Danh mục

Đề thi thử tốt nghiệp môn vật lý_THPT NGUYỄN THÁI BÌNH

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 176.28 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Câu 1. Chọn phát biểu sai về quang phổ vạch phát xạ A. Cho biết nhiệt độ và thành phần của nguồn phát B. Là hệ thống vạch màu riêng lẻ trên một nền tối C. Do chất khí ở áp suất thấp bị nung nóng phát ra D. Có tính chất đặc trưng cho mỗi nguyên tố
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử tốt nghiệp môn vật lý_THPT NGUYỄN THÁI BÌNH MA DE : L.121TRƯỜNG THPT NGUYỄN THÁI BÌNHTổ : Vật Lý Họ tên học sinh : …………………………………………………. Lớp : …………………… ĐỀ KIỂM ÔN TẬP HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2008 -2009 KHỐI 12 Thời gian làm bài 60 phút (không kể thời gian phát đề) Học sinh làm bài trên phiếu trả lời trắc nghiệmLưu ý: Các hằng số đ ược lấy giá trị như sau: c  3.108 m / s; h  6,625.1034 Js; e  1,6.1019 c; me  9,1.1031 kgCâu 1. Chọn phát biểu sai về quang phổ vạch phát xạA. Cho biết nhiệt độ và thành phần của nguồn phátB. Là hệ thống vạch màu riêng lẻ trên một nền tốiC. Do chất khí ở áp suất thấp bị nung nóng phát raD. Có tính chất đặc trưng cho mỗi nguyên tốCâu 2. Chọn phát biểu sai. Laser là một nguồn phát chùm ánh sángA. Có bước sóng và năng lượng rất lớnB. Dựa trên hiện tượng phát xạ cảm ứngC. Được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vựcD. Có tính đơn sắc và tính kết hợp rất caoCâu 3. Chọn phát biểu sai về máy quang phổA. Máy quang phổ dùng lăng kính gồm 3 bộ phận chính: ống chuẩn trực, bộ phận tán sắc, buồng ảnh.B. Ống chuẩn trực của máy quang phổ là bộ phận tạo ra chùm tia sáng song songC. Là dụng cụ dùng để xác định b ước sóng của các ánh sáng đơn sắc trong ánh sáng trắngD. Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sángCâu 4. Chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng màu đỏ, lục, tím lần lượt là nđ, nl, nt. Ta cóA. nđ < nl < ntB. nđ > nl > ntC. nl > nđ > ntD. nđ < nt < nlCâu 5. Trong thí nghiệm Young về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa 10 vân sáng liên tiếpbằng 10,8mm. Tại điểm M cách vân trung tâm 4,2mm cho vân sáng ha y vân tối, thứ bao nhiêu?A. Vân sáng thứ 4B. Vân tối thứ 3C. Vân tối thứ 4D. Vân sáng thứ 3Câu 6. Chọn phát biểu đúng.A. Giới hạn quang điện là bước sóng ánh sáng lớn nhất gây ra hiện tượng quang điệnB. Công thoát của mỗi kim loại khác nhau là khác nhau và phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng kích thíchC. Vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện không phụ thuộc vào năng lượng của ánh sáng kíchthíchD. Electron quang điện là electron b ứt ra từ dây kim loại khi có dòng điện đi quaCâu 7. Chọn phát biểu sai về thuyết lượng tử ánh sángA. Năng lượng của các photon là như nhau, không phụ thuộc vào tần sốB. Chùm ánh sáng là chùm hạt, mỗi hạt là photonC. Khi ánh sáng truyền đi, các lượng tử ánh sáng không bị thay đổiD. Các nguyên tử, phân tử không hấp thụ, bức xạ năng lượng một cách liên tụcCâu 8. Chọn biểu thức sai: hc 1 2A. hf   mv0 max 0 2 hc 1 2B. A   mv0 max 2 1 MA DE : L.121 hc hc 1 2   mv0 maxC.  0 2 12D. hf  A  mv0 max 2Câu 9. Thuyết lượng tử không đ ược vận dụng để giải thích hiện tượng nào sau đây:A. Quang điện ngoàiB. Giao thoa ánh sángC. Quang điện trongD. Quang – phát quangCâu 10. Chọn phát biểu đúng. Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, tại điểm M trên màn ta thuđược vân tối thìA. Hai sóng ánh sáng từ hai nguồn không đến đ ược MB. Khoảng cách từ M đến vân trung tâm bằng một số nguyên lần khoảng vânC. Hiệu đường đi từ M đến hai khe bằng một số nguyên lần bước sóngD. Hai sóng gặp nhau tại M phải ngược pha với nhauCâu 11. Một kim loại có giới hạn quang điện 0,36µm. Chiếu vào kim loại này bức xạ có bước sóng 0,3µm.Tìm vận tốc ban đầu cực đại của các electron bứt ra khỏi kim loại, biết rằng năng lượng mà electron hấp thụmột phần dùng đ ể giải phóng nó, phần còn lại biến thành động năng của nó.A. 2,43. 10 3 m/sB. 2,43. 10 5 m/sC. 4,93. 10 3 m/sD. 4,93. 10 5 m/sCâu 12. Chọn phát biểu đúng khi nói về quỹ đạo dừng của nguyên tử hidrôA. Bán kính Bo là bán kính nhỏ nhất có giá trị 5,3nmB. Electron chuyển động trên những quỹ đạo dừng có bán kính hoàn toàn xác địnhC. Bán kính qu ỹ đạo dừng tỉ lệ với các số nguyên liên tiếpD. Bán kính qu ỹ đạo dừng tỉ lệ nghịch với bình phương các số nguyên liên tiếpCâu 13. Chọn câu phát biểu đúngA. Giới hạn quang điện của mỗi kim loại chỉ phụ thuộc vào b ản chất của kim loại đóB. Vận tốc ban đầu cực đại của các electron bứt ra từ kim loại chỉ phụ thuộc vào tần số ánh sáng kích thíchC. Hiện tượng quang điện xảy ra khi công thoát của kim loại lớn hơn năng lượng của photon kích thíchD. Với kim loại, ánh sáng kích thích phải ở vùng tử ngoại mới gây ra được hiện tượng quang điện b ên ngoàiCâu 14. Năng lượng của nguyên tử Hidro ở trạng thái cơ ...

Tài liệu được xem nhiều: