Thông tin tài liệu:
Tài liệu tham khảo dành cho giáo viên, học sinh đang ôn thi đại học, cao đẳng chuyên môn vật lý - Đề thi thử môn lý giúp củng cố và nâng cao khả năng giải bài tập vật lý cách nhanh và chính xác.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM MÔN VẬT LÝ (ĐỀ 10) ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐỀ 10: MÔN VẬT LÝ Thời gian 60 phút Câu1: Phơng trình chuyển động của một chất điểm có dạng: t x = 8 sin2 (5 4 ) (cm) Biên độ dao động của chất điểm là A. 2 (cm) B. 4 (cm) C. 8 (cm) D.16 (cm)Câu 2: Một con lắc lò xo dao động với biên độ 10 (cm). Độ cứng của lò xo k = 20 (N/m).Tại vị trí có li độ x = 5 (cm), tỉ số giữa thế năng và động năng của con lắc là A. 1/3 B. 2 C. 3 D. 4Câu 3: Hai con lắc đơn có chu kì T1 = 2 S và T2 = 3s. Chu kỳ con lắc đơn có chiều dàibằng tổng chiều dài hai con lắc nói trên làA. T = 2,5s B. T = 1s C. T = 3,6 s D. T = 5s.Câu 4: Biên độ dao động tổng hợp có giá trị cực tiểu, khi độ lệch pha của hai dao độngthành phần có giá trị nào sau đây? 2 2k 1 2 k 2A. 1 B. 1 C. 1 2 k 2 D 2 1 (2k 1)Câu 5: Một vật dao động điều hoà có phơng trính của li độ: x = A sin( t+ ) . Biểu thứcgia tốc của vật là 2 2A. a = - x B. a = - vC. a = - A sin2 ( t+ ) . 2 2 D. a = - A Câu 6: Bớc sóng là: A. Quãng đờng mà sóng truyền đi được trong một chu kì dao động của sóng.B. Khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phơng truyền sóng dao dộng đồng pha vớinhau. C. Khoảng cách giữa hai điểm trên phơng truyền sóng gần nhau nhất dao dộngđồng pha với nhau. D. A và C đúng.Câu 7: Khi biên độ của sóng tăng 4 lần, tần số sóng giảm 3 lần, năng lợng do sóngtruyền tăng, giảm bao nhiêu lần? A. Giảm 9/16 lần B. Tăng 16/9 lần C. Tăng 7 lần D. Giảm 16/9 lần.Câu 8: Một nguồn sóng cơ dao động điều hoà theo phơng trình 10t 2 )cm . Khoảng cách giữa 2 điểm gầm nhau nhất trên phơng truyềnx = A Cos ( 2sóng mà tại đó dao động có phần tử môi trờng lệch pha nhau 3 là 3m . Vận tốc truyềnsóng là:A. 25 m/s B. 75 m/s C. 45 m/s D. 50 m/sCâu 9: Trong đoạn mạch xoay chiều mạch chỉ có cuộn thuần cảm L, thì hiệu điện thếhai đầu đoạn mạch: A, Đồng pha với iB. Trễ pha với i góc p/2C. Luôn sớm pha với i góc p/4D. Sớm pha với i góc p/2Câu 10: Trong đoạn mạch xoay chiều R, L, C nối tiếp (R 0; ZL 0; Zc 0). Phát biểunào sau đây đúng?A. Cờng độ hiệu dụng của dòng điện qua các phần tử , R, L, C luôn luôn bằng nhau nhngcờng độ tức thời cha chắc đã bằng nhau.B. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch luô n bằng tổng hiệu điện thế hiệu dụngtrên từng phần tử.C. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch luôn bằng tổng hiệu điện thế tức thời trêntừng phần tử.D. Cờng độ dòng điện và hiệu điện thế tức thời luôn khác pha nhau.Câu 11: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm hai phần tử mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giữa 2đầu đoạn mạch và cờng độ dòng điện chạy trong mạch là: 10 2 sin 100t A 100 2 sin 100t V 2 ; i= 4 u=A. Hai phần tử đó là R, L B. Hai phần tử đó là R, C D. Tổng trở của mạch là 10 2 .C. Hai phần tử đó là L,CCâu 12: Một máy biến thế có cuộn sơ cấp 300 vòng; cuộn thứ cấp 900 vòng. Mắc cuộnsơ cấp vào hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V. Khi mạch thứ cấp hở thìhiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp là:A. 240 V B. 110 V C. 60 V D. 660VCâu 13: Một bàn là. 200V - 1000W. Đợc mắc vào hiệu điện thế xoay chiềuu = 200 2 sin 100pt (V). Bàn là có độ tự cảm nhỏ khôngđáng kể. Biểu thức cờng độdòng điện chạy qua là: i 5 2 sin 100t A i 5 2 sin 100t A 2 2 A. B.C. i 5 sin 100t A D. i 5 cos 100t A .Câu 14: Cho mạch điện nh hình vẽ. Điện trở các vôn kế vô cùnglớn, cuộn dây thuần cảm. Khi vôn kế V1 chỉ 120 V; vôn kế V chỉ100V thì vôn kế V2 chỉ: A. 220 V B. 20V hoặc220V C. 20 V D. 110 VCâu 15: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm biến trở R mắc nối tiếp với một tụ có điện ...