![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
dị ứng - miễn dịch lâm sàng
Số trang: 144
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.60 MB
Lượt xem: 19
Lượt tải: 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
dị ứng - miễn dịch lâm sàng có nội dung gồm 3 phần: phần 1 - các bệnh lý dị ứng, phần 2 - một số bệnh tự miễn dịch và phần 3 - các thuốc và phương pháp điều trị. mời các bạn tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
dị ứng - miễn dịch lâm sàngBỘ Y TẾHƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊCÁC BỆNH VỀ DỊ ỨNG – MIỄN DỊCH LÂM SÀNG(ban hành kèm theo Quyết định số 3942/QĐ-BYTngày 02/10/2014)Hà Nội, 2014Chủ biênPGS.TS. Nguyễn Thị XuyênĐồng chủ biênPGS.TS Nguyễn Văn ĐoànPGS.TS Lương Ngọc KhuêBAN BIÊN SOẠNPGS.TS. Nguyễn Văn ĐoànPGS.TS. Trần Thúy HạnhPGS.TS. Phan Quang ĐoànPGS.TS. Nguyễn Thị VânTS. Trần Quý TườngTS. Phạm Huy ThôngThS. Nguyễn Hoàng PhươngThS. Nguyễn Công ChiếnThS. Hồ Nam PhươngThS. Vi Thị Minh HằngThS. Đinh Thanh ĐiệpThS. Trần Thị MùiThS. Nguyễn Văn ĐĩnhThS. Nguyễn Thị Mai HươngThS. Phùng Thị Phương TúBS. Chu Chí HiếuBS. Bùi Văn KhánhThư ký biên soạnThS. Nguyễn Hữu TrườngThs. Nguyễn Đức TiếnThs. Ngô Thị Bích HàThs. Trương Lê Vân NgọcThs. Nguyễn Đức ThắngTỪ VIẾT TẮTaCLACRAGEPkháng cardiolipin (anticardiolipin)Hội Thấp học Hoa Kỳ (American College of Rheumatology)Ban dạng mụn mủ cấp tính (Acute generelized exanthematouspustulosis)ANAKháng thể kháng nhân (Anti nuclear antibody)anti- Smkháng kháng nguyên Smith (anti Smith)aPLkháng phospholipid (antiphospholipid)APSHội chứng kháng phospholipid (Antiphospholipid Syndrome)ß2GPLß2 – glycoprotein – LBCBạch cầuBNNgười bệnhCbổ thể (complement)CAPSHội chứng kháng phospholipid nguy kịch (catastrophic APS)CKCreatine KinaseCOPDBệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (Chronic Obstructive PulmonaryDisease)COX2:Cyclo-oxygenaseCTMCông thức máuDiHS/DRESS: Hội chứng quá mẫn do thuốc/ Hội chứng dị ứng thuốc có tăngbạch cầu ái toan (Drug induced hypersensitivity syndrome/ drugrash with eosinophilia systemic syndromes)DLCOKhả năng khuếch tán CO qua phổi (Diffusing Lung CO)DNDị nguyênds-DNAchuỗi kép DNA (double strains - desoxyribonucleic acid)ELISAxét nghiệm miễn dịch gắn enzyme (enzyme – linked –immunosorbent assay)ESRTốc độ máu lắng (Erythrocyte sedimentation rate)FEV1Thể tích khí thở ra tối đa trong giây đầu tiên (Forced ExpiratoryVolume in one second)GCGlucocorticoidGINATổ chức toàn cầu phòng chống hen (Global Initiative for Asthma)GTGlutamyltranspeptidase transaminaseHCHồng cầuHPQHen phế quảnICSCorticosteroid dạng hít (Inhaled Corticosteroid)IgGlobulin miễn dịch (Immunoglobulin)ILInterleukinIVIgGlobulin miễn dịch truyền tĩnh mạch (IntravenousImmunoglobulin)KTKháng thểLALABALBĐHTLSLTLTTMCTDMDĐHMDIMLCTMPEMRINSAIDsPEFPMSABASGOTSGPTSJS/TENSLESPVSScTBTCTDTLDTMVDCĐVDDƢVGTMVKDTVKMVMDƢWAOXCBXNChất chống đông luput (Lupus anticoagulant)Thuốc kích thích β2 tác dụng kéo dài (Long Acting β-Agonists)Luput ban đỏ hệ thốngLâm sàngLeukotrieneXét nghiệm chuyển dạng lympho bào (Lymphocyte TransformationTest)Bệnh mô liên kết hỗn hợp (Mixed Connective Tissue Disease)Miễn dịch đặc hiệuBình xịt định liều chuẩn (Metered Dose Inhaler)Mức lọc cầu thậnBan dạng sẩn (Maculopapular Eruption)Hình ảnh cộng hưởng từ (Magnetic Resonance Imaging)Các thuốc chống viêm không steroid (Nonsteroidal Antiinflammatory Drugs)Lưu lượng đỉnh (Peak Expiratory Flow)Viêm đa cơ (Polymyositis)Thuốc kích thích β2 tác dụng nhanh (Short Acting β-Agonists)Serum Glutamic-oxaloacetic TransaminaseSerum Glutamate pyruvate TransaminaseHội chứng Stevens-Johnson / Hội chứng Lyell (Stevens-Johnsonsyndrome/ Toxic epidermal necrolysis)Luput ban đỏ hệ thống (Systemic lupus erythematosus)Sốc phản vệXơ cứng bì hệ thống (Systemic sclerosis)Tế BàoTiểu cầuTác dụngTest lẩy daTĩnh mạchViêm da cơ địaViêm da dị ứngViêm gan tự miễnViêm khớp dạng thấpViêm kết mạcViêm mũi dị ứngTổ chức Dị ứng Thế giới (World Allergy Organisation)Xơ cứng bìXét nghiệm2MỤC LỤCPHẦN 1: CÁC BỆNH LÝ DỊ ỨNG ......................................................... ……….11. DỊ ỨNG THUỐC ................................................................................................... 12. CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ CƠN HEN PHẾ QUẢN CẤP ................................ 163. CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ DỰ PHÒNG HEN PHẾ QUẢN ........................ 254. MÀY ĐAY- PHÙ QUINCKE ............................................................................. 335. DỊ ỨNG THỨC ĂN ............................................................................................ 396. VIÊM MŨI DỊ ỨNG ........................................................................................... 457. VIÊM KẾT MẠC DỊ ỨNG ................................................................................. 508. VIÊM DA CƠ ĐỊA ............................................................................................... 579. CÁC PHẢN ỨNG QUÁ MẪN VỚI VắC XIN ................................................... 6210. DỊ ỨNG DO CÔN TRÙNG ĐỐT ..................................................................... 69PHẦN 2: MỘT SỐ BỆNH TỰ MIỄN DỊCH..................................................... 7511. LUPUT BAN ĐỎ HỆ THỐNG ......................................................................... 7512. X ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
dị ứng - miễn dịch lâm sàngBỘ Y TẾHƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊCÁC BỆNH VỀ DỊ ỨNG – MIỄN DỊCH LÂM SÀNG(ban hành kèm theo Quyết định số 3942/QĐ-BYTngày 02/10/2014)Hà Nội, 2014Chủ biênPGS.TS. Nguyễn Thị XuyênĐồng chủ biênPGS.TS Nguyễn Văn ĐoànPGS.TS Lương Ngọc KhuêBAN BIÊN SOẠNPGS.TS. Nguyễn Văn ĐoànPGS.TS. Trần Thúy HạnhPGS.TS. Phan Quang ĐoànPGS.TS. Nguyễn Thị VânTS. Trần Quý TườngTS. Phạm Huy ThôngThS. Nguyễn Hoàng PhươngThS. Nguyễn Công ChiếnThS. Hồ Nam PhươngThS. Vi Thị Minh HằngThS. Đinh Thanh ĐiệpThS. Trần Thị MùiThS. Nguyễn Văn ĐĩnhThS. Nguyễn Thị Mai HươngThS. Phùng Thị Phương TúBS. Chu Chí HiếuBS. Bùi Văn KhánhThư ký biên soạnThS. Nguyễn Hữu TrườngThs. Nguyễn Đức TiếnThs. Ngô Thị Bích HàThs. Trương Lê Vân NgọcThs. Nguyễn Đức ThắngTỪ VIẾT TẮTaCLACRAGEPkháng cardiolipin (anticardiolipin)Hội Thấp học Hoa Kỳ (American College of Rheumatology)Ban dạng mụn mủ cấp tính (Acute generelized exanthematouspustulosis)ANAKháng thể kháng nhân (Anti nuclear antibody)anti- Smkháng kháng nguyên Smith (anti Smith)aPLkháng phospholipid (antiphospholipid)APSHội chứng kháng phospholipid (Antiphospholipid Syndrome)ß2GPLß2 – glycoprotein – LBCBạch cầuBNNgười bệnhCbổ thể (complement)CAPSHội chứng kháng phospholipid nguy kịch (catastrophic APS)CKCreatine KinaseCOPDBệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (Chronic Obstructive PulmonaryDisease)COX2:Cyclo-oxygenaseCTMCông thức máuDiHS/DRESS: Hội chứng quá mẫn do thuốc/ Hội chứng dị ứng thuốc có tăngbạch cầu ái toan (Drug induced hypersensitivity syndrome/ drugrash with eosinophilia systemic syndromes)DLCOKhả năng khuếch tán CO qua phổi (Diffusing Lung CO)DNDị nguyênds-DNAchuỗi kép DNA (double strains - desoxyribonucleic acid)ELISAxét nghiệm miễn dịch gắn enzyme (enzyme – linked –immunosorbent assay)ESRTốc độ máu lắng (Erythrocyte sedimentation rate)FEV1Thể tích khí thở ra tối đa trong giây đầu tiên (Forced ExpiratoryVolume in one second)GCGlucocorticoidGINATổ chức toàn cầu phòng chống hen (Global Initiative for Asthma)GTGlutamyltranspeptidase transaminaseHCHồng cầuHPQHen phế quảnICSCorticosteroid dạng hít (Inhaled Corticosteroid)IgGlobulin miễn dịch (Immunoglobulin)ILInterleukinIVIgGlobulin miễn dịch truyền tĩnh mạch (IntravenousImmunoglobulin)KTKháng thểLALABALBĐHTLSLTLTTMCTDMDĐHMDIMLCTMPEMRINSAIDsPEFPMSABASGOTSGPTSJS/TENSLESPVSScTBTCTDTLDTMVDCĐVDDƢVGTMVKDTVKMVMDƢWAOXCBXNChất chống đông luput (Lupus anticoagulant)Thuốc kích thích β2 tác dụng kéo dài (Long Acting β-Agonists)Luput ban đỏ hệ thốngLâm sàngLeukotrieneXét nghiệm chuyển dạng lympho bào (Lymphocyte TransformationTest)Bệnh mô liên kết hỗn hợp (Mixed Connective Tissue Disease)Miễn dịch đặc hiệuBình xịt định liều chuẩn (Metered Dose Inhaler)Mức lọc cầu thậnBan dạng sẩn (Maculopapular Eruption)Hình ảnh cộng hưởng từ (Magnetic Resonance Imaging)Các thuốc chống viêm không steroid (Nonsteroidal Antiinflammatory Drugs)Lưu lượng đỉnh (Peak Expiratory Flow)Viêm đa cơ (Polymyositis)Thuốc kích thích β2 tác dụng nhanh (Short Acting β-Agonists)Serum Glutamic-oxaloacetic TransaminaseSerum Glutamate pyruvate TransaminaseHội chứng Stevens-Johnson / Hội chứng Lyell (Stevens-Johnsonsyndrome/ Toxic epidermal necrolysis)Luput ban đỏ hệ thống (Systemic lupus erythematosus)Sốc phản vệXơ cứng bì hệ thống (Systemic sclerosis)Tế BàoTiểu cầuTác dụngTest lẩy daTĩnh mạchViêm da cơ địaViêm da dị ứngViêm gan tự miễnViêm khớp dạng thấpViêm kết mạcViêm mũi dị ứngTổ chức Dị ứng Thế giới (World Allergy Organisation)Xơ cứng bìXét nghiệm2MỤC LỤCPHẦN 1: CÁC BỆNH LÝ DỊ ỨNG ......................................................... ……….11. DỊ ỨNG THUỐC ................................................................................................... 12. CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ CƠN HEN PHẾ QUẢN CẤP ................................ 163. CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ DỰ PHÒNG HEN PHẾ QUẢN ........................ 254. MÀY ĐAY- PHÙ QUINCKE ............................................................................. 335. DỊ ỨNG THỨC ĂN ............................................................................................ 396. VIÊM MŨI DỊ ỨNG ........................................................................................... 457. VIÊM KẾT MẠC DỊ ỨNG ................................................................................. 508. VIÊM DA CƠ ĐỊA ............................................................................................... 579. CÁC PHẢN ỨNG QUÁ MẪN VỚI VắC XIN ................................................... 6210. DỊ ỨNG DO CÔN TRÙNG ĐỐT ..................................................................... 69PHẦN 2: MỘT SỐ BỆNH TỰ MIỄN DỊCH..................................................... 7511. LUPUT BAN ĐỎ HỆ THỐNG ......................................................................... 7512. X ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Ebook Dị ứng - miễn dịch lâm sàng Dị ứng lâm sàng Miễn dịch lâm sàng Bệnh lý dị ứng Bệnh tự miễn dịch Thuốc miễn dịchTài liệu liên quan:
-
Nghiên cứu Miễn dịch lâm sàng - Nội bệnh lý và dị ứng: Phần 2
68 trang 26 0 0 -
77 trang 23 0 0
-
Probiotics và prebiotics trong viêm da dị ứng
5 trang 21 0 0 -
8 điều 'thú vị' về viêm khớp dạng thấp
3 trang 18 0 0 -
Nghiên cứu Miễn dịch lâm sàng - Nội bệnh lý và dị ứng: Phần 1
70 trang 18 0 0 -
Evidence based Dermatology - part 5
76 trang 16 0 0 -
Bệnh học - Cơ sở phân tử: Phần 2
278 trang 15 0 0 -
Phần Dị ứng Miễn dịch lâm sàng - Nội bệnh lý
126 trang 15 0 0 -
Bài giảng Viêm khớp dạng thấp (rheumatoid arthritis) (Kỳ 6)
5 trang 14 0 0 -
4 trang 13 0 0