Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT chuyên Lương Văn Tụy môn Toán năm học 2015 - 2016 - Sở GD&ĐT Ninh Bình
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 347.46 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nhằm giúp các em học sinh lớp 9 đang chuẩn bị bước vào kì thi HSG cấp tỉnh có thêm tài liệu ôn thi. TaiLieu.VN xin giới thiệu đến các em "Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT chuyên Hoàng Văn Thụ môn Toán năm học 2015 - 2016 - Sở GD&ĐT Hòa Bình" để làm tư liệu tham khảo. Chúc các em ôn tập tốt và đạt kết quả cao!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT chuyên Lương Văn Tụy môn Toán năm học 2015 - 2016 - Sở GD&ĐT Ninh BìnhSỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠONINH BÌNHĐỀ THI CHÍNH THỨCĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10THPT CHUYÊN LƯƠNG VĂN TỤYNĂM HỌC 2015 – 2016Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)Câu 1. (2,0 điểm)1. Rút gọn biểu thức: A 12 x1x x x 1 x x2. Tính giá trị biểu thức: B 3 85 62 7 3 85 62 7Câu 2. (2,0 điểm) x 2 y 2m 11. Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho hệ phương trình 4 x 2 y 5m 12. Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho parabol (P): y = x2 cắt đường thẳng d: y = mx – 2 tại 2 điểmphân biệt A(x1;y1) và B(x2;y2) thỏa mãn y1 y2 2( x1 x2 ) 1Câu 3. (2,0 điểm)1. Giải phương trìnhx2 9 x2 16 133 x 4 y y 16 x2. Giải hệ phương trình 221 y 5(1 x )Câu 4. (3,0 điểm)Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC) ngoại tiếp đường tròn tâm O. Gọi D,E,F lần lượt là tiếp điểm của(O) với các cạnh AB,AC,BC. Đường thẳng BO cắt các đường thẳng EF và DF lần lượt tại I và K.1. Tính số đo góc BIF2. Giả sử M là điểm di chuyển trên đoạn CE .a. Khi AM = AB, gọi H là giao điểm của BM và EF. Chứng minh rằng ba điểm A,O,H thẳng hàng, từ đósuy ra tứ giác ABHI nội tiếp.b. Gọi N là giao điểm của đường thẳng BM với cung nhỏ EF của (O), P, Q lần lượt là hình chiếu của Ntrên các đường thẳng DE và DF. Xác định vị trí điểm M để độ dài đoạn thẳng PQ max.Câu 5. (1,0 điểm)1 1 1Cho a, b, c là các số dương thỏa mãn điều kiện 3 . Chứng minh rằng:a b cabc1 (ab bc ca) 32221 b 1 c 1 a 2ĐÁP ÁN ĐỀ THI VÀO 10 CHUYÊN LƯƠNG VĂN TỤY – NINH BÌNHCâu 1.1. Ta có:A12 x1x x x 1 x x12 x1x ( x 1) ( x 1)( x 1)x ( x 1)( x 1) 2 x x ( x 1)x ( x 1)( x 1)2 x 2 xx ( x 1)( x 1)2 x ( x 1)x ( x 1)( x 1)2x 12Vậy A=x 12. B 3 85 62 7 3 85 62 7Đặt a 3 85 62 7 ; b 3 85 62 7 a b BMặt khác:a3 b3 (85 62 7) (85 62 7) 170ab 3 85 62 7 3 85 62 7 3 852 (62 7)2 3 19683 27Ta có:B 3 (a b)3 a 3 b3 3ab(a b) 170 3.27.B B 3 81B 170 0 (B 2)(B2 2 B 85) 00 B 2Vậy B=2Câu 2. x 2 y 2m 11. (I)4 x 2 y 5m 1x 2 y 1m x 2 y 1 3x 2 y 12( I ) 4x2y125m 5 5( x 2 y 1) 2(4 x 2 y 1) 3 x 6 y 7 0Giả sử hệ phương trình đã cho có nghiệm nguyên (x0; y0) thì3x0 6 y0 7 0 6 y0 7 3x0 3 7 3 (vô lí)Vậy hệ phương trình không có nghiệm nguyên ∀ m.2. Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và d:x2 mx 2 0 (1)(P) cắt d tại hai điểm phân biệt A(x1;y1) và B(x2;y2) ⇔ (1) có hai nghiệm phân biệt⇔ ∆ = m2 – 4.2 > 0 ⇔ m2 > 8 ⇔ m > 2 2 hoặc mBIF=45o2.a. Hình chữ nhật ADOE có OD = OE = r nên nó là hình vuông⇒ AO là trung trực DE (1)Vì AB = AM nên tam giác ABM vuông cân tại A, suy ra ABM 45=>DBH=DFH=45o⇒ BDHF là tứ giác nội tiếp (2)Vì BDO+BFO=90o+90o=180o nên BDOF là tứ giác nội tiếp (3)Từ (2) và (3) ⇒ 5 điểm B, D, O, H, F nằm trên một đường tròn.=>BHO=BFO=90o⇒ OH ⊥ BM.Mặt khác ADE=ABM=45o=>DE//BM⇒ OH ⊥ DEMà OD = OE nên OH là trung trực của đoạn OE (4)Từ (1) và (4) ⇒ A, O, H thẳng hàng.b.Vì DPN+DQN=90o+90o=180o nên DPNQ là tứ giác nội tiếp=>QPN=QDN (hai góc nội tiếp cùng chắn cung QN) (5)Mặt khác DENF là tứ giác nội tiếp nên QDN=FEN (6)Từ (5) và (6) ta có FEN=QPN (7)Tương tự ta có: EFN=PQN (8)PQ NQTừ (7) và (8) suy ra NPQ ~ NEF ( g.g ) EF NFTheo quan hệ đường vuông góc – đường xiên, ta cóPQ NQNQ NF 1 PQ EFEF NFDấu bằng xảy ra khi Q ≡ F ⇔ NF ⊥ DF ⇔ D, O, N thẳng hàng.Do đó PQ max khi M là giao điểm của AC và BN, với N là điểm đối xứng với D qua O.Câu 5.Ta chứng minh BĐT1 1 1(a b c)( ) 9(*)a b ca bb cc a(*) 3 ( ) ( ) ( ) 9b ac ba cÁp dụng BĐT Cô – si cho hai số dương ta có: ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT chuyên Lương Văn Tụy môn Toán năm học 2015 - 2016 - Sở GD&ĐT Ninh BìnhSỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠONINH BÌNHĐỀ THI CHÍNH THỨCĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10THPT CHUYÊN LƯƠNG VĂN TỤYNĂM HỌC 2015 – 2016Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)Câu 1. (2,0 điểm)1. Rút gọn biểu thức: A 12 x1x x x 1 x x2. Tính giá trị biểu thức: B 3 85 62 7 3 85 62 7Câu 2. (2,0 điểm) x 2 y 2m 11. Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho hệ phương trình 4 x 2 y 5m 12. Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho parabol (P): y = x2 cắt đường thẳng d: y = mx – 2 tại 2 điểmphân biệt A(x1;y1) và B(x2;y2) thỏa mãn y1 y2 2( x1 x2 ) 1Câu 3. (2,0 điểm)1. Giải phương trìnhx2 9 x2 16 133 x 4 y y 16 x2. Giải hệ phương trình 221 y 5(1 x )Câu 4. (3,0 điểm)Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC) ngoại tiếp đường tròn tâm O. Gọi D,E,F lần lượt là tiếp điểm của(O) với các cạnh AB,AC,BC. Đường thẳng BO cắt các đường thẳng EF và DF lần lượt tại I và K.1. Tính số đo góc BIF2. Giả sử M là điểm di chuyển trên đoạn CE .a. Khi AM = AB, gọi H là giao điểm của BM và EF. Chứng minh rằng ba điểm A,O,H thẳng hàng, từ đósuy ra tứ giác ABHI nội tiếp.b. Gọi N là giao điểm của đường thẳng BM với cung nhỏ EF của (O), P, Q lần lượt là hình chiếu của Ntrên các đường thẳng DE và DF. Xác định vị trí điểm M để độ dài đoạn thẳng PQ max.Câu 5. (1,0 điểm)1 1 1Cho a, b, c là các số dương thỏa mãn điều kiện 3 . Chứng minh rằng:a b cabc1 (ab bc ca) 32221 b 1 c 1 a 2ĐÁP ÁN ĐỀ THI VÀO 10 CHUYÊN LƯƠNG VĂN TỤY – NINH BÌNHCâu 1.1. Ta có:A12 x1x x x 1 x x12 x1x ( x 1) ( x 1)( x 1)x ( x 1)( x 1) 2 x x ( x 1)x ( x 1)( x 1)2 x 2 xx ( x 1)( x 1)2 x ( x 1)x ( x 1)( x 1)2x 12Vậy A=x 12. B 3 85 62 7 3 85 62 7Đặt a 3 85 62 7 ; b 3 85 62 7 a b BMặt khác:a3 b3 (85 62 7) (85 62 7) 170ab 3 85 62 7 3 85 62 7 3 852 (62 7)2 3 19683 27Ta có:B 3 (a b)3 a 3 b3 3ab(a b) 170 3.27.B B 3 81B 170 0 (B 2)(B2 2 B 85) 00 B 2Vậy B=2Câu 2. x 2 y 2m 11. (I)4 x 2 y 5m 1x 2 y 1m x 2 y 1 3x 2 y 12( I ) 4x2y125m 5 5( x 2 y 1) 2(4 x 2 y 1) 3 x 6 y 7 0Giả sử hệ phương trình đã cho có nghiệm nguyên (x0; y0) thì3x0 6 y0 7 0 6 y0 7 3x0 3 7 3 (vô lí)Vậy hệ phương trình không có nghiệm nguyên ∀ m.2. Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và d:x2 mx 2 0 (1)(P) cắt d tại hai điểm phân biệt A(x1;y1) và B(x2;y2) ⇔ (1) có hai nghiệm phân biệt⇔ ∆ = m2 – 4.2 > 0 ⇔ m2 > 8 ⇔ m > 2 2 hoặc mBIF=45o2.a. Hình chữ nhật ADOE có OD = OE = r nên nó là hình vuông⇒ AO là trung trực DE (1)Vì AB = AM nên tam giác ABM vuông cân tại A, suy ra ABM 45=>DBH=DFH=45o⇒ BDHF là tứ giác nội tiếp (2)Vì BDO+BFO=90o+90o=180o nên BDOF là tứ giác nội tiếp (3)Từ (2) và (3) ⇒ 5 điểm B, D, O, H, F nằm trên một đường tròn.=>BHO=BFO=90o⇒ OH ⊥ BM.Mặt khác ADE=ABM=45o=>DE//BM⇒ OH ⊥ DEMà OD = OE nên OH là trung trực của đoạn OE (4)Từ (1) và (4) ⇒ A, O, H thẳng hàng.b.Vì DPN+DQN=90o+90o=180o nên DPNQ là tứ giác nội tiếp=>QPN=QDN (hai góc nội tiếp cùng chắn cung QN) (5)Mặt khác DENF là tứ giác nội tiếp nên QDN=FEN (6)Từ (5) và (6) ta có FEN=QPN (7)Tương tự ta có: EFN=PQN (8)PQ NQTừ (7) và (8) suy ra NPQ ~ NEF ( g.g ) EF NFTheo quan hệ đường vuông góc – đường xiên, ta cóPQ NQNQ NF 1 PQ EFEF NFDấu bằng xảy ra khi Q ≡ F ⇔ NF ⊥ DF ⇔ D, O, N thẳng hàng.Do đó PQ max khi M là giao điểm của AC và BN, với N là điểm đối xứng với D qua O.Câu 5.Ta chứng minh BĐT1 1 1(a b c)( ) 9(*)a b ca bb cc a(*) 3 ( ) ( ) ( ) 9b ac ba cÁp dụng BĐT Cô – si cho hai số dương ta có: ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT Đề thi chuyên môn Toán Đề thi Toán năm học 2015 - 2016 Ôn tập Toán lớp 10 Đề thi tuyển sinh Toán Trường chuyên Lương Văn TụyTài liệu liên quan:
-
Giáo án Toán lớp 10: Chương 2 - Hàm số và đồ thị
41 trang 81 0 0 -
Đề thi tuyển sinh lớp 10 chuyên THPT môn Toán năm 2010 - 2011
5 trang 54 0 0 -
Đề kiểm tra 45 phút môn Toán lớp 10 có đáp án - Trường THPT Lê Qúy Đôn (Mã đề 132)
4 trang 42 0 0 -
Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT môn Toán năm 2013 - 2014 trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
3 trang 33 0 0 -
Đề cương ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022
28 trang 30 0 0 -
99 trang 29 0 0
-
Chuyên đề: Hàm số bậc hai Toán lớp 10 (Sách Kết nối tri thức)
59 trang 27 0 0 -
4 trang 26 0 0
-
Nội dung ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Việt Đức
34 trang 24 0 0 -
7 trang 22 0 0