Danh mục

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN SINH HỌC NĂM 2012_ĐỀ 3

Số trang: 2      Loại file: pdf      Dung lượng: 129.80 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (2 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Câu 1. ĐBG xảy ra ở giai đoạn hợp tử có 5 đến 7 tế bào là đột biến gì? A. ĐB xôma B.ĐBgiao tử C. ĐB tiền phôi D. Không x.định được Câu 2. Một số TB sinh dục sơ khai của một cơ thể ĐV đang ở vùng SS thực hiện phân bào liên tiếp một số đợt bằng nhau đã hình thành nên 5120 TB con ở thế hệ TB cuối cùng. Số TB sinh dục sơ khai ban đầu và số lần nguyên phân? Biết số đợt nguyên phân gấp đôi số TB ban đầu. A....
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN SINH HỌC NĂM 2012_ĐỀ 3 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC – CAO ĐẲNG LẦN VCâu 1. ĐBG xảy ra ở giai đoạn hợp tử có 5 đến 7 t ế bào là đột biến gì? A. H ợp lí t ương đối của các đặc điểm t. nghi B. Thay thế hoàn toàn 1A. ĐB xôma B.ĐBgiao tử C. ĐB tiền phôi D. Không x.định được alen này bằng 1 alen khác giúp SV thích nghi tốt hơn với điều kiện sốngCâu 2. Một số TB s inh dục sơ khai của một cơ thể ĐV đang ở vùng SS C. Trong Q T song song t ồn tại một số loại KH ổn định, không một dạngthực hiện phân bào liên tiếp một số đợt bằng nhau đã hình thành nên nào có ưu thế trội hơn để hoàn t oàn thay thế dạng khác D. ĐB và5120 TB con ở thế hệ TB cuối cùng. Số TB sinh dục sơ khai ban đầu và BDTH liên tục phát sinh trong khi hoàn cảnh sống vẫn duy trì ổn địnhsố lần nguyên phân? Biết số đợt nguyên phân gấp đôi số TB ban đầu. C âu 18. C ho gen A: thân cao trội hoàn toàn so với a: thân thấp, một Q T TV có 10000 cây trong đó có 9975 cây thân cao. Nếu đây là QT ng ẫu A. 5 và 10 B . 6 và 12 C. 4 và 8 D . 3 và 6Câu 3. Phương pháp gâyĐB nhân t ạo được áp dụng từ những năm 20 phối và cân bằng di truyền thì thành phần kiểu gen của quần thể là:của thế kỉ XX đã giúp các nhà chọn giống g. quyết được v.đề gì sau đây? A. 0,9025 AA : 0,0950 Aa : 0,0025aaA. Khắc phục khó khăn để có thể tiến hành lai xa B . 0,9000 AA : 0,0750 Aa : 0,0250aa.B. Chuyển gen giữa các loài sinh vật khác nhau C. 0,6500AA : 0,1000Aa : 0,2500 aaC. Tạo nguồn nguyên liêu cho quá trình chọn giống D. Cả 3 câu trên D. 0,0950AA : 0,9025 Aa : 0,0025aa.Câu 4. Cấu trúc DT của QT ban đầu: 0.3AA + 0.4Aa + 0.3aa = 1. Quá C âu 19. Trong quần thể Hacđi - Vanbec, có hai alen A và a trong đó cótrình ĐB làm alen A thành a với tỷ lệ là 0,02. N ếu đây là QT ngẫu phối 4% kiểu gen aa. Tần số tương đối của alen A và a trong quần thể đó là:thì qua 4 thế hệ ngẫu phối tỷ lệ kiểu gen Aa là bao nhiêu? A. A = 0,84; a = 0,16 B. A = 0,92; a = 0,08A. 0,5 B . 0,42 C. 0.46 D. 0,48 C. A = 0,96; a = 0,04 D. A = 0,8; a = 0,2Câu 5. Ở cơ thể sống prôtêin đóng vai trò quan trọng trong: C âu 20. N gười ta dùng kĩ thuật chuyển gen để chuyển gen kháng thuốcA. sự sinh sản B. hoạt động điều hoà và xúc tác kháng sinh tetraxiclin vào vikhuẩn E. coli không mang gen kháng thuốcC. cấu tạo của axit nuclêic D. cấu tạo của enzim và hoocmôn kháng sinh. Đ ể xác định đúng dòng vi khuẩn mang AND tái tổ hợpCâu 6. Khi chiếu xạ với cường đội thích hợp lên hạt đang nẩy mầm, mong muốn, người ta đem nuôi các dòng vi khuẩn này trong một môiđỉnh ST, chồi ngọn người ta mong muốn tạo ra loại BD nào sau đây? trường có nồng độ tetraxiclin thích hợp. Dòng vi khuẩn mang ADN táiA. ĐB xôma B. ĐB đa bội C. ĐB giao tử D. ĐB tiền phôi t ổ hợp mong muốn sẽCâu 7. Các thành phần sau đây : ADN polymeraza, ARN polymeraza, A. tồn tại một thời gian nhưng không sinh trưởng và phát triển.mạch khuôn, đoạn mồi.. . giúp ta nhớ đến cơ chế nào? B . bị tiêu diệt hoàn toàn. C. sinh trưởng và phát triển bình thường.A. Phiên mã B .Dịch mã C. Tái bản. D . Nhân đôi NST D. s inh trưởng và phát triển bình thường khi thêm vào môi trường mộtCâu 8. Loại aa nào là a.a mở đầu trong chuỗi poly peptit ở V K E.coli? loại thuốc kháng sinh khác. C âu 21. Đ ể tạo ra động vật chuyển gen, người ta đã tiến hànhA. Methyonin B . Foocmin methyonin A. đưa gen cần chuyển vào cơ thể con vật mới được sinh ra và t ạo điềuC. Valin D.AsparaginCâu 9. Lai phân tích cơ thể F1 dị hợp hai cặp gen có KH hoa màu đỏ kiện cho gen đó được biểu hiện.được thế hệ con phân li theo tỉ lệ 1 trắng: 3 đỏ. Quy luật DT chi phối B . đưa gen cần chuyển vào phôi ở giai đoạn phát triển muộn để tạo ra con mang gen cầ n chuyển và tạo điều kiện cho gen đó được biểu hiện.phép lai nói trên là:A. Tác động đa hiệu của gen B . Tương tác bổ trợ theo tỉ lệ 9:7 C. đưa gen cần chuyển vào cá thể cái bằng phương pháp vi tiêm (tiêmC. Tương tác át chế theo tỉ lệ 13:3 D. Định luật phân ly ...

Tài liệu được xem nhiều: