Danh mục

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2019 lần 3 - THPT Yên Lạc - Mã đề 404

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 165.95 KB      Lượt xem: 5      Lượt tải: 0    
thaipvcb

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Giúp học sinh đánh giá lại kiến thức đã học cũng như kinh nghiệm ra đề của giáo viên. Mời các bạn và quý thầy cô cùng tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2019 lần 3 - THPT Yên Lạc - Mã đề 404.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2019 lần 3 - THPT Yên Lạc - Mã đề 404SỞ GD-ĐT VĨNH PHÚCTRƯỜNG THPT YÊN LẠCKHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3 NĂM HỌC 2018 - 2019ĐỀ THI MÔN: HÓA HỌC - LỚP 12Đề thi có 4 trangThời gian làm bài 50 phút; Không kể thời gian giao đề./.MÃ ĐỀ THI: 404Họ tên thí sinh .................................................................................Số báo danh: .....................Cho: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; P = 31; Cl = 35,5; K = 39; Be = 9; Li = 7; Ca= 40; Ba = 137; Cr = 52; F = 19; Mn = 55; Ni =59; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137; I = 127;Si = 28.Câu 41: Thủy phân hoàn toàn m gam saccarozơ thu được dung dịch X. Cho X tham gia phản ứng tráng bạc thu được129,6 gam Ag. Giá trị của m làA. 68,4.B. 51,3.C. 102,6.D. 34,2.Câu 42: Thủy phân hoàn toàn m gam tripeptit Gly-Ala-Val (mạch hở) bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dungdịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X thu được 83,28 gam muối khan. Giá trị của m làA. 29,4.B. 58,8.C. 49,0.D. 24,5.Câu 43: Nhúng một thanh sắt vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,2 mol AgNO3 và 0,5 mol Cu(NO3)2. Sau khi các phảnứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng thanh sắt tăng m gam (coi toàn bộ kim loại sinh ra bám vào thanh sắt). Giá trị của mlàA. 36,0.B. 14,4.C. 53,6.D. 20,0.Câu 44: Dung dịch nào dưới đây có màu vàng?A. Cr2(SO4)3.B. NaCrO2.C. K2CrO4.D. K2Cr2O7.Câu 45: Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 3,67 gam muối khan.Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%. Công thức của X làA. H2NC2H3(COOH)2.B. H2NC3H5(COOH)2.C. (H2N)2C3H5COOH.D. H2NC3H6COOH.Câu 46: Điện phân 500 ml dung dịch CuSO4 0,4M (điện cực trơ) cho đến khi ở catot thu được 6,4 gam kim loại thìthể tích khí (đktc) thu được ở anot làA. 3,36 lít.B. 1,12 lít.C. 2,24 lít.D. 0,56 lít.Câu 47: Sục 13,44 lít khí metylamin (đkc) vào dung dịch FeCl3 dư. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị củam làA. 64,2.B. 21,4.C. 10,7.D. 32,1.Câu 48: Số đồng phân este có CTPT C4 H8O2 làA. 4.B. 5.C. 2.D. 3.Câu 49: Một loại nước cứng khi được đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hoà tan những hợp chấtnào sau đây ?A. Ca(HCO3)2, MgCl2.B. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2.C. Mg(HCO3 )2, CaCl2.D. MgCl2, CaSO4.Câu 50: Phát biểu nào dưới đây đúng?A. Ăn mòn hóa học phát sinh dòng điện.B. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính oxi hóa.C. Bản chất của ăn mòn kim loại là quá trình oxi hóa - khử.D. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là oxi hóa ion kim loại thành nguyên tử kim loại.Câu 51: Phát biểu nào sau đây đúng?A. Al(OH)3 phản ứng được với dung dịch HCl nhưng không phản ứng được với dung dịch KOH.B. Kim loại Al tan được trong dung dịch HNO3 đặc, nguội.C. Trong công nghiệp, kim loại Al được điều chế bằng phương pháp nhiệt nhôm.D. Trong các phản ứng hóa học, kim loại Al chỉ đóng vai trò chất khử.Câu 52: Xà phòng hóa hoàn toàn 35,2 gam etyl axetat trong 300ml dung dịch NaOH 2M. Sau phản ứng cô cạn dungdịch thu được m gam chất rắn. Giá trị của m làA. 22,4.B. 18,4.C. 40,8.D. 16,4.Câu 53: Chất béo tripanmitin có CTPT làA. C57H98 O6.B. C51H98O6 .C. C57H104O6.D. C57H110O6.Trang 1/5 - Mã đề thi 404Câu 54: Xà phòng hóa hoàn toàn m gam triolein trong dung dịch NaOH dư. Sau phản ứng thu được 36,8 gamglixerol. Giá trị của m làA. 322,4.B. 356,0.C. 351,2.D. 353,6.Câu 55: Cho các chất sau: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ, tinh bột và xenlulozơ. Số chất không tham giaphản ứng tráng bạc làA. 3.B. 5.C. 6.D. 4.Câu 56: Dãy các ion xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá làA. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+.B. Fe2+, Cu2+, Fe3+ , Ag+.C. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+.D. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+.Câu 57: Amin X có CTPT C4H11N. Cho X tác dụng với HNO2 sinh ra khí N2. Số đồng phân của X thỏa mãn làA. 6.B. 7.C. 8.D. 4.Câu 58: Cho các dung dịch sau: Gly, Ala, Val, Glu, Lys, etylamin, anilin. Số dung dịch làm quỳ tím không chuyểnmàu làA. 1.B. 3.C. 4.D. 2.Câu 59: Cho 200ml dung dịch AlCl3 2M tác dụng với 350ml dung dịch NaOH 4M. Sau phản ứng thu được m gamkết tủa. Giá trị của m làA. 15,6.B. 11,7.C. 31,2.D. 7,8.Câu 60: Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại anot xảy raA. sự khử ion Na+.B. sự khử ion Cl-.C. sự oxi hoá ion Cl-.D. sự oxi hoá ion Na+.Câu 61: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm x mol H2SO4 và y mol Al2(SO4)3, kết quảthí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:sè mol Al(OH)30,1sè mol OH-00,20,50,9Tỉ lệ y : x làA. 1 : 1.B. 5 : 4.C. 1 : 8.D. 1 : 2.Câu 62: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp A gồm 3 peptit X, Y và Z đều mạch hở (có tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3: 5) thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 60 gam glyxin; 80,1 gam alanin và 117 gam valin. Biết tổng số liên kết peptittrong X, Y và Z là 6 và số liên kết mỗi peptit là khác nhau. Giá trị của m làA. 257,1.B. 255,4.C. 176,5.D. 226,5.Câu 63: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:Mẫu thửThuốc thửHiện tượngXQuỳ tímChuyển màu hồngYDung dịch I2Có màu xanh tímZDung dịch AgNO3 trong NH3Kết tủa AgTNước bromKết tủa trắngCác dung dịch X, Y, Z, T lần lượt làA. axit glutamic, tinh bột, glucozơ, anilin.B. anilin, tinh bột, glucozơ, axit glutamic.C. axit glutamic, glucozơ, tinh bột, anilin.D. axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozơ.Câu 64: Sục CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 ta có kết quả theo đồ thị như hình bên. Giá trị của x làA. 0,55 mol.nBaCO30,50,35B. 0,85 mol.nCO20xTrang 2/5 - Mã đề thi 404C. 0,65 mol.D. 0,75 mol.Câu 65: Điện phân 200 ml dung dịch gồm CuSO4 1,25M và NaCl x mol/lít (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suấtđiện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước) với cường độ dòng điện không đổi 2Atrong thời gian 19300 giây. Dung dịch thu được có khối lượng giảm 24,25 gam so với dung dịch ban đầu. Giá trị của xlàA. 1,50.B. 1,00.C. ...

Tài liệu được xem nhiều: