Danh mục

Đề thi thử THPTQG lần 3 môn Toán - Sở GD&ĐT Hưng Yên - Mã đề 076

Số trang: 18      Loại file: pdf      Dung lượng: 437.86 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: 15,000 VND Tải xuống file đầy đủ (18 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Đề thi thử THPTQG lần 3 môn Toán - Sở GD&ĐT Hưng Yên - Mã đề 076 phục vụ cho các bạn học sinh tham khảo nhằm củng cố kiến thức môn Toán trung học phổ thông, luyện thi tốt nghiệp trung học phổ thông và giúp các thầy cô giáo trau dồi kinh nghiệm ôn tập cho kỳ thi này. Hy vọng đề thi phục vụ hữu ích cho các bạn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử THPTQG lần 3 môn Toán - Sở GD&ĐT Hưng Yên - Mã đề 076.SỞ GD & ĐT HƯNG YÊNTRƯỜNG THPT MINH CHÂUĐỀ THI THỬ THPT QG LẦN 3Môn: ToánThời gian làm bài: 90 phút( không kể thời gian phát đề)(Đề gồm 6 trang, 50 câu trắc nghiệm)Họ,và tên thí sinh:..................................................................... SBD……..Câu 1: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y A. y=3.B. x=1.Câu 2: Mệnh đề nào sau đây là sai ?A.   f1  x   f 2  x   dx   f1  x  dx   f 2  x  dx3 x  2018là:x 1C. x=3.Mã đề thi076D. y=1.B. Nếu F  x  và G  x  đều là nguyên hàm của hàm số f  x  thì F  x   G  x C.  kf  x  dx  k  f  x  dx (k là hằng số và k  0)D. Nếu  f  x  dx  F  x   C thì  f  u  du  F  u   CCâu 3: Trông không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai vecto a  (1; 2; 0) và b  (2;3;1). Khẳng địnhnào sau đây là sai A. a.b  8B. b  14C. 2a   2; 4;0 D. a  b   1;1; 1 Câu 4: Cho tập hợp A gồm 12 phần tử. Số tập con gồm 4 phần tử của tập hợp A làA. C124 .B. C128 .C. A128 .D. A124 .Câu 5: Cho số phức z  a  bi  a, b    thỏa mãn 1  3i  z  3  2i  2  7i . Giá trị của a  b là:1119B. 1.C.55Câu 6: Đồ thị hình bên là của đồ thị của hàm số nào trongcác hàm số sau ?A.32A. y  x  3 x  1yx3 x2  13D. 332C. y  2 x  6 x  132D. y   x  3 x  1B.Câu 7: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC vuông tại B, SA vuông góc với đáy ABC. Khẳng định nào dướiđây là sai?A. SB  BCB. SA  ABC. SB  ACD. SA  BCCâu 8: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = a, BC = b. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD.Thể tích hình trụ thu được khi quay hình chữ nhật ABCD quanh trục MN làa2 ba2 ba2 b đvtt. đvtt. đvtt.A. V B. V  a 2b  đvtt.C. V D. V 4123Câu 9: Hàm số y  x 3  3 x nghịch biến trên khoảng nào sau đây?A. (0;+ ¥)B. (- ¥ ; - 1)C. (- ¥ ; + ¥)D. (- 1;1)VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíxCâu 10: Tính tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình log4 3.2  1  x  1.A. 5B. 2C. - 6Câu 11: Với a, b là các số thực dương và a  1 . Biểu thức log a  a b  bằng:D. 12.2A. 2 log a bB. 1  2 log a bCâu 12: Tính giới hạn L  limA. L 3.2C. 2  log a bD. 2  log a bC. L  1D. L 3n  2017.2n  2018B. L 2.3Câu 13: Đồ thị hàm số y   x 4  x 2  3 có bao nhiêu điểm cực trị?A. 3.B. 0.C. 2.20172018D. 1.Câu 14: Phương trình cos x  cos x  2  0 có bao nhiêu nghiệm trong đoạn  0; 2  ?2A. 4.B. 1C. 2.D. 3.Câu 15: Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên  và có đạo hàmf  x  . Biết rằng hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sauđây đúng ?A. Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng  ; 1B. Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng  ; 1C. Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng 1;   .D. Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng (1; 2)Câu 16: Thể tích của khối tròn xoay tạo bởi khi quay quanh trục hoành của hình phẳng giới hạn bởi các2đồ thị hàm số y  x  2 x ; y  0; x  0; x  1 có giá trị bằng:87158A.( đvtt).B.( đvtt).C.  ( đvtt).D.  ( đvtt).15387Câu 17: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sauTập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f  x   m  0 có ba nghiệm phân biệt là:A.m  1;2 B.m   2; 1C.m  1;2D.m   2; 1Câu 18: Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm A  2;  1;3  , B  4;0;1  , C  10;5;3  độ dài đường phângiác trong của góc B là5A.2B.7C.D. 2 55Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu  S  :  x  3   y  1   z  2   8. Khi đó2tâm I và bán kính R của mặt cầu làA. I  3; 1; 2  , R  2 2C. I  3; 1; 2  , R  422B. I  3;1; 2  , R  4D. I  3;1; 2  , R  2 2VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíCâu 20: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặtphẳng đáy và SA  2a. Tính thể tích khối chóp S.ABCa3 3a3 3a3 3a3 3A.B.C.D.12623Câu 21: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   sin 2xA.  sin 2xdx   cos 2x  CB.  sin 2xdx  2 cos 2x  Ccos 2xcos 2xD.  sin 2xdx CC22x 1Câu 22: Cho hàm số y có đồ thị  C  . Gọi d là tiếp tuyến của  C  biết d song song vớix2đường thẳng y  3 x  1. Phương trình đường thẳng d có dạng y  ax  b với a, b  . TínhS  a3  b2 .A. S  196.B. S  52.C. S  2224.D. S  28.Câu 23: Mệnh đề nào sau đây SAI ?A. Số phức z  2018i là số thuần ảo.B. Số 0 không phải là số thuần ảo.C. Số phức z  5  3i có phần thực bằng 5 , phần ảo bằng 3 .D. Điểm M  1; 2  là điểm biểu diễn của số phức z  1  2i .C.  sin 2xdx  Câu 24: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng  :x 1 y  3 z . Chọn khẳng định sai ?2411A. Véctơ chỉ phương của đường thẳng  là u   1;  2;  .2B. Đường thẳng  qua điểm M 1;  3;0  .C. Véctơ chỉ phương của đường thẳng  là v  2; 4;  1D. Đường thẳng  qua điểm N 1;  3;1 .Câu 25: Cho hai hàm số y  f  x  và y  g  x  liên tục trên đoạn  a; b. Gọi D là hình phẳng giới hạnbởi đồ thị hàm số đó và các đường thẳng x  a, x  b  a  b  . Diện tích S của hình phẳng D được tínhtheo công thứcbbA. S    f  x   g  x  dxB. S    g  x   f  x  dxaabbD. S    f  x   g  x  dxC. S   f  x   g  x  dxaaCâu 26: Cho I   x 1 xA. I  1 10u du22 10dx đặtu  1  x 2 khi đó viêt I theo u và du ta được:B. I   2  u10 duC. I   2u10 duCâu 27: Bất phương trình 2 x 1  4 x 1009 có nghiệm là:A. x  2019B. x  2019 .C. x  2019D. I 1 10u du2D. x  2019Câu 28: Cho mặt phẳng    có phương trình: 2x  4y  3z  1  0, một vecto pháp tuyến của mặt phẳnglàA. n   2; 4; 3 B. n   3; 4; 2 C. n   2; 4;3 D. n   2; 4; 3 Câu 29: Trong không gi ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: