Danh mục

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN Vật lý (đề số 1) - Mã đề thi 669

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 207.59 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu đề thi trắc nghiệm môn vật lý (đề số 1) - mã đề thi 669, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN Vật lý (đề số 1) - Mã đề thi 669 ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN Vật lý (đề số 1) Thời gian làm bài: 60 phút; (40 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 669Câu 1: Sóng điện từ và sóng cơ học không có cùng tính chất nào sau đây? A. Truyền được trong chân không. B. Phản xạ, khúc xạ, nhiễu xạ. C. Mang năng lượng. D. Là sóng ngang.Câu 2: Công thoát của 1 electron ra khỏi kim loại là 1,88eV. Giới hạn quang điện của kim loại này là : A. 660nm B. 330 nm C. 6,6m D. 3,3mCâu 3: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Cuộn dâythuần cảm có độ tự cảm thay đổi đ ược. Điện trở thuần R =100. Hiệu điện thế hai đ ầu mạch u = 200sin100t (V).Khi thay đổi hệ số tự cảm của cuộn dây thì cường độ dòngđiện hiệu dụng có giá trị cực đại là: 1 2A A. I = B. I = 2A C. I = 0,5A D. I = A 2Câu 4: Khi một chùm ánh sáng đơn sắc truyền từ không khí vào nước thì: A. Tần số giảm, bước sóng tăng. B. Tần số tăng, bước sóng giảm. C. Tần số không đổi, bước sóng tăng. D. Tần số không đổi, bước sóng giảm.Câu 5: Khi có sóng dừng trên một đoạn dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên ti ếp bằng: A. một phần tư bước sóng. B. một nửa bước sóng. C. hai lần bước sóng. D. một bước sóng.Câu 6: Tìm phát biểu đúng về ánh sáng đơn sắc: A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị lệch đường truyền khi đi qua lăng kính. B. Đối với ánh sáng đơn sắc, góc lệch của tia sáng đối với các lăng kính khác nhau đều có cùng giá trị. C. Đối với các môi trường khác nhau, ánh sáng đơn sắc luôn có cùng bước sóng. D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tách màu khi qua lăng kính.Câu 7: Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường vật chất tại một điểm cách nguồn x (m) có phương  2 x)cm. Vận tốc truyền sóng trong môi trường đó có giá trị:trình sóng u = 4sin( t - 3 3 A. 1m/s B. 2m/s C. Một giá trị khác. D. 0,5m/sCâu 8: Trong dao động của con lắc lò xo, nhận xét nào sau đây là sai? A. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn. B. Tần số dao động riêng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động. C. Lực cản của môi trường là nguyên nhân làm cho dao động tắt dần. D. Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn.Câu 9: Cường độ dòng điện luôn luôn sớm pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch khi: A. đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp. B. đoạn mạch chỉ có cuộn cảm L. C. đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp. D. đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp.Câu 10: Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn không phụ thuộc vào: A. vĩ độ địa lý. B. gia tốc trọng trường C. khối lượng quả nặng. D. chiều dài dây treo.Câu 11: Một con lắc lò xo gồm một lò xo có đ ộ cứng k = 100N/ m và vật có khối lượng m = 250gam, daođộng điều hòa với biên đ ộ A = 6cm. Chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng. Quãng đường vật đi được trong s đầu tiên là: 10 A. 24cm. B. 9cm. C. 6cm. D. 12cm. Trang 1/4 - Mã đề thi 569Câu 12: Một con lắc lò xo có đ ộ cứng là k treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật. Gọi độ dãncủa lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là l. Cho con lắc dao động điều hòa t heo phương thẳng đứng với biên độ làA (A l). Lực đàn hồi của lò xo có độ lớn nhỏ nhất trong quá trình dao động là: A. F = kl B. F = kA C. F = 0 D. F = k(A - l)Câu 13: Công thoát của electron kim loại là: A. Năng lượng mà photon cung cấp cho kim loại. B. Năng lượng cần thiết để ion hóa nguyên tử kim loại. C. Năng lượng tối thiểu để bứt electron ra khỏi kim loại. D. Năng lượng ion hóa để bứt nguyên tử ra khỏi kim loại.Câu 14: Chiếu bức xạ có 1 = 6,2.10-7m vào Katot của tế bào quang đi ện thì hiệu điện thế hãm là U. Chiếubức xạ có 2 = 1,251 thì hiệu điện thế hãm giảm đi 0,4V. Hằng số Plăng được xác định là: A. 6,625.10-34 J.s B. 6,613.10-34J.s C. 6,628.10-34 J.s D. 6,652.10-3 ...

Tài liệu được xem nhiều: