ngắn. Biết 2 cặp gen này cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể. Các gentrội lặn hoàn toàn. Một cá thể có kiểu hình thân màu xám, cánh dài dị hợp về hai cặp gen nói trên thì có mấykiểu gen quy định?A. 2.B. 3.C. 4.D. 1.Câu ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2019 Đề thi thử THPT môn Sinh năm 2019 Ôn thi THPT Quốc gia năm 2019 môn Sinh Luyện thi THPT môn Sinh Giao phối ngẫu nhiênGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi thử THPT QG môn Địa lí năm 2019 lần 2 - Sở GD&ĐT Ninh Bình - Mã đề 019
4 trang 16 0 0 -
Đề thi KSCL môn Sinh học năm 2019 lần 3 - THPT Yên Lạc - Mã đề 406
5 trang 15 0 0 -
Đề thi thử THPT QG môn Vật lí năm 2019 - Sở GD&ĐT Ninh Bình - Mã đề 005
4 trang 15 0 0 -
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 lần 2 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Mã đề 122
6 trang 15 0 0 -
Đề thi thử THPT QG môn Vật lí năm 2019 - THPT Phan Đình Phùng
4 trang 14 0 0 -
Trắc nghiệm phần 6 Tiến hóa - chương 1: Bằng chứng tiến hóa
17 trang 14 0 0 -
Đề thi thử THPT QG môn Vật lí năm 2019 - Sở GD&ĐT Ninh Bình - Mã đề 020
4 trang 14 0 0 -
Trắc nghiệm chương 1: Bằng chứng tiến hóa
10 trang 14 0 0 -
Trắc nghiệm: DI TRUYỀN HỌC QUẦN THỂ
12 trang 14 0 0 -
Đề thi thử THPT QG môn Lịch sử năm 2019 lần 2 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 011
4 trang 13 0 0