Danh mục

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP SỐ 25

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 117.28 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Câu 1: Hai dao động điều hòa, cùng phương theo phương trình x1 = 3cos20πt (cm) và x2 = 4cos(20πt + π/2); với x tính bằng cm, t tính bằng giây. Tần số của dao động tổng hợp của hai dao động trên là A. 5 Hz B. 20π Hz C. 10 Hz D. 20 Hz Câu 2: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang với chu kỳ T. Nếu cho con lắc này dao động điều hòa theo phương thẳng đứng thì chu kỳ dao động của nó lúc này là A....
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP SỐ 25 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP SỐ 25I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINHCâu 1: Hai dao đ ộng điều hòa, cùng phương theo phương trình x1 = 3cos20πt (cm) vàx2 = 4cos(20πt + π/2); với x tính bằng cm, t tính bằng giây. Tần số của dao động tổng hợp của hai daođộng trên là B. 20π Hz A. 5 Hz C. 10 Hz D. 20 HzCâu 2: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang với chu kỳ T. Nếu cho conlắc n ày dao động điều hòa theo phương thẳng đứng thì chu kỳ dao động của nó lúc n ày là A. 4T B. 2T C. T/2 D. TCâu 3: Dao động tắt dần của con lắc đơn có đặc điểm là A. biên độ không đổi B. cơ năng của daođộng không đổi C. cơ năng của dao động giảm dần D. động năng của con lắc ở vị trí cân bằngluôn không đổiCâu 4: Một con lắc đơn dao động điều hòa ở mặt đất với chu kỳ T. Nếu đưa con lắc này lên MặtTrăng có gia tốc trọng trường bằng 1/6 gia tốc trọng trường ở mặt đất, coi độ dài dây treo con lắckhông thay đổi, thì chu kỳ dao động điều hòa của con lắc trên Mặt Trăng là A. 6T B. T 6 D. π/2C. T/ 6Câu 5: Khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo nằm ngang, phát biểu n ào sau đây sai? A. Tốc độ của vật dao động điều hòa có giá trị cực đại khi nó qua vị trí cân bằng B. Gia tốc của vật dao động điều hòa có độ lớn cực đại ở vị trí biên C. Lực đ àn hồi tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng D. Gia tốc của vật dao động điều hòa có giá trị cực đại ở vị trí cân bằngCâu 6: Cho một con lắc lò xo gồm lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng k và vật nhỏ có khốilượng m, dao động điều hòa với biên độ A. Vào thời điểm động năng của con lắc bằng ba lần thế năng k k kcủa vật, độ lớn vận tốc được tính bằng biểu thức A. v  A B. v  A C. v  A 4m 8m 2m 3k D. v  A 4mCâu 7: Một sóng truyền trên mặt n ước có bước sóng 0,4 m. Hai điểm gần nhau nhất trên một phươngtruyền sóng, dao động lệch pha nhau góc π/2, cách nhau A. 0,10 m B. 1,20 m C. 0,15 m D. 0,40 mCâu 8: Nguồn sóng có phương trình u = 2cos(2πt + π/4) (cm). Biết sóng lan truyền với bước sóng 0,4m. Coi biên độ sóng không đổi. Phương trình dao động của sóng tại điểm nằm trên phương truyềnsóng, cách nguồn sóng 10 cm là A. u = 2cos(2πt + π/2) (cm) B. u = 2cos(2πt - π/4)(cm) C. u = 2cos(2πt - 3π/4) (cm) D. u = 2cos(2πt + 3π/4) (cm)Câu 9: Tại hai điểm A và B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng kết hợp dao động đồng phatheo phương th ẳng đứng. Xét điểm M trên mặt nước, cách đều hai điểm A và B. Biên độ dao động dohai nguồn gây ra tại M đều là a. Biên độ dao động tổng hợp tại M là A. a/2 B. 0 C.2a D. aCâu 10: Khi có sóng dừng trên một đoạn dây đàn hồi với hai điểm A, B trên dây là các nút sóng thìchiều dài AB sẽ A. bằng một phần tư bư ớc sóng B. bằng một bước sóng C. luôn bằng số nguyên lẻ của phần tư bư ớc sóng D. bằng số nguyên lần nửa b ước sóngCâu 11: Một đoạn mạch RLC xác định gồm cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L, tụ điện có điện dungC và điện trở thuần R mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp = U0cosωt có U0 không đổi,còn ω thay đ ổi được. Thay đổi ω đến giá trị ω0 thì h ệ số công suất của đoạn mạch cực đại. Tần số gócω0 bằng C L A. B. 1/ LC C. LC D. L CCâu 12: Một đoạn mạch RLC nối tiếp gồm biến trở Rx, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/2π H và tụđiện có điện dung 10-4/π F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = 200cos100πt (V). Để cường độTHPT-CVA 1dòng điện hiệu dụng bằng 2 A thì Rx có giá trị bằng A. 50 3 Ω B. 100 Ω C. 50 Ω D. 50 7 ΩCâu 13: Đặt điện áp u = U 2 cosωt vào hai đ ầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm có điệntrở R và đọ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết điện áp hai đầu cuộn dây là 2U, haiđầu tụ điện là U 3 . Kết luận nào sau đây đúng? A. LCω2 = 1 B. Hệ số công suất của cuộng dâycosφd = 3 /2 C. R > ωL D. Tổng trở của đoạn mạch lớn hơn dung kháng của tụ điệnCâu 14: Trong đo ạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, nếu điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ gấphai lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây thần cảm thì điện áp giữa hai dầu ...

Tài liệu được xem nhiều: