Danh mục

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 lần 2 - Sở GD&ĐT Bà Rịa-Vũng Tàu - Mã đề 004

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 178.93 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhằm giúp các bạn củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi thử THPT Quốc gia lần 2 môn Toán năm 2018 - Sở GD&ĐT Bà Rịa-Vũng Tàu - Mã đề 004" dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2018 lần 2 - Sở GD&ĐT Bà Rịa-Vũng Tàu - Mã đề 004SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOTỈNH BÀ RỊA VŨNG TÀUKÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN IIĐỀ CHÍNH THỨC(Đề gồm 05 trang)Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đềNăm học 2017-2018; Môn: ToánMã đề thi 004Họ và tên thí sinh:.............................................................. Phòng thi: ............... SBD:……………Câu 1: Hàm số F ( x)  x 2  sin x là một nguyên hàm của hàm sốA. f ( x) 1 3x  cos x.3B. f ( x)  2 x  cos x.C. f ( x) 1 3x  cos x.3D. f (x)  2x  cos x.21Câu 2: Tích phân I     2  dx bằngx1A. I  ln 2  1.B. I  ln 2  1.C. I  ln 2  2.2x 1Câu 3: Đồ thị hàm số y có tiệm cận ngang là đường thẳngx 11A. y  1.B. y  .C. y  1.2Câu 4: Tập hợp nghiệm của bất phương trình 22 x  2 x 4 làA.  ; 4  .B.  0; 4  .C.  0;16  .D. I  ln 2  3.D. y  2.D.  4;   .Câu 5: Cho a là số thực dương khác 1. Tính I  log a 3 a .1B. I  .C. I  0.3Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm M (3; 2) là điểm biểu diễn cho số phứcA. I  3.D. I  3.A. z  2  3i.B. z  2  3i.C. z  3  2i.32Câu 7: Tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số y  x  3 x  1 làD. z  3  2i.A.  0;1 .D.  3;1 .B.  2; 3 .C. 1; 1 .Câu 8: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(5;3; 1) và B(1; 1;9) .Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB làA. I (2;6; 10).B. I (2; 2; 5).C. I (3;1; 4).D. I (1; 3; 5).Câu 9: Hình bát diện đều có bao nhiêu cạnh?A. 8.B. 9.C. 11.D. 12.Câu 10: Cho hình chóp S . ABCD đáy ABCD là hình thoi , SA  SC . Khẳng định nào sau đây đúng ?A. Mặt phẳng (SBC) vuông góc với mặt phẳng (ABCD).B. Mặt phẳng (SAD) vuông góc với mặt phẳng (ABCD).C. Mặt phẳng (SAB) vuông góc với mặt phẳng (ABCD).D. Mặt phẳng (SBD) vuông góc với mặt phẳng (ABCD).Câu 11: Một hình trụ có bán kính đường tròn đáy r  50cm và có chiều cao h  50cm. Diện tích xung quanhcủa hình trụ bằng:A. 2500 (cm 2 ).B. 5000 (cm 2 ).C. 2500(cm 2 ).D. 5000(cm 2 ).Câu 12: Trong không gian Oxyz , cho vectơ u  (1;3;1), đường thẳng nào dưới đây nhận u làm vectơ chỉ phương? x  1  2tA. d :  y  3  3t z  1  4t(t  ). x  1  2tB. d :  y  2  3t z  2  4t(t   ).Trang 1/5 -Mã đề 004x  2  tC. d :  y  3  3t z  4  tx  2  tD. d :  y  3  5t z  4  3t(t  ).(t  ).u1  3, n  N * . Tìm số hạng tổng quát của dãy số  un  .Câu 13: Cho dãy số  un  biết u3un n 1A. un  3n 1.B. un  3n 1.C. un  3n.D. un  n n 1 .Câu 14: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x  2 y  3z  12  0 và đường thẳng d có phươngx  7 y  10 z  4. Tọa độ giao điểm M của đường thẳng d với mặt phẳng ( P) là342A. M (2; 2; 2).B. M (7; 10; 4).C. M (1; 2; 3).D. M (2; 1; 3).trình d :Câu 15: Thiết diện qua trục của một hình trụ là hình vuông có cạnh 2a . Thể tích khối trụ tạo nên bởi hìnhtrụ này là2 a 38 a 3B. 2 a 3 .C. 8 a3 .D...33Câu 16: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm không thẳng hàng A(3; 4; 2), B(5; 1;0) và C (2;5;1) . MặtA.phẳng đi qua ba điểm A, B, C có phương trìnhA. x  y  z  9  0.B. x  y  z  8  0.C. 7 x  4 y  3 z  31  0.D. 7 x  4 y  3 z  31  0.Câu 17: Số phức z  a  bi (a, b  R ) là nghiệm của phương trình: (1  2i ) z  8  i  0 . Tính S  a  bA. S  5.B. S  1.C. S  1.D. S  5.2Câu 18: Cho hình ( H ) giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x , trục hoành và hai đường thẳng x  1; x  2 . Quayhình ( H ) quanh trục hoành ta được vật thể có thể tích bằngA.31.5B.9.2Câu 19: Giá trị lớn nhất của hàm số f  x  A. 0.Câu 20: Số nghiệm của phương trình 2 2 xA. 3.B. 2.Câu 21: Đạo hàm của hàm số y  e xA.  2 x  1 .e x .x27.35.31C. 2.D.4.5C. 0.D. 1.C.  2 x  1 .e 2 x 1.D.  2 x  1 .e x4x x trên đoạn  0; 4 làx 1B. 1.2D.C.5 x  3 1 làlàB.  x 2  x  .e 2 x 1.Câu 22: Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y x 11  x22x.làA. 1.B. 2.C. 3.D. 4.42Câu 23: Phương trình x  4 x  m  3  0 ( m là tham số) có đúng bốn nghiệm khi và chỉ khiA. m  7.B. m  7.C. m  3.D. 3  m  7.32Câu 24: Tập hợp tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số y  x  mx   m  6  x  m có điểm cực trị làA.  ; 3   6;   .B.  ; 6    3;   .C.  ; 3   6;   .D.  ; 6  3;   .Trang 2/5 -Mã đề 004Câu 25: Cho tập hợp X  1; 2;3; 4;5;6;7;8;9 . Gọi A là tập hợp số tự nhiên có 9 chữ số đôi một khác nhauđược lập từ tập hợp X . Chọn ngẫu nhiên 1 số từ tập hợp A. Xác suất để số lấy được có 2 chữ số 1 và 2 đồngthời 1, 2 đứng cạnh nhau là1121A..B..C. .D. .723699x2 y6 z 2Câu 26: Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng chéo nhau d1 :và221x  4 y 1 z  2. Phương trình mặt ph ...

Tài liệu được xem nhiều: