Danh mục

Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Hóa học lần 2 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH Sư Phạm Hà Nội

Số trang: 20      Loại file: pdf      Dung lượng: 740.90 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Hóa học lần 2 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH Sư Phạm Hà Nội dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Hóa học lần 2 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH Sư Phạm Hà NộiTRƯỜNG ĐHSP HÀNỘIĐỀ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2019- LẦN2THPT CHUYÊNBài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN(Đề thi có 04 trang)Môn thi thành phần: HÓA HỌCThời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đềMã đề thi 222Họ, tên thí sinh:........................................................................................Số báo danh:……………………………………………………………Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H= 1; C = 12; N = 14; 0= 16; K = 39; Na = 23; Ca = 40; Mg =24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Fe = 56; Zn=65; Ag = 108; Cu = 64, Ba = 137, Br = 80.Câu 41: (NB): Cho dãy các chất: Ag, Fe3O4, Na2CO3 và Fe(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng được vớidung dịch H2SO4 loãng làA. 1B. 4C. 2D. 3Câu 42: (NB): Thành phần chính của đá vôi là canxi cacbonat. Công thức của canxi cacbonat là:A. Ca(HCO3)2B. CaSO3C. CaCO3D. CaCl2Câu 43: (TH): Thành phần chính của phân đạm ure làA. Ca(HPO4)2B. (NH4)2CO3C. (NH2)2COD. (NH4)2COCâu 44 :(TH): Trong phòng thí nghiệm, tiến hành điều chế Họ bằng cách cho Zn vào dung dịch HClloãng. Khí H2 sẽ thoát ra nhanh hơn nếu thêm vào hệ phản ứng vài giọt dung dịch nào sau đây?A. CuCl2B. NaClC. MgCl2D. AlCl3Câu 45: (VD): Cho 15,00 gam glyxin vào 300 ml dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác dụngvừa đủ với 250 ml dung dịch KOH 2M thu được dun dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn khan. Giátrị của m là:A. 53,95 gamB. 22,35 gamC. 44,95 gamD. 22,60 gamCâu 46: (VD): Hòa tan hoàn toàn 13,8 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe vào dung dịch H2SO4 loãng thu được10,08 lít khí đktc. Phần tram về khối lượng A1 trong X làA. 20,24%B. 76,91%C. 58,70%D. 39,13%Câu 47: (TH): Khi bị ốm, mất sức nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung nhanhnăng lượng, chất trongdịch truyền có tác dụng trên là:A. glucozoB. fructozoC. saccarozoD. mantozoCâu 48: (TH): Chất béo là thức ăn quan trọng của con người, là nuồn cung cấp dinh dưỡng và năng lượngđáng kể cho cơ thể hoạt động. Ngoài ra, một lượng lớn chất béo được dùng trong công nghiệp để sản xuấtA. glucozo và ancol etylicB. xà phòng và ancol etylicC. glucozo và glixerolD. xà phòng cà glixerolCâu 49: (NB): Tên thay thế của ancol có công thức cấu tạo thu gọn là CH3CH2CH2OH làA. pentan – 1-olB. propan – 1 – 01C. pentan – 2 – olD. propan – 2 – olCâu 50: (TH): Etyl axetat có khả năng hòa tan tốt nhiều chất nên được dùng làm dung môi để tách, chiếtchất hữu cơ. Etyl axetat được tổng hợp khi đun nóng hỗn hợp etanol và axit axetic với chất xúc tác làA. axit sunfuric đặc B. thuỷ ngân (II) sunfatC. bột sắtD. nikenCâu 51: (NB): kim loại nào sau đây là kim loại kiềmA. NaB. CaC. AlD. FeCâu 52: (NB): Chất nào sau đây trùng hợp tạo PVCA. CH2=CHClB. CH2=CH2C. CHCl = CHClD. CH=CHCâu 53: (NB): Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được monosaccarit X. Hidro hóa X thu được chất hữu cơY. Hai chất X,Y lần lượt làA. glucozo, sobitolB. saccarozơ, glucozoC. glucozo, axit gluconicD. frutozo, sobitolCâu 54: (NB): Khi nói về protein, phát biểu nào sau đây là saiA. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối vài chục nghìn đến vài triệuB. Thành phần phân tử của protein luôn có nguyên tố NC. Tất cả các protein đề tan trong nước tạo dung dịch keoD. Protein có phản ứng màu biureCâu 55: (NB): Khi đốt cháy than đá thu được hỗn hợp khí trong đó khi X( không màu, không mùi, độc) Xlà khi nào sau đây?A. SO2B. NO2C. COD. CO2Câu 56: (VD): Thủy phân 4,4 gam etyl axetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảyra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:A. 4,10 gamB. 1,64 gamC. 2,90 gamD. 4,28 gamCâu 57: (NB): Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánhA. AmilozoB. AmilopectinC. XenlulozoD. PolietilenCâu 58: (NB): Phát biểu nào sau đây là đúngA. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khửB. Ở điều kiện thường, các kim loại đều có khối lượng riêng lớn hơn khối lượng riêng của nướcC. Các kim loại đều chỉ có một số oxi hóa duy nhất trong các hợp chấtD. Ở điều kiện thường, tất cả các kim loại đều ở trạng thái rắnCâu 59: (VD): Cho 500 ml dung dịch glucozo phản ứng với hoàn toàn lượng dư dung ịch AgNO 3 trongNH3, thu được 10,8 g Ag. Nồng độ của glucozo đã dùng làA. 0,20MB. 0,10MC. 0,02MD. 0,01MCâu 60: (VD): Đốt cháy hoàn toàn amin X no, đơn chức mạch hở bằng O2 thu được 4,48 lít CO2 đktc và1,12 lít N2. Công thức phân tử của X làA. C3H9NB. C2H5NC. C4H11ND. C2H7NCâu 61: (VD): Hoà tan hoàn toàn 5,85 gam bột kim loại M vào dung dịch HCl, thu được 7,28 lít khí H2đktc. Kim loại M làA. MgB. AlC. ZnD. FeCâu 62: (VD): Cho 4,48 lít khí CO đktc phản ứng với 8 gam một oxit kim loại, sau phản ứng hoàn toàn,thu được m gam kim loại và hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 là 20. Giá trị của m làA. 7,2B. 3,2C. 6,4D. 5,6Câu 63: (NB): Ankin là những hidrocacbn không no, mạch hở, có công thức chung là:B. CnH2n-6 ( n ...

Tài liệu được xem nhiều: