Danh mục

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP SỐ 10

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 133.65 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Câu 1: Khung dây kim loại phẳng có diện tích S = 40 cm2, có N = 1 000 vòng dây, quay đều với tốc độ 3000 vòng/phút quanh quanh trục vuông góc với đường sức của một từ trường đều B = 0,01 T. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây có trị hiệu dụng bằng (lấy π = 3,14) A. 6,28 V. B. 8,88 V. C. 12,56 V. D. 88,8 V. Câu 2: Trên mặt nước có một nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số f = 200 Hz. Khoảng...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP SỐ 10 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP SỐ 10I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH ( 32 câu,từ câu 1 đến câu 32)Câu 1: Khung dây kim loại phẳng có diện tích S = 40 cm2, có N = 1 000 vòng dây, quay đều với tốc độ3000 vòng/phút quanh quanh trục vuông góc với đường sức của một từ trường đều B = 0,01 T. Suất điệnđộng cảm ứng xuất hiện trong khung dây có trị hiệu dụng bằng (lấy π = 3,14) A. 6,28 V. B. 8,88 V. C. 12,56 V. D. 88,8 V.Câu 2: Trên mặt nư ớc có một nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số f = 200 Hz.Khoảng cách giữa 6 gợn sóng tròn liên tiếp đo được là 1,2 cm. Vận tốc truyền sóng v trên mặt nước có giátrị nào sau đây? A. 240 cm/s. B. 40 cm/s. C. 80 cm/s. D. 48 cm/s.Câu 3: Trong hiện tượng giao thoa sóng, hai nguồn kết hợp cùng pha. Gọi k là các số nguyên. Những điểmtrong môi trường truyền sóng là cực đại giao thoa khi hiệu đường đi của hai sóng tới điểm đó là  A. d2 - dl = k. B. d2 - dl = (2k + 1) . 2   C. d 2 - d l = k . D. d2 - dl = (k + 1) 2 2Câu 4: Một vật dao động điều hòa có chiều dài quỹ đạo 4cm, tần số f = 5Hz. Khi t = 0 vận tốc của vật đạtgiá trị cực đại và vật chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ. Phương trình dao động của vật là:   A. x = 2cos(10πt- ) cm. B. x = 4cos(10πt- ) cm. 2 2  C. x = 4cos(10πt+ )cm. D. x = 2cos(10πt) cm. 2Câu 5: Công thoát của electron ra khỏi kim loại là 2 eV thì giới hạn quang điện của kim loại này là baonhiêu ?(cho 1eV = 1,6.10-19 J) A. 0,621 m. B. 62,1 m. C. 6,21 m. D. 621 m.Câu 6: Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s và 1 eV = 1,6.10-19J. Khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng tháidừng có năng lượng -1,514 eV sang trang thái dừng có năng lượng -3,407 eV thì nguyên tử phát ra bức xạcó tần số A. 2,571.1013 Hz. B. 6,542.1012Hz. C. 4,572.1014Hz. D. 3,879.1014Hz.  Câu 7: Một vật tham gia đồng thời 2 dao động x1 = 3cos(2πt - ) cm và x2 = 3 3 cos(2πt + ) cm. 6 3Phương trình dao động tổng hợp   A. x = 6cos(2πt + ) cm. B. x = 6cos(2πt - ) cm. 6 3   C. x = 6cos(2πt - ) cm. D. x = 6cos(2πt + ) cm. 6 3Câu 8: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về dòng điện xoay chiều hình sin ? Dòng điện xoay chiều hình sin có A. cường độ biến thiên điều ho à theo thời gian. B. cường độ hiệu dụng bằng cường độ cực đại chia cho 2 . C. chiều thay đổi theo thời gian. D. cường độ trung bình trong một chu kì là khác không.Câu 9: Mạch thu sóng vô tuyến của một máy thu có L=5 µH và C=1,6 nF, hỏ i máy thu này bắt được sóngcó bước sóng là:(lấy π = 3,14) A. 168,5 µm. B. 186,5 m. C. 168,5 m. D. 186,5 µm.Câu 10: Một vật dao động điều ho à với chu kỳ 8s thì cơ năng A. có chu kỳ 8 s. B. có chu kỳ 4 s. C. có chu kỳ 16 s. D. không đổi.Câu 11: Tia laze không có đặc điểm nào sau đây? A. độ đơn sắc cao. B. Công suất lớn. C. cường độ lớn. D. độ định hướng cao. 10 2Câu 12: Một cuộn dây thuần cảm có L = 2/ (H), mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C = F. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có dạng u = 100cos(100t + /6)(V). Biểu thức cường độ dòng điệntrong mạch :   A. i = 0,5cos(100t + B. i = 0,5cos(100t - ) (A). ) (A). 3 3   C. i = cos(100t - D. i = cos(100t + ) (A). ) (A). 3 3Câu 13: Khi đặt vào mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có phương trình: u = 200cos100πt (V), thì dòng điện chạy qua mạch có biểu thức: i = 2 2 cos(100πt - ) (A). Công suất tiêu thụ của mạch 6là: A. 200 2 W. B. 100 W. C. 100 2 W. D. 100 6 W.Câu 14: Tiên đề Bo về trạng thái dừng cho rằng: A. Trạng thái dừng là trạng thái nguyên tử có năng lượng xác định. B. Trạng thái dừng là trạng thái mà năng lượng của nguyên tử không thể thay đổi được. C. Trạng thái dừng là trạng thái mà nguyên tử có năng lượng thấp nhất. ...

Tài liệu được xem nhiều: