Đề thi Trung học phổ thông Quốc gia năm 2016 môn: Tiếng Trung Quốc - Bộ GD&ĐT (Mã đề 162)
Số trang: 5
Loại file: pdf
Dung lượng: 324.64 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Đề thi Trung học phổ thông Quốc gia năm 2016 môn: Tiếng Trung Quốc - Bộ GD&ĐT (Mã đề 162) sẽ giúp các bạn nắm vững cấu trúc đề thi, nội dung đề thi. Hi vọng với đề thi này các bạn sẽ có thêm tài liệu tham khảo trong việc ôn luyện để đạt kết quả cao nhất trong kỳ thi sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi Trung học phổ thông Quốc gia năm 2016 môn: Tiếng Trung Quốc - Bộ GD&ĐT (Mã đề 162) BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2016 Môn: TIẾNG TRUNG QUỐC ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 05 trang) Mã đề thi 162Họ và tên thí sinh:..........................................................................Số báo danh:................................................................................I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8,0 điểm)Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗ trống trong các câu sau:Câu 1: Phiên âm đúng của từ 基础 là: ______. A. jìchŭ B. jìchū C. jīchŭ D. jīchūCâu 2: Phiên âm đúng của từ 思索 là: ______īsuŏ. A. s B. z C. zh D. shCâu 3: Phiên âm đúng của từ 鲜美 là: x______mĕi. A. ūn B. iāng C. iān D. uānCâu 4: 绿色食品在国际市场______愈来愈受青睐。 A. 上 B. 中 C. 里 D. 下Câu 5: 用那样的语气说话 ______能不让人反感呢? A. 怎么 B. 怎样 C. 哪样 D. 什么Câu 6: 你看,这海滩躺上去多舒服______! A. 嘛 B. 吧 C. 呢 D. 啊Câu 7: 她默默地注视______眼前的一切,一句话也没有说。 A. 的 B. 着 C. 过 D. 了Câu 8: 小月这次考试______考得不好,______她多次旷课的缘故。 A. 由于……以致…… B. 之所以……是因为…… C. 由于……因此…… D. 因为……所以……Câu 9: 经理每天都比我们______。 A. 一点儿来得早 B. 来得早一点儿 C. 早来得一点儿 D. 来得一点儿早Câu 10: 高考临近,合理______安排时间尤为重要。 A. 得 B. 地 C. 了 D. 的Câu 11: 休闲的时候,有的人去旅游,有的人去会友,______我却选择了练书法。 A. 则 B. 于是 C. 而 D. 因此Câu 12: 你们所说的麻烦,在我们的行程中______会发生,我们进行过充分的考虑。 A. 必要 B. 未必 C. 不必 D. 不要Câu 13: 老师的每一堂课都为我们开 ______新的天地。 A. 闪 B. 阅 C. 阔 D. 闹Câu 14: 我们在农村______当地的农民学到了许多书本上没有的知识。 A. 从 B. 由 C. 自 D. 跟Câu 15: 学生______就该好好学习,打工赚钱只是为了减轻父母的负担。 A. 向来 B. 原来 C. 以来 D. 本来Câu 16: 公司决定投入资金扩大生产规 ______。 A. 膜 B. 摸 C. 模 D. 漠 Trang 1/5 - Mã đề thi 162Câu 17: 小赵是我们这儿最______的人,从来不说假话。 A. 忠诚 B. 忠实 C. 诚心 D. 诚实Câu 18: ______天塌下来,否则没有人能改变他的决定,太固执了。 A. 除非 B. 就是 C. 即使 D. 如果Câu 19: 我妹妹学习很努力,晚上十二点睡觉是______的事儿。 A. 时常 B. 常常 C. 往往 D. 经常Câu 20: 为了上班不迟到,爸爸每天______七点钟准时出门。 A. 可能 B. 常常 C. 必须 D. 千万Câu 21: 虽然练习花样滑冰很苦,但她毕竟坚持______了。 A. 上来 B. 下去 C. 起来 D. 下来Câu 22: 刚进家门,一______饭菜香味扑面而来,勾起了我的食欲。 A. 条 B. 股 C. 碗 D. 道Câu 23: 有人说科技是一把双刃剑,______ 能救人, ______能害人。 A. 还……还…… B. 既……也…… C. 连……都…… D. 也……也……Câu 24: 这次活动的时间和内容都安排得很好,大家感到很______。 A. 满意 B. 充足 C. 满足 D. 充满Câu 25: 我相信______改变大自然。 A. 可以依靠人类的力量 B. 人类力量可以依靠的 C. 人类可以依靠力量的 D. 可以依靠力量的人类Câu 26: 小王______ 不聪明, ______太贪玩,所以学习成绩总是上不去。 A. 不是……而是…… B. 不是……也是…… C. 虽然……可是…… D. 固然……但是……Câu 27: ______ 你知道他不愿意提起那件事, ______何必故意这样做呢? A. 如果……就…… B. 既然……又…… C. 只有……才…… D. 就算……又……Câu 28: 你太容易上当受骗了,就______他一句话,你就以为他真的改过自新了。 A. 拿 B. 凭 C. 以 D. 用Câu 29: ______ 他对我的态度如何, ______不影响我对他的感情。 A. 尽管……都…… B. 凡是……都…… C. 无论……都…… D. 即使……都……Câu 30: 这个县不久前推广了______土壤的新技术,所以庄稼可好了。 A. 改革 B. 改善 C. 改进 D. 改良Câu 31: 我们______环保问题讨论了一个上午,取得了共识。 A. 至于 B. 于 C. 对于 D. 就Chọn vị trí đúng (ứng với A hoặc B, C, D) cho từ/cụm từ trong ngoặc trong các câu sau:Câu 32: 虽然他 A 修 B 了半天,但还是没修 C 我的自行车 D。 (好)Câu 33: 我给她打过 A 三次 B ,她都 C 没 D 接。 (电话)Câu 34: 小陈 A 从北江 B 带回来一筐 C 很 D 新鲜的荔枝。 (红红的)Câu 35: A 走进林同省的 B 大叻高原,C 是风和日丽 D 的景象。 (处处)Câu 36: 他兴奋地 A 高举着录取通知书 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi Trung học phổ thông Quốc gia năm 2016 môn: Tiếng Trung Quốc - Bộ GD&ĐT (Mã đề 162) BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2016 Môn: TIẾNG TRUNG QUỐC ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 05 trang) Mã đề thi 162Họ và tên thí sinh:..........................................................................Số báo danh:................................................................................I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8,0 điểm)Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗ trống trong các câu sau:Câu 1: Phiên âm đúng của từ 基础 là: ______. A. jìchŭ B. jìchū C. jīchŭ D. jīchūCâu 2: Phiên âm đúng của từ 思索 là: ______īsuŏ. A. s B. z C. zh D. shCâu 3: Phiên âm đúng của từ 鲜美 là: x______mĕi. A. ūn B. iāng C. iān D. uānCâu 4: 绿色食品在国际市场______愈来愈受青睐。 A. 上 B. 中 C. 里 D. 下Câu 5: 用那样的语气说话 ______能不让人反感呢? A. 怎么 B. 怎样 C. 哪样 D. 什么Câu 6: 你看,这海滩躺上去多舒服______! A. 嘛 B. 吧 C. 呢 D. 啊Câu 7: 她默默地注视______眼前的一切,一句话也没有说。 A. 的 B. 着 C. 过 D. 了Câu 8: 小月这次考试______考得不好,______她多次旷课的缘故。 A. 由于……以致…… B. 之所以……是因为…… C. 由于……因此…… D. 因为……所以……Câu 9: 经理每天都比我们______。 A. 一点儿来得早 B. 来得早一点儿 C. 早来得一点儿 D. 来得一点儿早Câu 10: 高考临近,合理______安排时间尤为重要。 A. 得 B. 地 C. 了 D. 的Câu 11: 休闲的时候,有的人去旅游,有的人去会友,______我却选择了练书法。 A. 则 B. 于是 C. 而 D. 因此Câu 12: 你们所说的麻烦,在我们的行程中______会发生,我们进行过充分的考虑。 A. 必要 B. 未必 C. 不必 D. 不要Câu 13: 老师的每一堂课都为我们开 ______新的天地。 A. 闪 B. 阅 C. 阔 D. 闹Câu 14: 我们在农村______当地的农民学到了许多书本上没有的知识。 A. 从 B. 由 C. 自 D. 跟Câu 15: 学生______就该好好学习,打工赚钱只是为了减轻父母的负担。 A. 向来 B. 原来 C. 以来 D. 本来Câu 16: 公司决定投入资金扩大生产规 ______。 A. 膜 B. 摸 C. 模 D. 漠 Trang 1/5 - Mã đề thi 162Câu 17: 小赵是我们这儿最______的人,从来不说假话。 A. 忠诚 B. 忠实 C. 诚心 D. 诚实Câu 18: ______天塌下来,否则没有人能改变他的决定,太固执了。 A. 除非 B. 就是 C. 即使 D. 如果Câu 19: 我妹妹学习很努力,晚上十二点睡觉是______的事儿。 A. 时常 B. 常常 C. 往往 D. 经常Câu 20: 为了上班不迟到,爸爸每天______七点钟准时出门。 A. 可能 B. 常常 C. 必须 D. 千万Câu 21: 虽然练习花样滑冰很苦,但她毕竟坚持______了。 A. 上来 B. 下去 C. 起来 D. 下来Câu 22: 刚进家门,一______饭菜香味扑面而来,勾起了我的食欲。 A. 条 B. 股 C. 碗 D. 道Câu 23: 有人说科技是一把双刃剑,______ 能救人, ______能害人。 A. 还……还…… B. 既……也…… C. 连……都…… D. 也……也……Câu 24: 这次活动的时间和内容都安排得很好,大家感到很______。 A. 满意 B. 充足 C. 满足 D. 充满Câu 25: 我相信______改变大自然。 A. 可以依靠人类的力量 B. 人类力量可以依靠的 C. 人类可以依靠力量的 D. 可以依靠力量的人类Câu 26: 小王______ 不聪明, ______太贪玩,所以学习成绩总是上不去。 A. 不是……而是…… B. 不是……也是…… C. 虽然……可是…… D. 固然……但是……Câu 27: ______ 你知道他不愿意提起那件事, ______何必故意这样做呢? A. 如果……就…… B. 既然……又…… C. 只有……才…… D. 就算……又……Câu 28: 你太容易上当受骗了,就______他一句话,你就以为他真的改过自新了。 A. 拿 B. 凭 C. 以 D. 用Câu 29: ______ 他对我的态度如何, ______不影响我对他的感情。 A. 尽管……都…… B. 凡是……都…… C. 无论……都…… D. 即使……都……Câu 30: 这个县不久前推广了______土壤的新技术,所以庄稼可好了。 A. 改革 B. 改善 C. 改进 D. 改良Câu 31: 我们______环保问题讨论了一个上午,取得了共识。 A. 至于 B. 于 C. 对于 D. 就Chọn vị trí đúng (ứng với A hoặc B, C, D) cho từ/cụm từ trong ngoặc trong các câu sau:Câu 32: 虽然他 A 修 B 了半天,但还是没修 C 我的自行车 D。 (好)Câu 33: 我给她打过 A 三次 B ,她都 C 没 D 接。 (电话)Câu 34: 小陈 A 从北江 B 带回来一筐 C 很 D 新鲜的荔枝。 (红红的)Câu 35: A 走进林同省的 B 大叻高原,C 是风和日丽 D 的景象。 (处处)Câu 36: 他兴奋地 A 高举着录取通知书 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi Trung học phổ thông Quốc gia Ôn thi THPT Quốc gia Đề thi Tiếng Trung Quốc Ôn tập Tiếng Trung Quốc THPT Đề thi Tiếng Trung Quốc THPT 2016 Ôn thi THPT Tiếng Trung QuốcTài liệu liên quan:
-
chinh phục điểm câu hỏi phụ khảo sát hàm số từ a đến z: phần 1 - nxb Đại học quốc gia hà nội
162 trang 48 0 0 -
Đề kiểm tra học kỳ 1 lớp 6 môn: Tiếng Trung Quốc - Đề số 2
2 trang 36 1 0 -
20 câu trắc nghiệm khảo sát hàm số và các vấn đề liên quan
12 trang 28 0 0 -
Tuyển tập phiếu ôn tập thi THPT Quốc gia môn Toán
39 trang 28 0 0 -
Tài liệu ôn thi THPT Quốc gia môn Ngữ Văn
19 trang 23 0 0 -
40 đề thi thử THPT Quốc gia 2020 môn Lịch sử (Có đáp án)
232 trang 20 0 0 -
Ôn thi THPT quốc gia môn Hóa lớp 12 năm 2018 - Đề luyện tập 2
4 trang 20 0 0 -
Đề thi chính thức Kỳ thi THPT quốc gia năm 2018 môn: Tiếng Trung Quốc – Bộ GD&ĐT
3 trang 20 0 0 -
45 đề thi thử THPT Quốc gia 2020 môn Vật lí (Có đáp án)
336 trang 19 0 0 -
Ôn thi THPT Quốc gia môn Tiếng Anh năm 2017- Bài tập đồng nghĩa trái nghĩa
10 trang 19 0 0