Danh mục

Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Toán năm học 2019-2020 – Sở Giáo dục và Đào tạo Vĩnh Long

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.36 MB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Toán năm học 2019-2020 – Sở Giáo dục và Đào tạo Vĩnh Long" để nắm chi tiết nội dung, cấu trúc đề thi để có phương pháp ôn luyện hiệu quả hơn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT môn Toán năm học 2019-2020 – Sở Giáo dục và Đào tạo Vĩnh Long SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT VĨNH LONG NĂM HỌC 2019 - 2020 ----------------- MÔN THI: TOÁN ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian giao đề) ---------------------Bài 1. (1.0 ñiểm)Tính giá trị biểu thứca) A = 2 48 + 3 75 − 2 108 b) B = 19 + 8 3 + 19 − 8 3Bài 2. (2.0 ñiểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau:a) 2 x 2 − 3 x − 2 = 0 b) 5 x 2 + 2 x = 0 2 x − y = −7c) x 4 − 4 x 2 − 5 = 0 d)  3x + y = 27Bài 3. (2.0 ñiểm)Trong mặt phẳng tọa ñộ Oxy, cho hàm số y = − x 2 có ñồ thị (P).a) Vẽ ñồ thị (P).b) Tìm giá trị của m ñể ñường thẳng (d): y = 2 x − 3m (với m là tham số) cắt (P) tại hai ñiểmphân biệt có hoành ñộ là x1 , x2 thỏa mãn x1 x22 + x2 ( 3m − 2 x1 ) = 6.Bài 4. (1.0 ñiểm)Một công ty vận tải dự ñịnh dùng loại xe lớn ñể vận chuyển 20 tấn hàng hóa theo một hợp ñồng. Nhưng khivào việc, công ty không còn xe lớn nên phải thay bằng những xe nhỏ. Mỗi xe nhỏ vận chuyển ñược khốilượng ít hơn 1 lần so với mỗi xe lên theo dự ñịnh. ðể ñảm bảo thời gian ñã hợp ñồng, công ty phải dùng mộtsố lượng xe nhiều hơn số xe dự ñịnh là 1 xe. Hỏi mỗi xe nhỏ vận chuyển bao nhiêu tấn hàng hóa? (Biết các xecùng loại thi có khối lượng vận chuyển như nhau).Bài 5. (1.0 ñiểm)Cho tam giác ABC có AB = 4 cm, AC = 4 3cm, BC = 8cm.a) Chứng minh tam giác ABC vuông. , Cb) Tính số ño B và ñộ dài ñường cao AH của tam giác ABC.Bài 6. (2.5 ñiểm) < MBCho ñường tròn (O) ñường kính AB và ñiểm M bất kì thuộc ñường tròn sao cho MA ( M ≠ A) . Kẻ tiếptuyến tại A của ñường tròn, tiếp tuyến này cắt tia BM ở N. Tiếp tuyến của ñường tròn tại M cắt CN ở D.a) Chứng minh bốn ñiểm A, D, M, O cùng thuộc một ñường tròn.b) Chứng minh OD song song BM. c) Qua O kẻ ñường thẳng vuông góc với AB và cắt ñường thẳng BM tại I. Gọi giao ñiểmcủa AI và BD là G. Chứng minh ba ñiểm N, G, O thẳng hàng.Bài 7. (0.5 ñiểm)Cho x, y là các số thực dương thỏa x + y = 1. 1Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = 2 x 2 − y 2 + x + + 1. x ...HẾT... HƯỚNG DẪN GIẢI ðỀ THI VÀO 10 –MÔN TOÁN – VĨNH LONGBài 1. (1.0 ñiểm)Tính giá trị biểu thứca) A = 2 48 + 3 75 − 2 108 b) B = 19 + 8 3 + 19 − 8 3 Lời giảia)A = 2 48 + 3 75 − 2 108A = 2 42.3 + 3 52.3 − 2 62.3A = 2.4. 3 + 3.5 3 − 2.6 3A = 8 3 + 15 3 − 12 3A = (8 + 15 − 12) 3 = 11 3Vậy A = 11 3.b)B = 19 + 8 3 + 19 − 8 3B = 42 + 2.4. 3 + ( 3) 2 + 42 − 2.4. 3 + ( 3)2B = (4 + 3)2 + (4 − 3) 2B =| 4 + 3 | + | 4 − 3 |B = 4+ 3 +4− 3 (4 + 3 > 0; 4 − 3 > 0)B =8Vậy B = 8.Bài 2. (2.0 ñiểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau:a) 2 x 2 − 3 x − 2 = 0 b) 5 x 2 + 2 x = 0 2 x − y = −7c) x 4 − 4 x 2 − 5 = 0 d)  3x + y = 27 Lời giảia) 2 x − 3x − 2 = 0 ⇔ 2 x − 4 x + x − 2 = 0 ⇔ 2 x( x − 2) + ( x − 2) = 0 2 2   1  2x + 1 = 0 x = −⇔ (2 x + 1)( x − 2) = 0 ⇔ ⇔ 2 x − 2 = 0    x = 2  1 Vậy phương trình có tập nghiệm là S = − ; 2  .  2   x = 0  x=0b) 5 x + 2 x = 0 ⇔ x(5 x + 2) = 0 ⇔ 2 ⇔ 5 x + 2 = 0 x = − 2   5  2Vậy phương trình có tập nghiệm là S = 0; −  .  5c) ðặt t = x2 (t ≥ 0) t = −1 (ktm)Khi ñó phương trình trở thành: t 2 − 4t − 5 = 0 ⇔ (t + 1)(t − 5) ...

Tài liệu được xem nhiều: