Danh mục

Đề Thi Tốt Nghiệp Hóa 2013 - Phần 3 - Đề 7

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 80.63 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu tham khảo và tuyển tập đề thi thử đại học giúp các bạn ôn thi tốt và đạt kết quả cao trong kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông và tuyển sinh cao đẳng, đại học năm 2013. Chúc các bạn thi tốt!. HCOOCH2CH2NH2. D. CH3CH(OH)COOH. Câu 2: Dẫn từ từ V lít khí CO (ở đktc) đi qua một ống sứ đựng lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO, Fe2O3 (ở nhiệt độ cao). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí X. Dẫn toàn bộ khí X ở trên vào lượng...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề Thi Tốt Nghiệp Hóa 2013 - Phần 3 - Đề 7Câu 1: Chất nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng: A. CH3CH(NH2)COOH. B. HOCH2CH2OH. C. HCOOCH2CH2NH2. D.CH3CH(OH)COOH. Câu 2: Dẫn từ từ V lít khí CO (ở đktc) đi qua một ống sứ đựng lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO,Fe2O3 (ở nhiệt độ cao). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí X. Dẫn toàn bộ khíX ở trên vào lượng dư dd Ca(OH)2 thì tạo thành 4 gam kết tủa. Giá trị của V là: A. 0,224l. B. 0,448l. C. 1,12l. D. 0,896l. Câu 3: Hoà tan m gam Al vào dd HNO3 rất loãng chỉ thu được hỗn hợp khí gồm 0,015 mol N2Ovà 0,01 mol NO. Giá trị của m là: A. 13,5 gam. B. 1,35 gam. C. 8,1 gam. D. 1,53 gam.Câu 4: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe2+? A. [Ar]3d6. B. [Ar]3d3. C. [Ar]3d4. D. [Ar]3d5.Câu 5: Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dd NaOH1,3M (vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y. Tên gọi của X là: A. Etyl propionat. B. Etyl fomat. C. Etyl axetat. D. Propyl axetat.Câu 6: Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là: A. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit. B. metyl amin, amoniac, natri axetat.. C. anilin, metyl amin, amoniac. D. anilin, amoniac, natri hiđroxit.Câu 7: Chất có thể dùng làm mềm nước có tính cứng tạm thời là A. HCl. B. NaHSO4. C. NaCl. D. Ca(OH)2.Câu 8: Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ tác dụng hết với nước thoát ra 5,6 lít khí (đktc). Kim loạikiềm thổ đó là: A. Ca. B. Ba. C. Sr. D. Mg.Câu 9: Cho quỳ tím vào mỗi dd chứa các chất dưới đây: (1) H2N - CH2 – COOH (2) NH3Cl - CH2 – COOH (3) NH2 - CH2 - COONa (4) H2N - CH2 - CH2 - CH(NH2) – COOH (5) HOOC - CH2 - CH2 - CH(NH2) -COOHDung dịch các chất làm quỳ tím hóa đỏ là: A. (2), (4). B. (3), (5). C. (1), (3). D. (2),(5).Câu 10: Este nào sau đây không được điều chế từ axit và ancol tương ứng A. etyl axetat. B. vinyl axetat. C. metyl fomat. D. metyl axetat.Câu 11: Chất nào sau đây không có CTĐGN là CH2O: A. glucozơ. B. fructozơ. C. metyl fomat D. saccarozơ.Câu 12: Cho 9 gam etylamin tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là: A. 16,3g. B. 10,22g. C. 18,25g. D. 16,28g.Câu 13: Cho 8,9 gam hỗn hợp bột Mg và Zn tác dụng với dd H2SO4 loãng( dư), thu được 0,2mol khí H2. Khối lượng của Mg và Zn trong 8,9 gam hỗn hợp trên lần lượt là: A. 1,8gam và 7,1gam. B. 3,6gam và 5,3gam. C. 1,2 gam và 7,7 gam. D. 2,4gam và6,5gam.Câu 14: Cho Fe pư với dd HCl được muối X; pư với M thu được muối Y. Cho X pư với M cũngđược muối Y; Y pư với Fe ta được muối X. M là: A. oxi. B. clo. C.lưu huỳnh. D. H2SO4 loãng.Câu 15: Khối luợng K2Cr2O7 cần dùng để oxi hoá hết 0,6 mol FeSO4 trong dd có H2SO4 loãnglàm môi trường là : A. 59,2 gam. B. 29,4 gam. C. 29,6 gam. D. 24,9 gam.Câu 16: Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất tácdụng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là: A. 5 chất. B. 3 chất.C. 2 chất. D. 4 chất.Câu 17: Hoà tan m gam Fe trong dd HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít khí H2(ở đktc). Giá trị của m là: A. 5,6g. B. 2,8g. C. 11,2g. D. 71,4g.Câu 18: Có một ống nghiệm chứa dd HCl, thêm vào đó một miếng Zn thấy có bọt khí bay ra,thêm tiếp vài giọt dd CuSO4 thấy: A. hiđro thoát ra chậm hơn. B. hiđro thoát ra nhanh hơn C. hiđro không thoát ra. D. tốc độ thoát ra không đổi.Câu 19: Cho khí CO khử hoàn toàn đến Fe một hỗn hợp gồm: FeO, Fe2O3, Fe3O4 thấy có 4,48 lítCO2 (đktc) thoát ra. Thể tích CO (đktc) đã tham gia phản ứng là: A. 2,24 lít B. 4,48 lít. C. 1,12 lít. D. 3,36 lít.Câu 20: Dẫn khí CO2 điều chế được bằng cách cho 10 gam CaCO3 tác dụng với dd HCl dư đivào dd có chứa 8 gam NaOH. Khối lượng muối natri điều chế được là: A. 8,4 gam. B. 9,5 gam. C. 5,3 gam. D. 10,6 gam.Câu 21: Ở nhiệt độ cao, Al khử được ion kim loại trong oxit nào dưới đây? A. K2O. B. MgO. C. BaO. D. Fe2O3.Câu 22: Khi cho dòng điện một chiều I = 2A qua dd CuCl2 dư trong 10 phút. Khối lượng đồngthoát ra ở catốt là: A. 0,4 gam. B. 4 gam. C. 2 gam. D. 0,2 gam.Câu 23: Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3.Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là: A. 2 B. 5 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: