Danh mục

Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm học 2012 - 2013 môn toán - Sở giáo dục đào tạo tỉnh Đăk Nông

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 171.92 KB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Các bạn học sinh và quý thầy cô tham khảo miễn phí Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm học 2012 - 2013 môn toán - Sở giáo dục đào tạo tỉnh Đăk Nông để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT năm học 2012 - 2013 môn toán - Sở giáo dục đào tạo tỉnh Đăk NôngSỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT TỈNH ĐĂK NÔNG Khóa ngày 22 tháng 6 năm 2011 MÔN THI: TOÁN ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 120 phút (Không kể thời gian giao đề)Câu 1: (2,0 điểm) a. Cho phương trình: x 2  3x  2  0 . Tính: x1  x 2 ; x1x 2 . b. Giải phương trình: x 4  x 2  12  0 . 1Câu 2: (2,0 điểm) Cho parabol (P): y  x 2 và đường thẳng (d): y  mx  1. 2 a. Vẽ parabol (P). b. Chứng minh rằng (d) cắt (P) tại 2 điểm phân biệt. Tìm m để tổng bình phương các hoành độ giao điểm bằng 8.Câu 3: (1,5 điểm) Cho biểu thức: x x  2x  3 x  6  1 1  A :   với x  0, x  1, x  4 . x 2  x 1 x 1  a. Rút gọn A. b. Tìm giá trị nhỏ nhất của A.Câu 4: (3,5 điểm) Cho ABC là tam giác nhọn nội tiếp trong đường tròn tâm O, haiđường cao AK và CI cắt nhau tại H. a. Chứng minh tứ giác IHKB nội tiếp. b. Chứng minh: CK.CB = CH.CI c. Gọi D là điểm đối xứng với A qua O, J là hình chiếu của D trên BC. SACD AD 2 Chứng minh rằng:  SBJD BD2 1Câu 5: (1,0 điểm) Chứng minh rằng: a 2  b2  a  b  , với mọi a,b là số thực. 2 -----Hết------ (Giám thị không giải thích gì thêm).Họ và tên thí sinh: ................................... , SBD: ....................................................Giám thị 1: .............................................. , Giám thị 2: ............................................SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT TỈNH ĐĂK NÔNG Khóa ngày 22 tháng 6 năm 2011 MÔN THI: TOÁNĐỀ CHÍNH THỨC ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN Câu Nội dung Điểm a. Cho phương trình: x 2  3x  2  0 . Tính: x1  x 2 ; x1x 2 . Câu 1: x1  x 2  3 0.5 đ x1.x 2  2 0.5đ b .Giải phương trình: x 4  x 2  12  0 . 0.5đ Đặt t  x 2 , t  0 . Phương trình trở thành: t 2  t  12  0  t  3 (loại), t  4 0.25đ t  4  x  2 0.25đ 1 0.5đ a. Vẽ (P): y  x 2 Câu 2: 2 Bảng giá trị: x … -2 -1 0 1 2 … y 1 1 … 2 0 2 … 2 2 Vẽ đúng đồ thị 0.5đ b. Chứng minh rằng (d) cắt (P) tại 2 điểm phân biệt. Tìm m để tổng bình phương các hoành độ giao điểm bằng 8. 1 2 0.25đ Phương trình hoành độ giao điểm: x  mx  1  x 2  2mx  2  0 (1) 2  ,  m 2  2  0, m 0.25đ Gọi x1 , x 2 là hai nghiệm của phương trình (1) 0.25đ x1  x 2  8  (x1  x 2 ) 2  2x1 x 2  8 2 2 m  1 0.25đ  4m 2  4    m  1 x x ...

Tài liệu được xem nhiều: