Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Toán năm học 2018 – Sở Giáo dục và đào tạo tỉnh Quảng Ninh
Số trang: 18
Loại file: docx
Dung lượng: 625.23 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 0 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Toán năm học 2018 được biên soạn bởi Sở Giáo dục và đào tạo tỉnh Quảng Ninh là tư liệu tham khảo hữu ích, hỗ trợ cho quá trình học tập, củng cố kiến thức cho các em học sinh.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Toán năm học 2018 – Sở Giáo dục và đào tạo tỉnh Quảng Ninh NGUYỄNVĂNQUYỀN0938.59.6698TOÁNTHCS6789 SỞGIÁODỤCVÀĐÀOTẠO KỲTHITUYỂNSINHLỚP10THPTNĂM2018 TỈNHQUẢNGNINH Mônthi:Toán(Dànhchomọithísinh) ĐỀTHICHÍNHTHỨC Thờigianlàmbài:120phút,khôngkểthờigiangiao đề (Đềthinàycó01trang)Câu1.(2,5điểm)1.Thựchiệnphéptính:2.Rútgọnbiểuthức:P=vớix≥0vàx≠9.3.Xácđịnhcáchệsốa,bđểđồthịcủahàmsốy=ax+bđiquahaiđiểmA(2;–2)vàB(–3;2)Câu2.(1,5điểm)1.Giảiphươngtrình:x2–4x+4=02.Tìmgiátrịcủamđểphươngtrìnhx2–2(m+1)x+m2+3=0cóhainghiệmx1,x2thỏamãn|x1|+|x2|=10Câu3.(1,5điểm)Giảibàitoánsaubằngcáchlậpphươngtrìnhhoặchệphươngtrình: MộtxeôtôđitừAđếnBtheođườngquốclộcũdài156kmvớivậntốckhôngđổi. KhitừBvềA,xeđiđườngcaotốcmớinênquãngđườnggiảmđược36kmsovớilúcđivàvậntốctăngsovớilúcđilà32km/h.TínhvậntốcôtôkhiđitừAđếnB,biếtthờigian đinhiềuhơnthờigianvềlà1giờ45phút.Câu4.(3,5điểm) ChođườngtròntâmO,đườngkínhAB=2R.Trênđườngtròn(O)lấyđiểmCbấtkì(CkhôngtrùngvớiAvàB).Tiếptuyếncủađườngtròn(O)tạiAcắttiaBCởđiểmD.Gọi HlàhìnhchiếucủaAtrênđườngthẳngDO.TiaAHcắtđườngtròn(O)tạiđiểmF(không trùngvớiA).Chứngminh: a. DA2=DC.DB b. TứgiácAHCDnộitiếp c. CH CF d.Câu5.(0,5điểm)Chox,ylàcácsốthựcdươngthỏamãn:xy+1≤x.Tìmgiátrịlớnnhất củabiểuthức:Q= NGUYỄNVĂNQUYỀN0938.59.6698TOÁNTHCS6789 …………………..Hết………………….. HƯỚNGDẪNGIẢICHITIẾT THỰCHIỆNBỞIBANCHUYÊNMÔNTUYENSINH247.COMCâu1.Phươngpháp:+)Sửdụngcôngthức:+)QuyđồngmẫucácphânthứcsauđóbiếnđổicácbiểuthứcđểrútgọnbiểuthứcP.+)Thaytọađộ củađiểmAvàđiểmBvàocôngthứchàmsố đãchotađượchệ phương trìnhhaiẩna,b.Giảihệphươngtrìnhđótatìmđượcavàb.Cáchgiải: 1. Thựchiệnphéptính 2. RútgọnbiểuthứcP=vớix≥0vàx≠9. Điềukiện:x≥0,x≠9. P= = = = =3.Xácđịnhcáchệsố a,bđểđồthịcủahàmsốy=ax+bđiquahaiđiểmA(2;–2)vàB(–3;2)Đồthịhàmsốy=ax+bđiquahaiđiểmA(2;–2)vàB(–3;2)nêntacóhệphươngtrình:Vậytacó:;Câu2.Phươngpháp:+)Sửdụngcôngthứcnghiệmđểgiảiphươngtrìnhbậchaimộtẩn.+)Phươngtrìnhcóhainghiệm ’≥0.+)ÁpdụnghệthứcViétvàhệthứcbàichođểtìmm.Cáchgiải: NGUYỄNVĂNQUYỀN0938.59.6698TOÁNTHCS6789 1. Giảiphươngtrình:x2–4x+4=0 x2–4x+4=0 (x–2)2=0 x=2 VậytậpnghiệmcủaphươngtrìnhlàS={2}. 2. Tìmgiátrịcủamđểphươngtrìnhx2–2(m+1)x+m2+3=0cóhainghiệmx1, x2thỏamãn|x1|+|x2|=10+)Phươngtrìnhcóhainghiệmx1,x2khivàchỉkhi ’≥0 (m+1)2–m2–3≥0 m2+2m+1–m2–3≥0 2m≥2 m≥1ÁpdụnghệthứcViétchophươngtrình(*)tacó:Từđềbàitacó:|x1|+|x2|=10 x12+x22+2|x1x2|=100 (x1+x2)2–2x1x2+2|x1x2|=100Lạicóx1x2=m2+3>0 m |x1x2|=x1x2=m2+3.Khiđótacó:|x1|+|x2|=10 (|x1|+|x2|)2=100 x12+2|x1x2|+x22=100 (x1+x2)2–2x1x2+2x1x2=100 (x1+x2)2=100 x1+x2=±10.+)TH1:x1+x2=10kếthợpvới(2)tađược:+)TH2:x1+x2=–10kếthợpvới(2)tađược:(ktm)Vậym=4thỏamãnđiềukiệnbàitoán.Câu3.Phươngpháp:Giảibàitoánbằngcáchlậpphươngtrìnhhoặchệphươngtrình:+)Gọiẩnvàđặtđiềukiệnchoẩn.+)Biểudiễncácđạilượngchưabiếttheoẩnvàđạilượngđãbiết.+)Dựavàogiảthiếtcủabàitoánđểlậpphươngtrìnhhoặchệphươngtrình.+)Giảiphươngtrìnhhoặchệphươngtrìnhvừalậpđểtìmẩnvàđốichiếuvớiđiềukiệncủaẩnrồikếtluận. NGUYỄNVĂNQUYỀN0938.59.6698TOÁNTHCS6789Cáchgiải: MộtxeôtôđitừAđếnBtheođườngquốclộcũdài156kmvớivậntốckhôngđổi.KhitừBvềA,xeđiđườngcaotốcmớinênquãngđườnggiảmđược36kmso vớilúcđivàvậntốctăngsovớilúcđilà32km/h.TínhvậntốcôtôkhiđitừAđếnB, biếtthờigianđinhiềuhơnthờigianvềlà1giờ45phút.GọivậntốccủaôtôkhiđitừAđếnBlàx(km/h)(x>0)ThờigianôtôđitừAđếnBlà:(giờ)Quãngđườnglúcvềlà:156–36=120(km)Vậntốccủaôtôlúcvềlà:x+32(km/h).Thờigiancủa ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Toán năm học 2018 – Sở Giáo dục và đào tạo tỉnh Quảng Ninh NGUYỄNVĂNQUYỀN0938.59.6698TOÁNTHCS6789 SỞGIÁODỤCVÀĐÀOTẠO KỲTHITUYỂNSINHLỚP10THPTNĂM2018 TỈNHQUẢNGNINH Mônthi:Toán(Dànhchomọithísinh) ĐỀTHICHÍNHTHỨC Thờigianlàmbài:120phút,khôngkểthờigiangiao đề (Đềthinàycó01trang)Câu1.(2,5điểm)1.Thựchiệnphéptính:2.Rútgọnbiểuthức:P=vớix≥0vàx≠9.3.Xácđịnhcáchệsốa,bđểđồthịcủahàmsốy=ax+bđiquahaiđiểmA(2;–2)vàB(–3;2)Câu2.(1,5điểm)1.Giảiphươngtrình:x2–4x+4=02.Tìmgiátrịcủamđểphươngtrìnhx2–2(m+1)x+m2+3=0cóhainghiệmx1,x2thỏamãn|x1|+|x2|=10Câu3.(1,5điểm)Giảibàitoánsaubằngcáchlậpphươngtrìnhhoặchệphươngtrình: MộtxeôtôđitừAđếnBtheođườngquốclộcũdài156kmvớivậntốckhôngđổi. KhitừBvềA,xeđiđườngcaotốcmớinênquãngđườnggiảmđược36kmsovớilúcđivàvậntốctăngsovớilúcđilà32km/h.TínhvậntốcôtôkhiđitừAđếnB,biếtthờigian đinhiềuhơnthờigianvềlà1giờ45phút.Câu4.(3,5điểm) ChođườngtròntâmO,đườngkínhAB=2R.Trênđườngtròn(O)lấyđiểmCbấtkì(CkhôngtrùngvớiAvàB).Tiếptuyếncủađườngtròn(O)tạiAcắttiaBCởđiểmD.Gọi HlàhìnhchiếucủaAtrênđườngthẳngDO.TiaAHcắtđườngtròn(O)tạiđiểmF(không trùngvớiA).Chứngminh: a. DA2=DC.DB b. TứgiácAHCDnộitiếp c. CH CF d.Câu5.(0,5điểm)Chox,ylàcácsốthựcdươngthỏamãn:xy+1≤x.Tìmgiátrịlớnnhất củabiểuthức:Q= NGUYỄNVĂNQUYỀN0938.59.6698TOÁNTHCS6789 …………………..Hết………………….. HƯỚNGDẪNGIẢICHITIẾT THỰCHIỆNBỞIBANCHUYÊNMÔNTUYENSINH247.COMCâu1.Phươngpháp:+)Sửdụngcôngthức:+)QuyđồngmẫucácphânthứcsauđóbiếnđổicácbiểuthứcđểrútgọnbiểuthứcP.+)Thaytọađộ củađiểmAvàđiểmBvàocôngthứchàmsố đãchotađượchệ phương trìnhhaiẩna,b.Giảihệphươngtrìnhđótatìmđượcavàb.Cáchgiải: 1. Thựchiệnphéptính 2. RútgọnbiểuthứcP=vớix≥0vàx≠9. Điềukiện:x≥0,x≠9. P= = = = =3.Xácđịnhcáchệsố a,bđểđồthịcủahàmsốy=ax+bđiquahaiđiểmA(2;–2)vàB(–3;2)Đồthịhàmsốy=ax+bđiquahaiđiểmA(2;–2)vàB(–3;2)nêntacóhệphươngtrình:Vậytacó:;Câu2.Phươngpháp:+)Sửdụngcôngthứcnghiệmđểgiảiphươngtrìnhbậchaimộtẩn.+)Phươngtrìnhcóhainghiệm ’≥0.+)ÁpdụnghệthứcViétvàhệthứcbàichođểtìmm.Cáchgiải: NGUYỄNVĂNQUYỀN0938.59.6698TOÁNTHCS6789 1. Giảiphươngtrình:x2–4x+4=0 x2–4x+4=0 (x–2)2=0 x=2 VậytậpnghiệmcủaphươngtrìnhlàS={2}. 2. Tìmgiátrịcủamđểphươngtrìnhx2–2(m+1)x+m2+3=0cóhainghiệmx1, x2thỏamãn|x1|+|x2|=10+)Phươngtrìnhcóhainghiệmx1,x2khivàchỉkhi ’≥0 (m+1)2–m2–3≥0 m2+2m+1–m2–3≥0 2m≥2 m≥1ÁpdụnghệthứcViétchophươngtrình(*)tacó:Từđềbàitacó:|x1|+|x2|=10 x12+x22+2|x1x2|=100 (x1+x2)2–2x1x2+2|x1x2|=100Lạicóx1x2=m2+3>0 m |x1x2|=x1x2=m2+3.Khiđótacó:|x1|+|x2|=10 (|x1|+|x2|)2=100 x12+2|x1x2|+x22=100 (x1+x2)2–2x1x2+2x1x2=100 (x1+x2)2=100 x1+x2=±10.+)TH1:x1+x2=10kếthợpvới(2)tađược:+)TH2:x1+x2=–10kếthợpvới(2)tađược:(ktm)Vậym=4thỏamãnđiềukiệnbàitoán.Câu3.Phươngpháp:Giảibàitoánbằngcáchlậpphươngtrìnhhoặchệphươngtrình:+)Gọiẩnvàđặtđiềukiệnchoẩn.+)Biểudiễncácđạilượngchưabiếttheoẩnvàđạilượngđãbiết.+)Dựavàogiảthiếtcủabàitoánđểlậpphươngtrìnhhoặchệphươngtrình.+)Giảiphươngtrìnhhoặchệphươngtrìnhvừalậpđểtìmẩnvàđốichiếuvớiđiềukiệncủaẩnrồikếtluận. NGUYỄNVĂNQUYỀN0938.59.6698TOÁNTHCS6789Cáchgiải: MộtxeôtôđitừAđếnBtheođườngquốclộcũdài156kmvớivậntốckhôngđổi.KhitừBvềA,xeđiđườngcaotốcmớinênquãngđườnggiảmđược36kmso vớilúcđivàvậntốctăngsovớilúcđilà32km/h.TínhvậntốcôtôkhiđitừAđếnB, biếtthờigianđinhiềuhơnthờigianvềlà1giờ45phút.GọivậntốccủaôtôkhiđitừAđếnBlàx(km/h)(x>0)ThờigianôtôđitừAđếnBlà:(giờ)Quãngđườnglúcvềlà:156–36=120(km)Vậntốccủaôtôlúcvềlà:x+32(km/h).Thờigiancủa ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 Tuyển sinh vào lớp 10 THPT Đề thi vào lớp 10 THPT môn Toán Luyện thi vào lớp 10 Ôn luyện vào lớp 10 môn ToánGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Hóa học (chuyên) năm 2022-2023 - Trường THPT chuyên Khoa học Huế
2 trang 122 0 0 -
10 trang 97 0 0
-
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Vật lý năm 2023-2024 (chuyên) - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
2 trang 65 0 0 -
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Vật lí năm 2023-2024 - Sở GD&ĐT Ninh Bình
2 trang 53 0 0 -
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Ngữ văn năm 2023-2024 - Sở GD&ĐT Phú Yên
2 trang 53 0 0 -
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Cà Mau
7 trang 38 0 0 -
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Hóa học (chuyên) năm 2023-2024 - Sở GD&ĐT Hải Phòng
2 trang 35 0 0 -
Đề thi chuyên Anh Bắc Giang năm 2009-2010
6 trang 29 0 0 -
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Sinh học (chuyên) năm 2023-2024 - Sở GD&ĐT Hải Phòng
3 trang 25 0 0 -
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán năm 2024-2025 có đáp án - Sở GD&ĐT Lào Cai
7 trang 24 0 0