Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Địa lí lần 2 có đáp án - Trường THPT Ngô Quyền
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 526.31 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Với mong muốn giúp các em có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi THPT Quốc gia 2019 sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các em Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Địa lí lần 2 có đáp án - Trường THPT Ngô Quyền. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các em đạt kết quả cao trong kì thi.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Địa lí lần 2 có đáp án - Trường THPT Ngô Quyền SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2019TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ 12 ĐỀ THI THỬ LẦN 2 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề có 04 trang) Mã đề thi 132 Câu 41: Các ngành công nghiệp chủ yếu của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là A. cơ khí, chế biến nông - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng. B. hoá chất, chế biến nông - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng. C. luyện kim, chế biến nông - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng. D. khai thác than, chế biến nông - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng. Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng khí hậu nào chịu ảnh hưởng nhiều nhất của gió Tây khô nóng? A. Bắc Trung Bộ. B. Nam Trung Bộ. C. Nam Bộ. D. Tây Bắc Bộ. Câu 43: Thế mạnh nào dưới đây là của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Khai thác và chế biến dầu khí, thuỷ điện. B. Khai thác và chế biến lâm sản, trồng lúa. C. Khai thác và chế biến bôxit, thuỷ sản. D. Khai thác và chế biến khoáng sản, thuỷ điện. Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sông Sài Gòn thuộc lưu vực sông nào sau đây? A. Lưu vực sông Thu Bồn . B. Lưu vực sông Mê Kông. C. Lưu vực sông Đồng Nai. D. Lưu vực sông Ba (Đà Rằng). Câu 45: Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm trở thành ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta vì A. có công nghệ sản xuất hiện đại. B. có giá trị sản xuất lớn. C. có lợi thế lâu dài (nguyên liệu, lao động, thị trường). D. đòi hỏi ít lao động. Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, ở trung tâm công nghiệp Vinh không có ngành nào sau đây? A. Chế biến nông sản. B. Cơ khí. C. Dệt, may. D. Sản xuất vật liệu xây dựng. Câu 47: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY (Đơn vị: nghìn ha) Năm 2005 2014 Tổng số 13287,0 14809,4 Cây lương thực 8383,4 8996,2 Cây công nghiệp 2495,1 2843,5 Cây khác 2408,5 2969,7 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây năm 2005 và năm 2014, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Miền. B. Tròn. C. Kết hợp. D. Cột. Câu 48: Ở nước ta, Tín phong hoạt động mạnh nhất vào thời gian A. giữa mùa gió Đông Bắc. B. chuyển tiếp giữa hai mùa gió. C. đầu mùa gió Đông Bắc và giữa mùa gió Tây Nam. D. giữa mùa gió Tây Nam. Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết điểm cực Tây nước ta thuộc tỉnh nào? A. Lai Châu. B. Lào Cai. C. Sơn La. D. Điện Biên. Câu 50: Khó khăn lớn nhất đối với việc khai thác tiềm năng thuỷ điện ở nước ta là A. sông ngòi nước ta ngắn và dốc. B. các sông lớn chủ yếu bắt nguồn từ bên ngoài lãnh thổ. C. lượng nước phân bố không đều trong năm. D. sông ngòi nhiều phù sa. Câu 51: Cho biểu đồ: CƠ CẤU DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO VÙNG CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016 (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu diện tích lúa phântheo vùng của nước ta, giai đoạn 2010 - 2016? A. Đồng bằng sông Hồng giảm, các vùng khác tăng. B. Đồng bằng sông Hồng tăng, Đồng bằng sông Cửu Long giảm. C. Đồng bằng sông Cửu Long giảm, các vùng khác tăng. D. Đồng bằng sông Cửu Long tăng, Đồng bằng sông Hồng giảm.Câu 52: Hạn chế lớn trong phát triển công nghiệp cùa vùng Bắc Trung Bộ là A. thiếu nguyên liệu. B. xa thị trường. C. thiếu kĩ thuật và vốn. D. thiếu lao động.Câu 53: Nhân tố quan trọng nhất khiến cho kim ngạch xuất khẩu của nước ta liên tục tăng trong nhữngnăm gần đây là A. điều kiện tự nhiên thuận lợi. B. mở rộng thị trường và đa dạng hoá sản phẩm. C. nguồn lao động dồi dào, chất lượng c ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Địa lí lần 2 có đáp án - Trường THPT Ngô Quyền SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2019TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ 12 ĐỀ THI THỬ LẦN 2 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề có 04 trang) Mã đề thi 132 Câu 41: Các ngành công nghiệp chủ yếu của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là A. cơ khí, chế biến nông - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng. B. hoá chất, chế biến nông - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng. C. luyện kim, chế biến nông - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng. D. khai thác than, chế biến nông - lâm - thuỷ sản và sản xuất hàng tiêu dùng. Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng khí hậu nào chịu ảnh hưởng nhiều nhất của gió Tây khô nóng? A. Bắc Trung Bộ. B. Nam Trung Bộ. C. Nam Bộ. D. Tây Bắc Bộ. Câu 43: Thế mạnh nào dưới đây là của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Khai thác và chế biến dầu khí, thuỷ điện. B. Khai thác và chế biến lâm sản, trồng lúa. C. Khai thác và chế biến bôxit, thuỷ sản. D. Khai thác và chế biến khoáng sản, thuỷ điện. Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sông Sài Gòn thuộc lưu vực sông nào sau đây? A. Lưu vực sông Thu Bồn . B. Lưu vực sông Mê Kông. C. Lưu vực sông Đồng Nai. D. Lưu vực sông Ba (Đà Rằng). Câu 45: Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm trở thành ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta vì A. có công nghệ sản xuất hiện đại. B. có giá trị sản xuất lớn. C. có lợi thế lâu dài (nguyên liệu, lao động, thị trường). D. đòi hỏi ít lao động. Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, ở trung tâm công nghiệp Vinh không có ngành nào sau đây? A. Chế biến nông sản. B. Cơ khí. C. Dệt, may. D. Sản xuất vật liệu xây dựng. Câu 47: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY (Đơn vị: nghìn ha) Năm 2005 2014 Tổng số 13287,0 14809,4 Cây lương thực 8383,4 8996,2 Cây công nghiệp 2495,1 2843,5 Cây khác 2408,5 2969,7 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016) Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây năm 2005 và năm 2014, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Miền. B. Tròn. C. Kết hợp. D. Cột. Câu 48: Ở nước ta, Tín phong hoạt động mạnh nhất vào thời gian A. giữa mùa gió Đông Bắc. B. chuyển tiếp giữa hai mùa gió. C. đầu mùa gió Đông Bắc và giữa mùa gió Tây Nam. D. giữa mùa gió Tây Nam. Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết điểm cực Tây nước ta thuộc tỉnh nào? A. Lai Châu. B. Lào Cai. C. Sơn La. D. Điện Biên. Câu 50: Khó khăn lớn nhất đối với việc khai thác tiềm năng thuỷ điện ở nước ta là A. sông ngòi nước ta ngắn và dốc. B. các sông lớn chủ yếu bắt nguồn từ bên ngoài lãnh thổ. C. lượng nước phân bố không đều trong năm. D. sông ngòi nhiều phù sa. Câu 51: Cho biểu đồ: CƠ CẤU DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO VÙNG CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016 (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu diện tích lúa phântheo vùng của nước ta, giai đoạn 2010 - 2016? A. Đồng bằng sông Hồng giảm, các vùng khác tăng. B. Đồng bằng sông Hồng tăng, Đồng bằng sông Cửu Long giảm. C. Đồng bằng sông Cửu Long giảm, các vùng khác tăng. D. Đồng bằng sông Cửu Long tăng, Đồng bằng sông Hồng giảm.Câu 52: Hạn chế lớn trong phát triển công nghiệp cùa vùng Bắc Trung Bộ là A. thiếu nguyên liệu. B. xa thị trường. C. thiếu kĩ thuật và vốn. D. thiếu lao động.Câu 53: Nhân tố quan trọng nhất khiến cho kim ngạch xuất khẩu của nước ta liên tục tăng trong nhữngnăm gần đây là A. điều kiện tự nhiên thuận lợi. B. mở rộng thị trường và đa dạng hoá sản phẩm. C. nguồn lao động dồi dào, chất lượng c ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí Đề thi thử môn Địa lí THPT Quốc gia 2019 Đề thi thử môn Địa lí THPT Quốc gia Đề ôn thi THPT Quốc gia môn Địa lí Đề thi thử môn Địa lí 2019 Đề thi thử Địa lí THPT Quốc gia Ôn thi THPT Quốc gia 2019 Luyện thi THPT Quốc gia 2019Tài liệu liên quan:
-
150 bài toán nhị thức Newton và xác suất
16 trang 34 0 0 -
17 đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lí năm 2020
91 trang 25 0 0 -
Giải 25 đề thi môn Địa lí theo cấu trúc đề thi mới của Bộ GD&ĐT
209 trang 23 0 0 -
59 trang 18 0 0
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Hóa học lần 1 có đáp án - Trường THPT Ngô Sĩ Liên
5 trang 18 0 0 -
Trắc nghiệm ôn thi THPTQG môn Lịch sử theo từng bài (Kèm đáp án)
263 trang 17 0 0 -
110 đề đọc hiểu văn bản (Có đáp án)
177 trang 16 0 0 -
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng (Lần 2)
8 trang 16 0 0 -
Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2018-2019 - THPT Ngô Sĩ Liên - Mã đề 132
4 trang 16 0 0 -
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Hóa học lần 2 có đáp án - Trường THPT Nguyễn Trung Thiên
5 trang 16 0 0