Diễn đàn Hợp tác Kinh tế ĐBSCL: Tập hợp sáng kiến, tăng cường liên kết phát triển vùng
Số trang: 45
Loại file: pdf
Dung lượng: 2.85 MB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài thuyết trình trình bày: giới thiệu vài nét về Đồng bằng sông Cửu Long. Lịch sử hình thành & phát triển Diễn đàn Hợp tác kinh tế vùng Đồng bằng sông Cửu Long - MDEC . Kết quả làm được và các vấn đề đặt ra.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Diễn đàn Hợp tác Kinh tế ĐBSCL: Tập hợp sáng kiến, tăng cường liên kết phát triển vùng Chia sẻ & trao đổi Diễn đàn Hợp tác Kinh tế ĐBSCL: ĐBSCL:TẬP HỢP SÁNG KIẾN, TĂNG CƯỜNG LIÊN KẾT PHÁT TRIỂN VÙNG Trần Hữu Hiệp Vụ trưởng Vụ KT-XH BCĐ Tây Nam Bộ Nội dung chia sẻ (3)1. Giới thiệu vài nét về ĐBSCL2. Lịch sử hình thành & phát triển Diễn đàn Hợp tác kinh tế vùng ĐBSCL - MDEC3. Kết quả làm được và các vấn đề đặt ra 1. Vài nét về ĐBSCL ĐBSCL = 13 tỉnh, thành tỉnh, phố/ phố/63 tỉnh, thành cả nước. tỉnh, nước. Diện tích gần 4 triệu ha (12% cả nước), dân số 18 12% nước), triệu người (22% cả nước). 22% nước) Góp khoảng 20% GDP, thu 20% nhập bình quân đầu người năm 2010 khoảng 1.000 USD/người/năm, USD/người/năm, chỉ bằng khoảng 80% bình quân cả 80% nước. nước. 1. Vài nét về ĐBSCL Lợi thế: thế: 1. Lúa gạo: Hơn 50% sản lượng (23 tr. tấn năm gạo: 50% tr. 2011), 2011), chiếm hơn 50% sản lượng cả nước 90% 50% 90% kim ngạch xuất khẩu cả nước (22% lượng gạo XK 22% toàn cầu). cầu) 2. Thủy sản: 70% diện tích nuôi, 58% sản lượng sản: 70% nuôi, 58% (tôm 80%), 60% kim ngạch XK cả nước (16/20 80% 60% 16/ DN thủy sản hàng đầu cả nước, Tập đoàn thủy sản nước, Minh Phú-Cà Mau thứ 2 thế giới về mặt hàng tôm) Phú- tôm) 3. Trái cây: 38% diện tích (300 ngàn ha), 70% sản cây: 38% 70% lượng trái cây cả nước. nước. 4. Xuất khẩu – xuất siêuĐBSCL là vùng xuất siêu của cả nước 8,000 12% 7,000 10% 6,000 8% 5,000Tỷ USD 4,000 6% 3,000 4% 2,000 2% 1,000 0 0% 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 XK của ĐBSCL NK của ĐBSCL Tỷ lệ XK Tỷ lệ NK 1. Vài nét về ĐBSCL Hạn chế: chế: 1. Hạ tầng giao thông, thông, 2. Chất lượng nguồn nhân lực (23,5% được đào tạo 23, nghề, nghề, thấp hơn bình quân chung cả nước), nước), 3. Nông nghiệp dễ bị tổn thương, thương, 4. Nông dân đứng trứơc nhiều thách thức khi chuyển từ sản xuất ra nhiều sản lượng nông sản (lúa gạo, thủy sản, trái cây …) sang phải làm ra gạo, sản, nhiều giá trị (lợi nhuận) từ nông sản; từ “nông nhuận) sản; dân” dân” sang “doanh nhân nông nghiệp”. nghiệp” Lao động ĐBSCL phân theo kĩ năng năm 2010 (nguồn: Nhóm nghiên cứu Fulbright) Không có Trung chuyên Dạy nghề Dạy nghề học Đại học Không Cao đẳng môn kỹ ngắn hạn dài hạn chuyên trở lên xác định thuật nghiệpLong An 89,9% 1,6% 1,1% 2,7% 1,4% 2,8% 0,3%Tiền Giang 90,9% 1,3% 0,9% 2,8% 1,3% 2,6% 0,2%Bến Tre 90,7% 0,8% 1,0% 2,3% 1,4% 3,5% 0,3%Trà Vinh 91,3% 0,7% 0,5% 2,3% 1,5% 3,0% 0,7%Vĩnh Long 92,0% 1,1% 0,5% 1,8% 1,4% 3,1% 0,2%Đồng Tháp 93,8% 0,5% 0,4% 1,6% 1,0% 2,4% 0,2%An Giang 92,2% 0,9% 0,5% 2,0% 0,9% 2,9% 0,7%Kiên Giang 90,4% 1,3% 1,6% 2,4% 0,7% 3,4% 0,3%Cần Thơ 87,8% 1,7% 1,5% 2,0% 1,4% 5,1% 0,4%Hậu Giang 93,5% 0,8% 0,3% 1,6% 1,0% 2,0 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Diễn đàn Hợp tác Kinh tế ĐBSCL: Tập hợp sáng kiến, tăng cường liên kết phát triển vùng Chia sẻ & trao đổi Diễn đàn Hợp tác Kinh tế ĐBSCL: ĐBSCL:TẬP HỢP SÁNG KIẾN, TĂNG CƯỜNG LIÊN KẾT PHÁT TRIỂN VÙNG Trần Hữu Hiệp Vụ trưởng Vụ KT-XH BCĐ Tây Nam Bộ Nội dung chia sẻ (3)1. Giới thiệu vài nét về ĐBSCL2. Lịch sử hình thành & phát triển Diễn đàn Hợp tác kinh tế vùng ĐBSCL - MDEC3. Kết quả làm được và các vấn đề đặt ra 1. Vài nét về ĐBSCL ĐBSCL = 13 tỉnh, thành tỉnh, phố/ phố/63 tỉnh, thành cả nước. tỉnh, nước. Diện tích gần 4 triệu ha (12% cả nước), dân số 18 12% nước), triệu người (22% cả nước). 22% nước) Góp khoảng 20% GDP, thu 20% nhập bình quân đầu người năm 2010 khoảng 1.000 USD/người/năm, USD/người/năm, chỉ bằng khoảng 80% bình quân cả 80% nước. nước. 1. Vài nét về ĐBSCL Lợi thế: thế: 1. Lúa gạo: Hơn 50% sản lượng (23 tr. tấn năm gạo: 50% tr. 2011), 2011), chiếm hơn 50% sản lượng cả nước 90% 50% 90% kim ngạch xuất khẩu cả nước (22% lượng gạo XK 22% toàn cầu). cầu) 2. Thủy sản: 70% diện tích nuôi, 58% sản lượng sản: 70% nuôi, 58% (tôm 80%), 60% kim ngạch XK cả nước (16/20 80% 60% 16/ DN thủy sản hàng đầu cả nước, Tập đoàn thủy sản nước, Minh Phú-Cà Mau thứ 2 thế giới về mặt hàng tôm) Phú- tôm) 3. Trái cây: 38% diện tích (300 ngàn ha), 70% sản cây: 38% 70% lượng trái cây cả nước. nước. 4. Xuất khẩu – xuất siêuĐBSCL là vùng xuất siêu của cả nước 8,000 12% 7,000 10% 6,000 8% 5,000Tỷ USD 4,000 6% 3,000 4% 2,000 2% 1,000 0 0% 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 XK của ĐBSCL NK của ĐBSCL Tỷ lệ XK Tỷ lệ NK 1. Vài nét về ĐBSCL Hạn chế: chế: 1. Hạ tầng giao thông, thông, 2. Chất lượng nguồn nhân lực (23,5% được đào tạo 23, nghề, nghề, thấp hơn bình quân chung cả nước), nước), 3. Nông nghiệp dễ bị tổn thương, thương, 4. Nông dân đứng trứơc nhiều thách thức khi chuyển từ sản xuất ra nhiều sản lượng nông sản (lúa gạo, thủy sản, trái cây …) sang phải làm ra gạo, sản, nhiều giá trị (lợi nhuận) từ nông sản; từ “nông nhuận) sản; dân” dân” sang “doanh nhân nông nghiệp”. nghiệp” Lao động ĐBSCL phân theo kĩ năng năm 2010 (nguồn: Nhóm nghiên cứu Fulbright) Không có Trung chuyên Dạy nghề Dạy nghề học Đại học Không Cao đẳng môn kỹ ngắn hạn dài hạn chuyên trở lên xác định thuật nghiệpLong An 89,9% 1,6% 1,1% 2,7% 1,4% 2,8% 0,3%Tiền Giang 90,9% 1,3% 0,9% 2,8% 1,3% 2,6% 0,2%Bến Tre 90,7% 0,8% 1,0% 2,3% 1,4% 3,5% 0,3%Trà Vinh 91,3% 0,7% 0,5% 2,3% 1,5% 3,0% 0,7%Vĩnh Long 92,0% 1,1% 0,5% 1,8% 1,4% 3,1% 0,2%Đồng Tháp 93,8% 0,5% 0,4% 1,6% 1,0% 2,4% 0,2%An Giang 92,2% 0,9% 0,5% 2,0% 0,9% 2,9% 0,7%Kiên Giang 90,4% 1,3% 1,6% 2,4% 0,7% 3,4% 0,3%Cần Thơ 87,8% 1,7% 1,5% 2,0% 1,4% 5,1% 0,4%Hậu Giang 93,5% 0,8% 0,3% 1,6% 1,0% 2,0 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Liên kết vùng Đồng bằng sông Cửu Long Liên kết vùng Kinh tế Đồng bằng sông Cửu Long Tổng quan Đồng bằng sông Cửu Long Kinh tế Đồng bằng sông Cửu LongGợi ý tài liệu liên quan:
-
Phát triển thể chế liên kết vùng: Triển vọng cho phát triển bền vững ở vùng Tây Bắc
6 trang 149 0 0 -
Hoạt động kinh tế đối ngoại - Động lực phát triển đồng bằng sông Cửu Long thời kỳ hội nhập
12 trang 37 0 0 -
Đẩy mạnh liên kết vùng và chuyển đổi số trong phát triển du lịch tỉnh Bình Dương
11 trang 21 0 0 -
Liên kết vùng và phát triển bền vững kinh tế vùng đồng bằng sông Cửu Long
13 trang 21 1 0 -
Liên kết kinh tế vùng: từ lý thuyết đến thực tiễn Việt Nam
5 trang 18 0 0 -
Liên kết vùng của chuỗi giá trị hàng hóa nông lâm nghiệp trên lưu vực sông Ba, sông Kôn
12 trang 18 0 0 -
Hướng đến đồng bằng Sông Cửu Long bền vững và trù phú
2 trang 18 0 0 -
Đánh giá lại mối quan hệ giữa các loại quy hoạch mang tính chất vùng
3 trang 17 0 0 -
Giáo trình Phát triển vùng: Phần 1
112 trang 17 0 0 -
15 trang 17 0 0