Danh mục

ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2008 Môn thi: Tiếng Trung Quốc. Mã đề 276

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 311.28 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu đề thi tuyển sinh cao đẳng năm 2008 môn thi: tiếng trung quốc. mã đề 276, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2008 Môn thi: Tiếng Trung Quốc. Mã đề 276BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2008 Môn thi: TIẾNG TRUNG QUỐC, khối D ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút. (Đề thi có 05 trang) Mã đề thi 276Họ, tên thí sinh:..........................................................................Số báo danh:............................................................................ĐỀ THI GỒM 80 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 80) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH.Chọn vận mẫu và thanh điệu đúng (ứng với A hoặc B, C, D) trong mỗi câu sau.Câu 1: Phiên âm đúng của từ 惭 愧 là: cánk ______ . A. uĭ B. uì C. èi D . u èiCâu 2: Phiên âm đúng của từ 创 造 là: ch ______ zào. A. uàng B. uān C. uàn D. oāngCâu 3: Phiên âm đúng của từ 方 便 là: fāngb ______ . A. ièn B. iēn C. èn D. iànChọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau, từ câu 4đến câu 13. (4)______走 路 , 是 我 多 年 养 成 的 习 惯 。 记 得 我 在 学 校 上 学 时 , 学 校 组 织(5)______参 观 或 游 览 , 几 乎 都 是 走 着 去 走 着 回 来 。 随 后 又 是 几 年 的 农 村 生 活 ,(6)______我 练 出 了 一 套 走 路 的 功 夫 。 现 在 虽 然 年 纪 大 了 , 家 庭 收 入 也 有 (7)______很 大 的 提 高 , 但 我 这 个 爱 走 路 的 习 惯 仍 未 改 变 。 每 次 出 门 , (8)______自 己 能 承 受的 路 程 , 就 都 坚 持 步 行 。 我 这 样 做 并 不 是 为 了 省 几 个 钱 , 而 (9)______是 为 了 锻 炼自 己 的 身 体 。 去 年 , 我 们 全 家 到 香 山 去 游 玩 , 恰 巧 碰 到 一 (10)______老 同 学 。 当 他看 到 我 那 股 登 山 的 劲 头 时 , 特 别 (11)______我 的 体 质 , 并 问 我 是 如 何 保 养 的 。 我 把方法告诉他后,他深有感触地说,这些年有了点儿钱,出门经常坐出租汽车,结果只顾舒服方便,可体质却大大不如以前了。听完老同学的话,我想,在经济收入 提 高 后 , 千 万 不 能 只 顾 享 受 而 (12)______锻 炼 自 己 的 机 会 。 (13)______健康,请多走点儿路吧。Câu 4: A. 希望 B. 高兴 C. 喜欢 D. 兴趣Câu 5: A. 外出 B. 外围 C. 外地 D. 外边Câu 6: A. 使 B. 给 C. 被 D. 把Câu 7: A. 过 B. 所 C. 着 D. 了Câu 8: A. 无论 B. 只有 C. 凡是 D. 因为Câu 9: A. 完整 B. 全部 C. 完全 D. 全面Câu 10: A . 些 B. 位 C. 名 D. 人Câu 11: A . 热 爱 B. 羡慕 C. 想要 D. 爱好Câu 12: A . 减 轻 B. 忘记 C. 不要 D. 减少Câu 13: A . 对 于 B. 关于 C. 如果 D. 为了Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) xác định từ loại của từ gạch chân trong các câusau.Câu 14: 卓别林是世界闻名的幽默大师。 A. 名词 B. 形容词 C. 代词 D. 副词 Trang 1/5 - Mã đề thi 276Câu 15: 父 母一再告 诉 我,来北京后一定要 认 真 学 习 。 A. 连词 B. 动词 C. 形容词 D. 副词Câu 16: 他们正在图书馆上网呢。 A . 动词 B . 连词 C . 介词 D . 副词Câu 17: 学生们都喜欢放假,可我却怕放假。 A. 助词 B. 连词 C. 动词 D. 副词Câu 18: 在这个基础上他又创立了一门新的学科。 A. 量词 B. 代词 C. 副词 D. 名词Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) hoàn thành các câu sau.Câu 19: 是青青吗?才两年多没见,我 ______ 认不出你来了。 A. 简直 B. 马上 C. 如何 D. 忽然Câu 20: 我对北京的生活 ______ 了。 A. 适合 B. 合适 C. 适用 D. 习惯Câu 21: 她花十块钱买了三 ______ 鱼。 A. 支 B. 个 C. 条 D. 件Câu 22: 我到越南来过很多次了,我觉得越南是世界上最安全的国家 ______。 A. 其中 B. 的 C. 一个 D. 之一Câu 23: ______ 老师经常来帮助,从而使他克服了学习上的困难,取得了好成绩。 A. 不仅 B. 由于 C. 因此 D. 如果Câu 24: 他 已经学过四______ 语 言了,真了不起! A. 句 B. 种 C. 节 D. 本Câu 25: 这时候,他们正在上课呢,恐怕你们还 ______ 。 A. 不进教室去 B. 进不教室去 C. 不能进去教室 D. 不能进教室去Câu 26: 素友 ______ 诗写得好,______ 人品更好。 A. 既 …… 又 …… B. 因为 …… 所以 …… C. 不但 …… 而且 …… D. 只要 …… 就 ……Câu 27: 他一听到音乐,就可以 ______ 一切烦恼。 A. 失掉 B. 拿掉 C. 记得 D. 忘掉Câu 28: 我 们都知道,日韩同学学习汉语特别是汉字比欧美同学______。 A. 一点容易 B . 非常容易 C . 很多容易 D . 容易得多Câu 29: 我一点也不认为他是正确的,你 ______ ? A. 呢 B. 嘛 C. 吗 D. 了Câu 30: 不管你 ______ 讲,总 ...

Tài liệu được xem nhiều: