Danh mục

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP SỐ 20

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 135.51 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 3,000 VND Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu đề thi thử tốt nghiệp số 20, tài liệu phổ thông, vật lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP SỐ 20 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP SỐ 20DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH  2 ) và x2  Acos(t  ) là hai dao độngCâu 1: Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình x1  Acos(t  3 3 B. ngược pha. C. lệch pha  / 3 . D. lệch pha  / 2 .A. cùng pha.Câu 2: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có các phương trình dao động là:  x1  3cos( t  )(cm) và x2  4cos(t  )(cm) . Biên độ của dao động tổng hợp hai dao động trên là 4 4A. 7cm. B. 12cm. C. 5 cm. D. 1 cm.Câu 3: Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, một đầu cố định và một đầu gắn vớimột viên bi nhỏ. Con lắc này đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Lực đàn hồi của lò xo tácdụng lên viên bi luôn hướngA. theo chiều chuyển động của viên bi. B. theo chiều âm quy ước.C. về vị trí cân bằng của viên bi. D. theo chiều dương quy ước.Câu 4: Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k, một đầu cố định và một đầugắn với một viên bi nhỏ khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hòa có cơ năngA. tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi. B. tỉ lệ với b ình phương chu kì dao động.C. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động. D. tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo.Câu 5 : Một con lắc đ ơn gồm một hòn bi nhỏ khối lượng m, treo vào một sợi dây không giãn, khối lư ợngsợi dây không đáng kể. Khi con lắc đ ơn này dao động điều hòa với chu kì 3 s thì hòn bi chuyển động trênmột cung tròn dài 4 cm. Thời gian để hòn bi đi được 2 cm kể từ vị trí cân bằng làA. 0,25 s B. 0,5 s C. 1 ,5 s D. 0,75 sCâu 6: Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn Fn  F0 sin10 t thì xảy ra hiện tượng cộnghưởng. Tần số dao động riêng của hệ phải làA. 10  Hz. D. 5  Hz. B. 10 Hz. C. 5 Hz.Câu 7. Khi m ắc vật m vào lò xo k1 thì vật m dao động với chu kỳ T1 = 0,6s, khi mắc vật m vào lò xo k2 thìvật m dao động với chu kỳ T 2 =0,8s. Khi mắc vật m vào hệ hai lò xo k1 nối tiếp với k2 thì chu k ỳ dao độngcủa m làA. T = 0,48s. B. T = 0 ,70s. C. T = 1,00s. D. T = 1,40s.Câu 8: Một sóng âm truyền trong không khí, trong số các đại lượng: biên độ sóng, tần số sóng, vận tốctruyền sóng và bước sóng; đại lượng không phụ thuộc vào các đ ại lượng còn lại làA. vận tốc truyền sóng. B. tần số sóng. C. biên đ ộ sóng. D. b ước sóng.Câu 9 : Quan sát sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, người ta đo được khoảng cách giữa 5 nút sóng liêntiếp là 100 cm. Biết tần số của sóng truyền trên dây b ằng 100 Hz, vận tốc truyền sóng trên dây làA. 50 m/s B. 100 m/s C. 25 m/s D. 75 m/sCâu 10 : Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai?A. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chấtB. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.C. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc.D. Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang t xCâu 11. Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u  8cos2 (  )mm , trong đó x tính b ằng cm, t 0,1 50tính b ằng giây. Chu kỳ của sóng làA. T = 0,1s. B. T = 50s. C. T = 8s. D. T = 1s.Câu 12. Một d ây đ àn dài 40cm, căng ở hai đ ầu cố định, khi dây dao động với tần số 600Hz ta quan sát trêndây có sóng d ừng với hai bụng sóng. Tốc độ sóng trên dây làA. v = 79,8m/s. B. v = 120m/s. C. v = 240m/s. D. v = 480m/s.Câu 13: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C. Nếu dungkháng ZC bằng R thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở luôn   so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. B. chậm pha so với hiệuA. nhanh pha 4 2điện thế ở hai đầu tụ điện.THPT-CVA 1   so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. D. chậm pha so với hiệuC. nhanh pha 2 4điện thế ở hai đầu đoạn mạch.Câu 14: Cường độ dòng đ iện chạy qua tụ điện có biểu thức i  10 2cos100 t (A). Biết tụ điện có điện dung 250  F . Hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện có biểu thức làC   A. u  300 2cos(100 t  )(V ) B. u  400 2cos(100 t  )(V ) 2 2  C. u  100 2cos(100 t  )(V ) D. u  200 2cos(100 t  )(V ) 2 ...

Tài liệu được xem nhiều: