DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 79.45 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu diện tích hình chữ nhật, tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬTI) Mục tiờu: Giúp học sinh- Biết được quy tắc tớnh diện tớch hỡnh chữ nhật khi biết số đo hai cạnh củanú- Vận dụng quy tắc HCN để tớnh diện tớch của một số HCN theo ĐV đodiện tớch xăng-ti-một vuụngII) Đồ dựng dạy - học- GV: Hỡnh minh họa- HS: SGK, vở ô liIII) Hoạt động dạy - học Nội dung Cỏch thức tiến hànhA) KT bài cũ ( 4’) H: Lờn bảng làm bài ( 3em) T: Nhận xột ,chấm điể m 18 cm2 + 26 cm2 6 cm2 x 4 32 cm2 : 4B) Bài mới ( 34’)1. Giới thiệu bài T: Giới thiệu trực tiếp2. Nội dung:a)Xõy dựng quy tắc tớnh diện tớch hỡnh chữ H: Dựa vào sỏch để hướng dẫn H thựcnhật hiện theo cỏc bước Hỡnh chữ nhật ABCD cú : H: Tớnh số ụ vuụng trong hỡnh bằng 4 x 3 = 12 (ụ vuụng ) cỏc cỏch khỏc nhau ( 3 em) 1 ụ vuụng cú diện tớch 1 cm2 T: Đưa ra cỏch tớnh nhanh và đỳng + Một ụ vuụng cú diện tớch bao nhiờu 4 x 3 = 12 ( cm2) cm2 ? + Tớnh diện tớch hỡnh chữ nhật ?Quy tắc : Muốn tớnh diện tớch HCN ta lấy H: Dựa vào nội dung nờu quy tắcchiều dài nhõn với chiều rộng ( cựng ĐV) Đọc lại quy tắc ( 3 em)3. Thực hành- Bài 1: Viết vào ụ trống ( theo mẫu ) H: Nờu yờu cầu của bài T: Làm mẫu , diện tớch đơn vị đo H: Tự làm bài (cả lớp) Chiều 5 cm 10 cm 32cm T: Nhận xột , đanmhs giỏ kết luận dài Chiều 3cm 4cm 4cm rộng Diện 5x 3 = 10x4= 32x8= tớch 15(cm) 40(cm2) 256(cm2) HCN Chi vi (5+3)x2 (10+4)x2 (32+8)x2 HCN =16(cm) =28(cm) =80(cm) H: Đọc đề toỏn-Bài 2: Túm tắt Phõn tớch đề Chiều rộng : 5cm Túm tắt bài Chiều dài : 14cm H: Giải bài vào vở ( cả lớp) Diện tớch ....? Làm bài trờn bảng ( 1 em) Bài giải T: Nhận xột , đỏnh giỏ Diện tớch của miếng bỡa là HCNlà : 14 x 5 = 70 ( cm2) ĐS: 70 cm2 H: Đọc đề bài Tự làm bài phần a vào vở- Bài 3 :a. Diện tớch hỡnh chữ nhật + Nhận xột đơn vị đo của phần b + Nờu cỏch đổi 2 dm ra xăng- ti – 5 x 3 = 15 ( cm) một ?b. Đổi 2 dm = 20 cm H: Tự làm phần b vào vở Diện tớch hỡnh chữ nhật là H: Đổi vở HT chộo ( N2) T: Chữa bài , nhận xột , kết luận 20 x 9 = 180 ( cm) + Nờu lại quy tắc tớnh diện tớch HCN ?4. Củng cố - dặn dũ ( T: Nhận xét chung giờ học3’) H: Ôn lại bài ở nhà
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬTI) Mục tiờu: Giúp học sinh- Biết được quy tắc tớnh diện tớch hỡnh chữ nhật khi biết số đo hai cạnh củanú- Vận dụng quy tắc HCN để tớnh diện tớch của một số HCN theo ĐV đodiện tớch xăng-ti-một vuụngII) Đồ dựng dạy - học- GV: Hỡnh minh họa- HS: SGK, vở ô liIII) Hoạt động dạy - học Nội dung Cỏch thức tiến hànhA) KT bài cũ ( 4’) H: Lờn bảng làm bài ( 3em) T: Nhận xột ,chấm điể m 18 cm2 + 26 cm2 6 cm2 x 4 32 cm2 : 4B) Bài mới ( 34’)1. Giới thiệu bài T: Giới thiệu trực tiếp2. Nội dung:a)Xõy dựng quy tắc tớnh diện tớch hỡnh chữ H: Dựa vào sỏch để hướng dẫn H thựcnhật hiện theo cỏc bước Hỡnh chữ nhật ABCD cú : H: Tớnh số ụ vuụng trong hỡnh bằng 4 x 3 = 12 (ụ vuụng ) cỏc cỏch khỏc nhau ( 3 em) 1 ụ vuụng cú diện tớch 1 cm2 T: Đưa ra cỏch tớnh nhanh và đỳng + Một ụ vuụng cú diện tớch bao nhiờu 4 x 3 = 12 ( cm2) cm2 ? + Tớnh diện tớch hỡnh chữ nhật ?Quy tắc : Muốn tớnh diện tớch HCN ta lấy H: Dựa vào nội dung nờu quy tắcchiều dài nhõn với chiều rộng ( cựng ĐV) Đọc lại quy tắc ( 3 em)3. Thực hành- Bài 1: Viết vào ụ trống ( theo mẫu ) H: Nờu yờu cầu của bài T: Làm mẫu , diện tớch đơn vị đo H: Tự làm bài (cả lớp) Chiều 5 cm 10 cm 32cm T: Nhận xột , đanmhs giỏ kết luận dài Chiều 3cm 4cm 4cm rộng Diện 5x 3 = 10x4= 32x8= tớch 15(cm) 40(cm2) 256(cm2) HCN Chi vi (5+3)x2 (10+4)x2 (32+8)x2 HCN =16(cm) =28(cm) =80(cm) H: Đọc đề toỏn-Bài 2: Túm tắt Phõn tớch đề Chiều rộng : 5cm Túm tắt bài Chiều dài : 14cm H: Giải bài vào vở ( cả lớp) Diện tớch ....? Làm bài trờn bảng ( 1 em) Bài giải T: Nhận xột , đỏnh giỏ Diện tớch của miếng bỡa là HCNlà : 14 x 5 = 70 ( cm2) ĐS: 70 cm2 H: Đọc đề bài Tự làm bài phần a vào vở- Bài 3 :a. Diện tớch hỡnh chữ nhật + Nhận xột đơn vị đo của phần b + Nờu cỏch đổi 2 dm ra xăng- ti – 5 x 3 = 15 ( cm) một ?b. Đổi 2 dm = 20 cm H: Tự làm phần b vào vở Diện tớch hỡnh chữ nhật là H: Đổi vở HT chộo ( N2) T: Chữa bài , nhận xột , kết luận 20 x 9 = 180 ( cm) + Nờu lại quy tắc tớnh diện tớch HCN ?4. Củng cố - dặn dũ ( T: Nhận xét chung giờ học3’) H: Ôn lại bài ở nhà
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu toán học cách giải bài tập toán phương pháp học toán bài tập toán học cách giải nhanh toánGợi ý tài liệu liên quan:
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 2
166 trang 198 0 0 -
Tài liệu ôn luyện chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán: Phần 2
135 trang 67 0 0 -
22 trang 46 0 0
-
Một số bất đẳng thức cơ bản ứng dụng vào bất đẳng thức hình học - 2
29 trang 33 0 0 -
Tiết 2: NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
5 trang 33 0 0 -
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập cuối năm Môn: Toán lớp 4
15 trang 33 0 0 -
Giáo trình Toán chuyên đề - Bùi Tuấn Khang
156 trang 33 0 0 -
Giáo trình hình thành ứng dụng phân tích xử lý các toán tử trong một biểu thức logic p4
10 trang 31 0 0 -
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 1
158 trang 31 0 0 -
13 trang 30 0 0