Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2008 môn thi: tiếng trung quốc. mã đề 170, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2008 Môn thi: Tiếng Trung Quốc. Mã đề 170BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2008 Môn thi: TIẾNG TRUNG QUỐC, khối D ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút. (Đề thi có 05 trang) Mã đề thi 170Họ, tên thí sinh:..........................................................................Số báo danh:............................................................................ĐỀ THI GỒM 80 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 80) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH.Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) xác định từ loại của từ gạch chân trong các câusau.Câu 1: 卓别林是世界闻名的幽默大师。 A. 名词 B. 形容词 C. 代词 D. 副词Câu 2: 他们正在图书馆上网呢。 A . 介词 B . 副词 C . 连词 D . 动词Câu 3: 父 母一再告 诉 我,来北京后一定要 认 真 学 习 。 A. 动词 B. 连词 C. 副词 D. 形容词Câu 4: 学生们都喜欢放假,可我却怕放假。 A. 动词 B. 助词 C. 副词 D. 连词Câu 5: 在这个基础上他又创立了一门新的学科。 A. 副词 B. 量词 C. 名词 D. 代词Chọn vận mẫu và thanh điệu đúng (ứng với A hoặc B, C, D) trong mỗi câu sau.Câu 6: Phiên âm đúng của từ 惭 愧 là: cánk ______ . A. uì B . u èi C. uĭ D. èiCâu 7: Phiên âm đúng của từ 方 便 là: fāngb ______ . A. iàn B. ièn C. iēn D. ènCâu 8: Phiên âm đúng của từ 创 造 là: ch ______ zào. A. oāng B. uān C. uàng D. uànChọn thanh mẫu đúng (ứng với A hoặc B, C, D) trong mỗi câu sau.Câu 9: Phiên âm đúng của từ 附近 là: ______ ùjìn. A. p B. f C. b D. mCâu 10: Phiên âm đúng của từ 足够 là: zú______òu. A. c B. k C. h D. gCâu 11: Phiên âm đúng của từ 速度 là: ______ ùdù . A. s B. c C. ch D. shChọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau, từ câu 12đến câu 21. (12)______走 路 , 是 我 多 年 养 成 的 习 惯 。 记 得 我 在 学 校 上 学 时 , 学 校 组 织(13)______参 观 或 游 览 , 几 乎 都 是 走 着 去 走 着 回 来 。 随 后 又 是 几 年 的 农 村 生 活 ,(14)______我 练 出 了 一 套 走 路 的 功 夫 。 现 在 虽 然 年 纪 大 了 , 家 庭 收 入 也 有 (15)____很 大 的 提 高 , 但 我 这 个 爱 走 路 的 习 惯 仍 未 改 变 。 每 次 出 门 , (16)______自 己 能 承 受的 路 程 , 就 都 坚 持 步 行 。 我 这 样 做 并 不 是 为 了 省 几 个 钱 , 而 (17)______是 为 了 锻 炼自 己 的 身 体 。 去 年 , 我 们 全 家 到 香 山 去 游 玩 , 恰 巧 碰 到 一 (18)_____老 同 学 。 当 他 Trang 1/5 - Mã đề thi 170看 到 我 那 股 登 山 的 劲 头 时 , 特 别 (19)_____我 的 体 质 , 并 问 我 是 如 何 保 养 的 。 我 把方法告诉他后,他深有感触地说,这些年有了点儿钱,出门经常坐出租汽车,结果只顾舒服方便,可体质却大大不如以前了。听完老同学的话,我想,在经济收入 提 高 后 , 千 万 不 能 只 顾 享 受 而 (20)______锻 炼 自 己 的 机 会 。 (21)______健康,请多走点儿路吧。Câu 12: A . 喜 欢 B. 高兴 C. 希望 D. 兴趣Câu 13: A . 外 地 B. 外出 C. 外围 D. 外边Câu 14: A . 给 B. 被 C. 把 D. 使Câu 15: A . 了 B. 过 C. 所 D. 着Câu 16: A . 因 为 B. 只有 C. 凡是 D. 无论Câu 17: A . 全 部 B. 完全 C. 全面 D. 完整Câu 18: A . 些 B. 位 C. 名 D. 人Câu 19: A . 爱 好 B. 热爱 C. 羡慕 D. 想要Câu 20: A . 忘 记 B. 减轻 C. 不要 D. 减少Câu 21: A . 关 于 B. 如果 C. 为了 D. 对于Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) hoàn thành các câu sau.Câu 22: 我爸爸只喝茶 ______ 不喝咖啡。 A. 或 B. 而 C. 然而 D. 或者Câu 23: 王老师身体并不好,教学任务也很繁重,______ 他很关心学生们。 A. 倒 B. 却 C. 但 D. 反而Câu 24: 参加武术节的有 ______ 27 个国家和地区的48 个代表团。 A. 来从 B. 由来 C. 来自 D. 从来Câu 25: ______ 老师经常来帮助,从而使他克服了学习上的困难,取得了好成绩。 A. 因此 B. 由于 C. 如果 D. 不仅Câu 26: 我一点也不认为他是正确的,你 ______ ? A. 呢 B. 吗 C. 了 D. 嘛Câu 27: 是青青吗?才两年多没见,我 ______ 认不出你来了。 A. 如何 B. 忽然 C. 简直 D. 马上Câu 28: 我们谁也不想失去这次 ______ ,都想通过表演来提高自己的汉语水平。 A. 时候 B. 时间 C. 情况 D. 机会Câu 29: 我对北京的生活 ______ 了。 A. 适合 B. 适用 C. 合适 D. 习惯Câu 30: ______ 公司的规定,招聘考试是口试笔试都有。 ...