ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP SỐ 36
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 126.63 KB
Lượt xem: 17
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Câu1: Chọn phát biểu sai khi nói về các loại dao động: A/dao động của con lắc đơn là dao động điều hoà B/dao động của hệ xảy ra chỉ dưới tác dụng của một lực là dao động riêng C/dao động có biên độ giảm dần theo thời gian là dao động tắt dần D/dao động của quả lắc đồng hồ là dao động duy trì Câu2: Chọn câu đúng khi nói về dao động cưỡng bức: A/biên độ của dao động cưỡng bức tỉ lệ với biên độ của ngoại lực và phụ thuộc vào tần số...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP SỐ 36 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP SỐ 36I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINHCâu1: Chọn phát biểu sai khi nói về các loại dao động: A/dao động của con lắc đ ơn là dao động điều hoà B/dao động của hệ xảy ra chỉ d ưới tác dụng của một lực là dao động riêng C/dao độn g có biên độ giảm dần theo thời gian là dao động tắt dần D/dao động của quả lắc đồng hồ là dao động duy trìCâu2: Chọn câu đúng khi nói về dao động cưỡng bức:A/biên độ của dao động cưỡng bức tỉ lệ với biên độ của ngoại lực và phụ thuộc vào tần số góc củango ại lựcB/biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào ma sát của môi trư ờngC/tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số riêng của hệD/dao động cưỡng bức xảy ra dưới tác dụng của ngoại lực độc lập với hệ.Câu3: Một vật dao động điều hoà, độ lớn củ a cực đại vận tốc và gia t ốc lần lư ợt là v0 và a0. Chukỳ và biên độ của dao động điều hoà là: v2 a a v B. T 2 0 ; A 0 A. T 2 0 ; A 0 2 v0 a0 a0 v0 v2 v0 a a ;A 0 D. T 2 0 ; A 0 C. T 2 2 a0 v0 a0 v0Câu4: Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà , tỉ số giữa độ lớn của lực đ àn hồi lớn nhấtvà nhỏ nhất là 3. Ở VTCB, độ biến dạng của lò xo bằng: A. hai lần biên độ B. ba lần biên độ C.bốn lần biên độ D.3/2 lần biên độCâu5: Trong dao động tắt dần, nếu năng lượng giảm đi 6% thì biên độ: A.giảm 3% B giảm 6% C. giảm 2 % D. giảm 6 %Câu 6: Hai dao đ ộng điều hoà cùng phương cùng tần số 5Hz, biên độ 7cm và 8cm, lệch pha nhau600. Vận tốc của vật khi có li độ 5cm l à: A. v = 120cm / s B. v 60cm / s C. 100cm / s D. 50cm / sCâu 7: Sự phân biệt giữa sóng âm, sóng hạ âm và sóng siêu âm là dựa trên :A. kh ả năng cảm thụ của tai người B. b ản chất vật lý của chúng khác nhauC. tần số, vận tốc và biên đ ộ dao động của chúng D. bước sóng và năng lư ợng của chúngcâu 8: Hai nguồn phát ra hai âm có âm sắc khác nhau là vì: A/các hoạ âm khác nhau về số lượng và cư ờng độ B/độ to và độ cao khác nhau C/độ cao và cư ờng độ âm khác nhau D/biên độ và độ cao khác nhauCâu 9: Một nguồn phát âm S phát ra sóng cầu theo mọi phương. Gọi L1 và L2 là mức cư ờng độâm tại M và N trên phương truyền sóng, r1 và r2 là khoảng cách từ M và N đến S. Nếu L1-L2=20dBthì t ỉ số giữa r2/r1 là: A. 10 B.100 C. 20 D. 200Câu 10: Sóng d ừng xảy ra trên dây đàn hồi OM=1,8m với đầu O l à nút. Sóng tới có biên độ A, tầnsố 50hz, vận tốc truyền sóng 40m/s. Số điểm trên dây có biên độ A là: A. 9 B. 8 C. 5 D. 4Câu 11: M ột mạch dao động lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C th ì:A/năng lượng điện trư ờng và năng lượng từ trường biến thiên tuần hoàn với cùng tần sốB/năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biền thi ên điều ho à với cùng tần sốC/năng lượng điện trường và năng lượng từ trường bằng nhauD/năng lượng điện từ biến thiên biến thiên tuần hoàn với tần số bằng 2 lần tần số dao động củamạchCâu 12: Chọn phát biểu sai khi nói về sóng điện từ: A/trong quá trình truyền sóng, E và B luôn vuông pha nhau B/trong quá trình truyền sóng, E và B luôn vuông góc nhau và vuông góc với phươngtruyền sóngTHPT-CVA 1 C/năng lượng sóng tỉ lệ với luỹ thừa 4 cũa tần số D/sóng điện từ tuân theo quy luật giao thoa, nhiễu xã, sóng dừngCâu 13: M ạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm L , tụ điện C , điện trở R. Để duy trì dao độngvới hiệu điện thế cực đại U thì ph ải bổ sung cho mạch một năng lượng có công suất là: A. CRU2/2L B. CRU2/L C. LRU2/2C D. LRU2/CCâu 14: Khoảng thời gian giữa 2 lần liên tiếp năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trư ờnglà t0. Chu kỳ dao động tự do của mạch dao động là: A. 4t0 B. 2t0 C. t0 D. 8t0Câu 15: Chọn phát biểu đúng khi nói về dòng đ iện xoay chiều: A/dòng đ iện có cường độ biến thiên điều hoà theo thời gian B/dòng điện có chiều và cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian C/dòng điện có cường độ thay đổi theo thời gian D/dòng đ iện có chiều thay đổi theo thời gianCâu 16: Khi nói về động cơ không đồng bộ, phát biểu nào sau đây là sai: A/chỉ có thể tạo ra từ trư ờng quay bằng d òng điện xoay chiều 3 pha B/Stato của động cơ không đồng bộ ba pha có cấu tạo giống phần ứng của máy phát điệnxoay chiều ba pha C/từ trường quay có tần số bằng với tần số của d òng đ iên D/nguyên t ắc hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quayCâu 17: Ba cuộn dây của máy phát ba pha phát ra một điện áp hiệu dụng 220V. Một động cơ bapha hoạt động với điện áp hiệu dụng 127V thì với cách mắc nào sau đây, động cơ sẽ hoạt độngbình thường: A//máy phát mắc h ình tam giác, động cơ mắc hình sao B/máy phát mắc h ình sao, động cơ mắc h ình tam giác C/máy phát mắc h ình sao, động cơ mắc h ình sao D/máy phát mắc h ình tam giác, động cơ mắc hình tam giácCâu 18: Phần ứng của máy phát điện xoay ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP SỐ 36 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP SỐ 36I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINHCâu1: Chọn phát biểu sai khi nói về các loại dao động: A/dao động của con lắc đ ơn là dao động điều hoà B/dao động của hệ xảy ra chỉ d ưới tác dụng của một lực là dao động riêng C/dao độn g có biên độ giảm dần theo thời gian là dao động tắt dần D/dao động của quả lắc đồng hồ là dao động duy trìCâu2: Chọn câu đúng khi nói về dao động cưỡng bức:A/biên độ của dao động cưỡng bức tỉ lệ với biên độ của ngoại lực và phụ thuộc vào tần số góc củango ại lựcB/biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào ma sát của môi trư ờngC/tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số riêng của hệD/dao động cưỡng bức xảy ra dưới tác dụng của ngoại lực độc lập với hệ.Câu3: Một vật dao động điều hoà, độ lớn củ a cực đại vận tốc và gia t ốc lần lư ợt là v0 và a0. Chukỳ và biên độ của dao động điều hoà là: v2 a a v B. T 2 0 ; A 0 A. T 2 0 ; A 0 2 v0 a0 a0 v0 v2 v0 a a ;A 0 D. T 2 0 ; A 0 C. T 2 2 a0 v0 a0 v0Câu4: Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà , tỉ số giữa độ lớn của lực đ àn hồi lớn nhấtvà nhỏ nhất là 3. Ở VTCB, độ biến dạng của lò xo bằng: A. hai lần biên độ B. ba lần biên độ C.bốn lần biên độ D.3/2 lần biên độCâu5: Trong dao động tắt dần, nếu năng lượng giảm đi 6% thì biên độ: A.giảm 3% B giảm 6% C. giảm 2 % D. giảm 6 %Câu 6: Hai dao đ ộng điều hoà cùng phương cùng tần số 5Hz, biên độ 7cm và 8cm, lệch pha nhau600. Vận tốc của vật khi có li độ 5cm l à: A. v = 120cm / s B. v 60cm / s C. 100cm / s D. 50cm / sCâu 7: Sự phân biệt giữa sóng âm, sóng hạ âm và sóng siêu âm là dựa trên :A. kh ả năng cảm thụ của tai người B. b ản chất vật lý của chúng khác nhauC. tần số, vận tốc và biên đ ộ dao động của chúng D. bước sóng và năng lư ợng của chúngcâu 8: Hai nguồn phát ra hai âm có âm sắc khác nhau là vì: A/các hoạ âm khác nhau về số lượng và cư ờng độ B/độ to và độ cao khác nhau C/độ cao và cư ờng độ âm khác nhau D/biên độ và độ cao khác nhauCâu 9: Một nguồn phát âm S phát ra sóng cầu theo mọi phương. Gọi L1 và L2 là mức cư ờng độâm tại M và N trên phương truyền sóng, r1 và r2 là khoảng cách từ M và N đến S. Nếu L1-L2=20dBthì t ỉ số giữa r2/r1 là: A. 10 B.100 C. 20 D. 200Câu 10: Sóng d ừng xảy ra trên dây đàn hồi OM=1,8m với đầu O l à nút. Sóng tới có biên độ A, tầnsố 50hz, vận tốc truyền sóng 40m/s. Số điểm trên dây có biên độ A là: A. 9 B. 8 C. 5 D. 4Câu 11: M ột mạch dao động lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C th ì:A/năng lượng điện trư ờng và năng lượng từ trường biến thiên tuần hoàn với cùng tần sốB/năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biền thi ên điều ho à với cùng tần sốC/năng lượng điện trường và năng lượng từ trường bằng nhauD/năng lượng điện từ biến thiên biến thiên tuần hoàn với tần số bằng 2 lần tần số dao động củamạchCâu 12: Chọn phát biểu sai khi nói về sóng điện từ: A/trong quá trình truyền sóng, E và B luôn vuông pha nhau B/trong quá trình truyền sóng, E và B luôn vuông góc nhau và vuông góc với phươngtruyền sóngTHPT-CVA 1 C/năng lượng sóng tỉ lệ với luỹ thừa 4 cũa tần số D/sóng điện từ tuân theo quy luật giao thoa, nhiễu xã, sóng dừngCâu 13: M ạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm L , tụ điện C , điện trở R. Để duy trì dao độngvới hiệu điện thế cực đại U thì ph ải bổ sung cho mạch một năng lượng có công suất là: A. CRU2/2L B. CRU2/L C. LRU2/2C D. LRU2/CCâu 14: Khoảng thời gian giữa 2 lần liên tiếp năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trư ờnglà t0. Chu kỳ dao động tự do của mạch dao động là: A. 4t0 B. 2t0 C. t0 D. 8t0Câu 15: Chọn phát biểu đúng khi nói về dòng đ iện xoay chiều: A/dòng đ iện có cường độ biến thiên điều hoà theo thời gian B/dòng điện có chiều và cường độ biến thiên tuần hoàn theo thời gian C/dòng điện có cường độ thay đổi theo thời gian D/dòng đ iện có chiều thay đổi theo thời gianCâu 16: Khi nói về động cơ không đồng bộ, phát biểu nào sau đây là sai: A/chỉ có thể tạo ra từ trư ờng quay bằng d òng điện xoay chiều 3 pha B/Stato của động cơ không đồng bộ ba pha có cấu tạo giống phần ứng của máy phát điệnxoay chiều ba pha C/từ trường quay có tần số bằng với tần số của d òng đ iên D/nguyên t ắc hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quayCâu 17: Ba cuộn dây của máy phát ba pha phát ra một điện áp hiệu dụng 220V. Một động cơ bapha hoạt động với điện áp hiệu dụng 127V thì với cách mắc nào sau đây, động cơ sẽ hoạt độngbình thường: A//máy phát mắc h ình tam giác, động cơ mắc hình sao B/máy phát mắc h ình sao, động cơ mắc h ình tam giác C/máy phát mắc h ình sao, động cơ mắc h ình sao D/máy phát mắc h ình tam giác, động cơ mắc hình tam giácCâu 18: Phần ứng của máy phát điện xoay ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
ôn thi vật lý 2012 bộ đề thi vật lý 2012 cẩm nang hướng dẫn ôn thi ôn thi đại học để thi thử đại học 2012Tài liệu liên quan:
-
800 Câu hỏi trắc nghiệm Vật lý luyện thi Đại học hay và khó
97 trang 50 0 0 -
150 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP ÔN THI ĐH-CĐ
12 trang 37 0 0 -
6 trang 36 0 0
-
Phương trình và bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
4 trang 31 0 0 -
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM PHẦN THÍ NGHIỆM THỰC HÀNH HOÁ HỌC LỚP 12
2 trang 31 0 0 -
Tóm tắt lý thuyết hóa vô cơ lớp 12
9 trang 30 0 0 -
Gợi ý giải đề thi tuyển sinh Đại học năm 2010 môn Toán khối A
5 trang 30 0 0 -
Đề thi thử ĐH môn Hóa học - THPT Đoàn Thượng lần 1 năm 2012 đề 570
4 trang 27 0 0 -
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2011 Môn: TIẾNG TRUNG QUỐC; Khối D; Mã đề thi 362
5 trang 27 0 0 -
Đề thi thử đại học môn toán năm 2012_Đề số 130
5 trang 25 0 0