Đề thi thử trắc nghiệm Môn Vật Lý Đề 5
Số trang: 16
Loại file: pdf
Dung lượng: 111.27 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu đề thi thử trắc nghiệm môn vật lý đề 5, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử trắc nghiệm Môn Vật Lý Đề 5 Đề 5: Đề thi thử trắc nghiệm Môn VậtLý Thời gian làm bài 60 phútCâu 1: Hai nguồn kết hợp làA. hai nguồn có cùng tần số và độ lệch pha khôngđổiB. hai nguồn có tần số thay đổi và có độ lệch phakhông đổiC. hai nguồn có cùng tần số và có độ lệch pha thayđổiD. hai nguồn có tần số thay đổi và độ lệch pha thayđổiCâu 2: Nếu tăng độ cứng K của con lắc lò xo lên 2lần thì tần số gócA. tăng 2 lần B. giảm lần C. tăng 2 2lần D. giảm 2 lầnCâu 3: Con lắc lò xo dao động theo phơng trình x =Asin(wt + p/6), gốc thời gian đợc chọn ở vị trí có liđộA. x = A/3 B. x = A/2 và đang đi theo chiều d-ơngC. x = A/2 D. x= A/3 và đang đi theo chiều d-ơngCâu 4: Con lắc lò xo có độ cứng K = 98 N/m. Treovật có khối lợng m = 1kg. kéo vật xuống dới vị trícân bằng một đoạn 5cm rồi thả không vận tốc banđầu. Gia tốc cực đại của vật làA. 0,49 m/s2 B. 0,1 m/s2 C. 4,95 m/s2D. 4,9 m/s2Câu 5: Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m. kéovật lệch khỏi vị trí cân bằng một góc a0 = 600 rồithả không vận tốc ban đầu. Lấy g = 10m/s2, bỏ quama sát. Khi vật qua vị trí có li độ góc a = 300 thìvận tốc của vật có độ lớnA. 3,33 m/s B. 33,3 m/s C. 2,7 m/sD. 3,16 m/sCâu 6: một sóng âm có tần số f = 680Hz truyềntrong không khí với vận tốc 340m/s bớc sóng củaâm đó là:A. 0,5 m C. 2 m C. 231200 m D. 340mCâu 7: Bớc sóng làA. khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên mộtphơng truyền sóng dao động ngợc phaB. khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên mộtphơng truyền sóng dao động cùng phaC. khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên mộtphơng truyền sóng dao động lệch pha nhau p/2D. khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên mộtphơng truyền sóng dao động lệch pha nhau - p/2Câu 8: Một sợi dây đàn hồi dài 21 cm treo lơ lửng.Đầu A gắn vào một âm thoa rung với tần số f =100Hz, vận tôc truyền sóng trên dây là v = 4m/s.Coi đầu A rất gần nút sóng. Trên dây cóA. 21 bụng sóng B. 22 bụng sóng C. 10bụng sóng D. 11 bụng sóngCâu 9: Trong mạch điện xoay chiều chỉ có hai phầntử C1 nối tiếp với C2 thì tổng trở của mạch là:A. 1/ZC = 1/ZC1 + 1/ZC2 B. ZC = ZC1 + ZC 2C. ZC = 1/ZC1 + 1/ZC2 D. 1/ZC = ZC1 +ZC 2Câu 10: Một dòng điện xoay chiều có tần số f = 50Hz. Trong mỗi giây dòng điện đổi chiềuA. 25 lần B. 50 lần C. 100 lầnD. 200 lầnCâu 11: Trong việc truyền tải điện năng đi xa nếuhiệu điện thế ở hai đầu máy phát tăng lên 500 lầnthì công suất hao phí trên đờng dây tải điệnA. tăng 500 lần B. giảm 500 lần C. tăng250000 lần D. giảm 250000lầnCâu 12: Trong đoạn mạch điện xoay chiều có tụđiện nếu tần số dòng điện không đổi, khi điện dungcủa tụ tăng hai lần thì dung khángA. tăng lần B. giảm 2 lần C. tăng 2 lần 2D. giảm lần 2Câu 13: Một dòng điện xoay chiều mà biểu thức c-ờng độ dòng điện tức thời lài = 4Sin (100pt + p/6) A. Kết luận sai làA. pha của dòng điện là p/6 B. chu kì củadòng điện là 0,02sC. biên độ của dòng điện là 4A D. tần số dòngđiện là 50HzCâu 14: Biết i, I, I0 lần lợt là cờng độ dòng điện tứcthời, cờng độ dòng điện hiệu dụng và biên độ cờngđộ dòng điện xoay chiều đi qua một điện trở R thìnhiệt lợng toả ra trên điện trở là:A. Q = R2It B. Q = Ri2t C. Q = RI02t/4D. Q = RI2tCâu 15: Một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồmcó điện trở R = 50W, ống dây thuần cảm có độ tựcảm L = 1/2p (H). Đặt vào hai đầu đoạn mạch mộthiệu điện thế u = 220 2 Sin(100pt) V. Biểu thức c-ờng độ dòng điện tc thời là:A. i = 4,4 2 Sin(100pt + p/4) A B. i =4,4 2 Sin(100pt - p/4) AC. i = 4,4Sin(100pt - p/4) A D. i =4,4Sin(100pt + p/4) ACâu 16: Tần số của mạch dao động điện từ LC là:A. 2p/ B. /2p C. 1/2p LC LC LCD. 2p LCCâu 17: Chọn câu sai.Năng lợng cực đại trong mạch dao động điện từ LClà:A. Q02/2C B. I02/2C C. CU02/2D. Q0U0/2Câu 18: mạch chọn sóng của một máy thu sóngđiện từ có L = 2,5mH, C = C1 = 10pF, lúc nàymạch thu đợc sóng điện từ có bớc sóngA. 0,3p m B. 0,03p m C. 3p m D.30p mCâu 19: Chiếu một tia sáng đơn sắc từ không khívào môi trờng có chiết suất n = . Biết tia phản xạ 3vuông góc với tia khúc xạ thì góc tới i có giá trịA. 300 B. 450 C. 600D. 750Câu 20: Chiếu một tia sáng trắng nghiêng một góctừ không khí vào nớc thì chùm khúc xạ có mầu từđỏ đến tím trong đỏ lệch ít nhất. Nừu chiếu chùmtia sáng trắng từ nớc ra không khí thìA. chùm tia khúc xạ có mầu từ đỏ đến tím và tia đỏlệch ít nhấtB. chùm tia khúc xạ có mầu từ đỏ đến tím và tiatím lệch ít nhấtC. chùm tia khúc xạ có mầu từ đỏ đến tím và tia dacam lệch ít nhấtD. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi thử trắc nghiệm Môn Vật Lý Đề 5 Đề 5: Đề thi thử trắc nghiệm Môn VậtLý Thời gian làm bài 60 phútCâu 1: Hai nguồn kết hợp làA. hai nguồn có cùng tần số và độ lệch pha khôngđổiB. hai nguồn có tần số thay đổi và có độ lệch phakhông đổiC. hai nguồn có cùng tần số và có độ lệch pha thayđổiD. hai nguồn có tần số thay đổi và độ lệch pha thayđổiCâu 2: Nếu tăng độ cứng K của con lắc lò xo lên 2lần thì tần số gócA. tăng 2 lần B. giảm lần C. tăng 2 2lần D. giảm 2 lầnCâu 3: Con lắc lò xo dao động theo phơng trình x =Asin(wt + p/6), gốc thời gian đợc chọn ở vị trí có liđộA. x = A/3 B. x = A/2 và đang đi theo chiều d-ơngC. x = A/2 D. x= A/3 và đang đi theo chiều d-ơngCâu 4: Con lắc lò xo có độ cứng K = 98 N/m. Treovật có khối lợng m = 1kg. kéo vật xuống dới vị trícân bằng một đoạn 5cm rồi thả không vận tốc banđầu. Gia tốc cực đại của vật làA. 0,49 m/s2 B. 0,1 m/s2 C. 4,95 m/s2D. 4,9 m/s2Câu 5: Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m. kéovật lệch khỏi vị trí cân bằng một góc a0 = 600 rồithả không vận tốc ban đầu. Lấy g = 10m/s2, bỏ quama sát. Khi vật qua vị trí có li độ góc a = 300 thìvận tốc của vật có độ lớnA. 3,33 m/s B. 33,3 m/s C. 2,7 m/sD. 3,16 m/sCâu 6: một sóng âm có tần số f = 680Hz truyềntrong không khí với vận tốc 340m/s bớc sóng củaâm đó là:A. 0,5 m C. 2 m C. 231200 m D. 340mCâu 7: Bớc sóng làA. khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên mộtphơng truyền sóng dao động ngợc phaB. khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên mộtphơng truyền sóng dao động cùng phaC. khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên mộtphơng truyền sóng dao động lệch pha nhau p/2D. khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên mộtphơng truyền sóng dao động lệch pha nhau - p/2Câu 8: Một sợi dây đàn hồi dài 21 cm treo lơ lửng.Đầu A gắn vào một âm thoa rung với tần số f =100Hz, vận tôc truyền sóng trên dây là v = 4m/s.Coi đầu A rất gần nút sóng. Trên dây cóA. 21 bụng sóng B. 22 bụng sóng C. 10bụng sóng D. 11 bụng sóngCâu 9: Trong mạch điện xoay chiều chỉ có hai phầntử C1 nối tiếp với C2 thì tổng trở của mạch là:A. 1/ZC = 1/ZC1 + 1/ZC2 B. ZC = ZC1 + ZC 2C. ZC = 1/ZC1 + 1/ZC2 D. 1/ZC = ZC1 +ZC 2Câu 10: Một dòng điện xoay chiều có tần số f = 50Hz. Trong mỗi giây dòng điện đổi chiềuA. 25 lần B. 50 lần C. 100 lầnD. 200 lầnCâu 11: Trong việc truyền tải điện năng đi xa nếuhiệu điện thế ở hai đầu máy phát tăng lên 500 lầnthì công suất hao phí trên đờng dây tải điệnA. tăng 500 lần B. giảm 500 lần C. tăng250000 lần D. giảm 250000lầnCâu 12: Trong đoạn mạch điện xoay chiều có tụđiện nếu tần số dòng điện không đổi, khi điện dungcủa tụ tăng hai lần thì dung khángA. tăng lần B. giảm 2 lần C. tăng 2 lần 2D. giảm lần 2Câu 13: Một dòng điện xoay chiều mà biểu thức c-ờng độ dòng điện tức thời lài = 4Sin (100pt + p/6) A. Kết luận sai làA. pha của dòng điện là p/6 B. chu kì củadòng điện là 0,02sC. biên độ của dòng điện là 4A D. tần số dòngđiện là 50HzCâu 14: Biết i, I, I0 lần lợt là cờng độ dòng điện tứcthời, cờng độ dòng điện hiệu dụng và biên độ cờngđộ dòng điện xoay chiều đi qua một điện trở R thìnhiệt lợng toả ra trên điện trở là:A. Q = R2It B. Q = Ri2t C. Q = RI02t/4D. Q = RI2tCâu 15: Một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồmcó điện trở R = 50W, ống dây thuần cảm có độ tựcảm L = 1/2p (H). Đặt vào hai đầu đoạn mạch mộthiệu điện thế u = 220 2 Sin(100pt) V. Biểu thức c-ờng độ dòng điện tc thời là:A. i = 4,4 2 Sin(100pt + p/4) A B. i =4,4 2 Sin(100pt - p/4) AC. i = 4,4Sin(100pt - p/4) A D. i =4,4Sin(100pt + p/4) ACâu 16: Tần số của mạch dao động điện từ LC là:A. 2p/ B. /2p C. 1/2p LC LC LCD. 2p LCCâu 17: Chọn câu sai.Năng lợng cực đại trong mạch dao động điện từ LClà:A. Q02/2C B. I02/2C C. CU02/2D. Q0U0/2Câu 18: mạch chọn sóng của một máy thu sóngđiện từ có L = 2,5mH, C = C1 = 10pF, lúc nàymạch thu đợc sóng điện từ có bớc sóngA. 0,3p m B. 0,03p m C. 3p m D.30p mCâu 19: Chiếu một tia sáng đơn sắc từ không khívào môi trờng có chiết suất n = . Biết tia phản xạ 3vuông góc với tia khúc xạ thì góc tới i có giá trịA. 300 B. 450 C. 600D. 750Câu 20: Chiếu một tia sáng trắng nghiêng một góctừ không khí vào nớc thì chùm khúc xạ có mầu từđỏ đến tím trong đỏ lệch ít nhất. Nừu chiếu chùmtia sáng trắng từ nớc ra không khí thìA. chùm tia khúc xạ có mầu từ đỏ đến tím và tia đỏlệch ít nhấtB. chùm tia khúc xạ có mầu từ đỏ đến tím và tiatím lệch ít nhấtC. chùm tia khúc xạ có mầu từ đỏ đến tím và tia dacam lệch ít nhấtD. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
bài tập trắc nghiệm vật lí tài liệu ôn thi vật lý các dạng bài tập vật lí đề thi thử đh vật lí bài tập vật lí nâng caoGợi ý tài liệu liên quan:
-
3 trang 38 0 0
-
Hướng dẫn giải bài tập trắc nghiệm vật lí (Phần Cơ học): Phần 1
70 trang 33 0 0 -
53 trang 33 0 0
-
Chương 5: Đo vận tốc - gia tốc - độ rung
18 trang 32 0 0 -
Tìm hiểu các phương pháp giải bài tập Vật lí 10: Phần 1
84 trang 30 0 0 -
Bài giảng môn lý thuyết ôtômát và ngôn ngữ hình thức - Chương 4
0 trang 26 0 0 -
2 trang 25 0 0
-
150 câu hỏi và bài tập ôn thi ĐH - CĐ môn vật lý
13 trang 25 0 0 -
20 trang 24 0 0
-
TRẮC NGHIỆM DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ
2 trang 23 0 0 -
Luyện tập trắc nghiệm Vật lí (Bài tập và đề thi chọn lọc): Phần 1
131 trang 23 0 0 -
3 trang 23 0 0
-
Giáo trình: Xử lý bức xạ và cơ sở của công nghệ bức xạ (GS. TS. Trần Đại Nghiệp)
97 trang 23 0 0 -
74 trang 23 0 0
-
Cơ sở Vật lý chất rắn - GS.TS Lê Khắc Bình
468 trang 22 0 0 -
BÀI TẬP VẬT LÝ - MẮT VÀ DỤNG CỤ QUANG HỌC
5 trang 22 0 0 -
Tiểu luận môn Phương Pháp Nghiên Cứu Khoa Học Đơn cực từ
29 trang 22 0 0 -
6 trang 22 0 0
-
Bai tập Lý 12: Dao động cơ học
64 trang 22 0 0 -
Chia sẻ phương pháp giải các dạng bài tập trắc nghiệm Vật lí (Tập 1) (Tái bản lần thứ nhất): Phần 2
144 trang 21 0 0