Danh mục

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP SỐ 18

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 132.39 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu đề thi thử tốt nghiệp số 18, tài liệu phổ thông, vật lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP SỐ 18 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP SỐ 18DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THS SINHCâu 1: Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x Acos t    , vận tốc của vậtcó giá trị cực đại làA. vmax  A2 . C. vmax  A 2 . B. vmax  2A . D. vmax  ACâu 2: Tại một nơi xác định, chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận vớiA. gia tốc trọng trường. B. chiều dài con lắc.C. căn bậc hai gia tốc trọng trường. D. căn bậc hai chiều dài con lắc.Câu 3: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc  . Chọn gốc thời gian là lúcvật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là   A. x  Acos   t   C. x  Acos   t   D. x  Acos   t   B. x  Acos  t        4 2 2   Câu 4: Một con lắc lò xo gồm lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k và một hòn bikhối lượng m gắn vào đầu lò xo, đầu kia của lò xo được treo vào một điểm cố định. Kíchthích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kỳ dao động của con lắclà m 1 k 1 m kA. T  2 B. T  C. T  D. T  2 2 2 k m k mCâu 5: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là: x 1 = 4cos100πt  (cm) và x  3cos 100 t    cm  D ao động tổng hợp của hai dao động đó có biên độ là 2A. 5cm. B. 3,5cm. C. 1cm. D. 7cm.Câu 6 : Khi gắn quả nặng m1 vào m ột lò xo, nó dao động với chu kì T1 = 1,2 s. Khi gắn quảnặng m2 vào một lò xo, nó dao động với chu kì T2 = 1,6 s. Khi gắn đồng thời m 1 và m2 vàolò xo đó thì chu kì dao động của chúng làA. T = 1 ,4 s. B. T = 2,0 s. C. T = 2,8 s. D. T = 4 ,0 s.Câu 7 : Một con lắc đơn dao động điều hoà với chu kì T = 1,2 s. Biết gia tốc trọng trường ởnơi treo con lắc 9,8 m/s2. Chiều dài con lắc làA. 36 m. B. 36 dm. C. 36 cm. D. 1,87 m.Câu 8: Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB = 80cm, đầu B giữ cố định, đầu A gắn với cầnrung dao động điều hòa với tần số 50Hz theo phương vuông góc với AB. Trên dây có mộtsóng dừng với 4 bụng sóng, coi A và B là nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây làA. 10m/s. B. 5m/s. C. 20m/s. D. 40m/s.Câu 9: Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao độngcùng pha với nhau gọi làA. bước sóng. B. chu kỳ. C. vận tốc truyền sóng. D. độ lệch pha.Câu 10: Âm sắc là đặc tính sinh lí của âmA. chỉ phụ thuộc vào biên độ. B. chỉ phụ thuộc vàotần số.C. chỉ phụ thuộc vào cường độ âm. D. phụ thuộc vào tần số và biên độ. t xCâu 11 : Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u  8sin 2(  ) mm, trong đó x 0,1 50tính bằng cm, t tính bằng giây. Bước sóng có giá trị làA. 0,1 m. B. 50 cm. C. 8 mm. D. 1 m.Câu 12 : Sóng cơ lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thụđược sóng cơA. có tần số 10 Hz. B. có tần số 30 kHz. C. có chu kì 2,0 μs. D. có chu kì 2,0 ms.THPT-CVA 1Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm hệsố tự cảm L, tần số góc của dòng điện là  ?A. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha hay trễ pha so với cường độ dòng điệntùy thuộc vào thời điểm ta xét. 1B. Tổng trở của đoạn mạch bằng L C. H iệu điện thế trễ pha so với cường độ dòng đ iện. 2D. Mạch không tiêu thụ công suất.Câu 14: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều u =Uocosωt thì độ lệch pha của hiệu điện thế u với cường độ dòng điện i trong mạch được tínhtheo công thức 1 1 L  C   L  C  L  C C LA. tg  B. tg  C. tg  D. tg  R R R RCâu 15: Đo ạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Điện trở thuần R = 10  , cuộn dây 1thuần cảm có độ tự cảm L = H , tụ điện có điện dung C thay đổi được. Mắc vào hai đầu 10đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều u  U 0cos100 t (V). Để hiệu điện thế hai đầu đoạn mạchcùng pha với hiệu điện thế hai đầu điện trở R thì giá trị điện dung của tụ điện là 103 104 104A. B. C. D. 3,18 F F F F  2 ...

Tài liệu được xem nhiều: