Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn hóa 12 đề 6 để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn hóa 12 đề 6 Bộ đề 6 Thời gian làm bài 50 phútCâu 1:Một dd chứa a mol Na+, b mol Ca2+, c mol HCO3- và d mol Cl-.Hệ thức liên lạc giữa a, b, c, d được xác định là:A. 2a + 2b = c + d B. a + 2b = c + dC. a - 2b = c + d D. 2a + b = c + dE. a + 2b = c + 2d.Câu 2:Biết nhiệt lượng toả ra khi đốt cháy 1 mol ankan CnH2n+2 được tính theo công thức:Q = (221,5 + 662,5n) KJ.Nhiệt lượng toả ra khi đốt cháy 1 thể tích hơi xăng gồm 1 mol C6H14 và 1,5 molC5H12 là (KJ).A. 9497,5 B. 6575,6 C. 8567,6D. 9375,5 E. Kết quả khác.Câu 3:Cho a mol NO2 hấp thụ hoàn toàn vào dd chứa a mol NaOH; pH của dd thu đượclà:A. > 7 B. < 7 C. = 7D. 7 E. 7.Câu 4:Trong 1 bình kín dung tích không đổi có chứa a mol O2, 2a mol SO2 (có mặt V/2O5 ở toC, P). Nung nóng 1 thời gian, sau đó đưa về nhiệt độ toC. Biết ở toC các chấtđều ở thể khí và hiệu suất h < 1. Khối lượng riêng của hỗn hợp khí sau phản ứng là(ở đktc)A. 50/7(3-h) B. 30/7(3-h) C. 5/7(3-h)D. 27/5(3-h) E. Kết quả khác.Câu 5:Trong số các dd sau: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NaHSO4, NH4Cl. Dung dịch nàocó pH < 7.A, Na2CO3, KCl B. NH4Cl, CH3COONaC. NH4Cl, NaHSO4 D. NH4Cl, Na2CO3 E. CH3COONa, KCl.Câu 6:Nhóm thế có sẵn trên nhãn benzen định hướng phản ứng thế vào vị trí octo và paralà:A. - OH, NH2 B. - COOH, SO2 C. - OH, NH2, OR, - R(ANKYL), - XD. - R, - NO2 E. - NH2, - COOH.Câu 7:Cần pha loãng dd có pH = 3 thể tích là V thành dd có pH = 4, thể tích nước cầnthêm là:A. 1 V B. 9 V C. 3 V D. 10 V E. Kết quả khác.Câu 8:Các axit được sắp xếp theo độ mạnh tăng dần là:A. H2SO4, HClO4, H3PO4, HClO B. HClO, H3PO4, H2SO4, HClO4C. HClO4, H2SO4, HClO, H3PO4 D. H3PO4, HClO, HClO4, H2SO4E. HClO4, H2SO4, H3PO4, HClO.Câu 9:Phát biểu nào sau đây sai:A. Phương trình nhiệt hoá học X là phương trình hoá học có ghi kèm thêm nănglượng toả ra hay thu vào của phản ứng đó.B. Phản ứng toả nhiệt là phản ứng toả ra năng lượng (Q < 0 hay H > 0).C. Phản ứng thu nhiệt là phản ứng hấp thụ năng lượng.D. Hiệu ứng của phản ứng bằng tổng nhiệt tạo thành các sản phẩm trừ tổng nhiệttạo thành các chất tham gia.E. Nhiệt tạo thành của đơn chất được qui ước bằng 0.Câu 10:Cho 4 hợp chất hữu cơ A: CxHx; B: CxH2y; C: CyH2y; D: C2xH2y.Tổng khối lượng phân tử của chúng là 280 đvC. Công thức phân tử của chúng lầnlượt theo thứ tự trên là:A. C4H4, C4H10, C5H10, C8H10 B. C4H10, C4H4, C5H10, C8H10C. C4H10, C4H4, C8H10, C5H10 D. C4H4, C5H10, C8H10, C4H10E. C8H10, C5H10, C4H4, C4H10. Đốt cháy hoàn toàn 6,8 g một chất thì thu được 12,8 g SO2 và 3,6 gH2O.Câu 11:Công thức phân tử chất đó là:A. NaHS B. H2S C. NaHSO4 D. NaHSO3 E. HS.Câu 12:Khí SO2 sinh ra được hấp thụ bởi 50 ml dd NaOH 25% (d = 1,28). Nồng độ %muối trong dd thu được là:A. 32,8 B. 25,5 C. 31,5 D. 35,5 E. Kết quả khác.Câu 13:Tỉ khối của dd H2SO4 60% là 1,503. Nồng độ mol/ lít của axit này là:A. 2,0 B. 9,2 C. 8,5 D. 6,7 E. Kết quả khác.Câu 14:Cho 1040 g dd BaCl2 10% vào 200 g dd H2SO4. Lọc để tách bỏ kết tủa. Để trunghoà nước lọc người ta phải dùng 250 ml dd NaOH 25%, d = 1,28.Nồng độ % của dd H2SO4 ban đầu là:A. 54,6 B. 73,5 C. 27,8 D. 95,5 E. Kết quả khác.Câu 15:Số phân tử CO2 trong 22 g CO2 là:A. 0,5 B. 44 C. 3,01 . 1023 D. 6,02 . 1023 E. 9,03 . 1023.Câu 16:Khối lượng phân tử của 0,25 g khí chiếm thể tích 100 ml ở 25oC và 2,5 atm là:A. 24,4 B. 22,4 C. 4,48 D. 2,24 E. Kết quả khác.Câu 17:Dung dịch A có nồng độ ion OH- là 1,4 . 10-4 M, thì nồng độ ion H3O+ trong A là:A. 10-10 B. 1,8 . 10-10 C. 7,2 . 10-11 D. 7 . 10-7E. Kết quả khác.Câu 18:Các cặp chất thù hình là:A. H2O; O2O B. O2; O3 C. S dẻo; S tinh thểD. FeO; Fe3O4 E. B, C.Câu 19:Khi Urani phân huỷ bởi phản ứng: 238 92U 2390Th + ? bức xạLoại bức xạ được thoát ra là:A. Beta B. Alpha C. Gamma D. , E. , .Câu 20:Dung dịch A chứa a mol Na+, b mol NH4+, c mol SO42- (không kể các ion H+ vàOH- của nước). Nếu thêm (c + d + e) mol Ba(OH)2 vào dd A, đun nóng sẽ thu đượckết tủa B. Tổng số mol các muối trong B gồm:A. (e + c + d) B. (c + d) C. ê + d)D. (2c + d) E. Kết quả khác.Câu 21:Nguồn H2 trong phản ứng tổng hợp NH3 được lấy từ hỗn hợp khi than ướt(H2 + CO). Sự hiện diện của CO làm hỏng xúc tác phản ứngN2 + 3H2 = 2NH3. Để loại trừ CO người ta dùng:A. I2O5 B. V2O5 C. C D. Al E. ...