Danh mục

Định luật II Newton 1

Số trang: 2      Loại file: pdf      Dung lượng: 87.87 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (2 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

ĐỊNH LUẬT II NEWTON Dạng 1: Vật chịu tác dụng của một lực. 1. Một vật có khối lượng 50 kg bắt đầu chuyển động nhanh dần đều không vận tốc đầu, sau khi đi được 50 m thì vật có vận tốc 6 m/s. a. Tính gia tốc và thời gian vật đi được quãng đường trên. (0,36 m/s2; 16,67 s) b. Lực tác dụng lên vật là bao nhiêu? Bỏ qua ma sát. (18 N)
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Định luật II Newton 1 Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only. ĐỊNH LUẬT II NEWTONDạng 1: Vật chịu tác dụng của một lực.1. Một vật có khối lượng 50 kg bắt đầu chuyển động nhanh dần đều không vận tốc đầu, sau khi đi được 50 mthì vật có vận tốc 6 m/s. a. Tính gia tốc và thời gian vật đi được quãng đường trên. (0,36 m/s2; 16,67 s) b. Lực tác dụng lên vật là bao nhiêu? Bỏ qua ma sát. (18 N)2. Dưới tác dụng của một lực 20 N, một vật chuyển động với gia tốc bằng 0,4 m/s2. a. Tìm khối lượng của vật. (50 kg) b. Nếu vận tốc ban đầu của vật là 2 m/s thì sau bao lâu vật đạt tốc độ 10 m/s và đi được quãng đườngbao nhiêu? (20 s)3. Một ô tô có khối lượng 2 tấn đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 72 km/h thì hãm lại, ô tô chạy thêmđược 50 m thì dừng hẳn. Tính: a. Gia tốc và thời gian ô tô đi được quãng đường trên. (-4 m/s2; 5 s) b. Giá trị của lực hãm tác dụng lên xe? (8000 N)4. Dưới tác dụng của một lực kéo F, một vật có khối lượng 100 kg bắt đầu chuyển động nhanh dần đều và saukhi đi được quãng đường 10 m thì đạt vận tốc là 25,2 km/h. a. Tính giá trị của lực kéo. Bỏ qua ma sát. (245 N) b. Nếu lực ma sát là 100 N thì lực kéo lên vật là bao nhiêu? (345 N)5. Một hợp lực 2 N tác dụng vào một vật có khối lượng 2 kg lúc đầu đứng yên, trong khoảng thời gian 2 s. Tínhđoạn đường mà vật đi được trong khoảng thời gian đó.6. Một lực không đổi tác dụng vào một vật có khối lượng 5 kg làm vận tốc của nó tăng dần từ 2 m/s đến 8 m/strong 3 s. Tính: a. Độ lớn của lực tác dụng này. (10 N) b. Quãng đường mà vật đi được trong 3 s đó. (9 m)7. Một ô tô khối lượng 1 tấn đang chạy với tốc độ 36 km/h thì hãm phanh. Biết lực hãm bằng 250 N. Tínhquãng đường xe còn chạy thêm được trước khi dùng hẳn. (200 m) Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software http://www.foxitsoftware.com For evaluation only.8. Một ô tô khối lượng 2 tấn đang chuyển động với vận tốc 72 km/h thì hãm phanh, đi thêm được 50 m rồidừng hẳn. Tính lực hãm. (8000 N)9. Một đoàn tàu đang chuyển động với vận tốc 36 km/h thì hãm phanh, tàu đi thêm được 100 m thì dừng hẳn. a. Tính gia tốc của đoàn tàu. (-0,1 m/s2) b. Khối lượng của đoàn tàu là 5 tấn. Tính lực cản tác dụng lên đoàn tàu. (-500 N)Dạng 2: Vật chịu tác dụng của hai lực.1. Một xe hãm phanh trên đoạn đường dài 100 m, vận tốc của xe giảm từ 20 m/s xuống còn 10 m/s. a. Tính gia tốc hãm. (-1,5 m/s2) b. Xe có khối lượng 2 tấn. Tính lực phát động của xe, biết lực cản 200 N. (3200 N)2. Một đoàn tàu đang đi với vận tốc 18 km/h thì xuống dốc, chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,5m/s2. Chiều dài của dốc là 600 m. a. Tính vận tốc của tàu ở cuối dốc và thời gian khi tàu xuống hết dốc. (25 m/s; 40 s) b. Đoàn tàu chuyển động với lực phát động 6000 N, chịu lực cản 1000 N. Tính khối lượng của đoàntàu. (10000 N)3. Một máy bay khối lượng 5 tấn chuyển động nhanh dần đều trên đường băng. Sau khi đi được 1 km thì máybay đạt vận tốc 20 m/s. a. Tính gia tốc của máy bay và thời gian máy bay đi được quãng đường trên. (0,2 m/s2; 100 s) b. Lực cản tác dụng lên máy bay là 1000 N. Tính lực phát động của động cơ. (2000 N)4. Một ô tô có khối lượng 2 tấn bắt đầu chuyển động trên đường nằm ngang với một lực kéo 20000 N. Sau 5 svận tốc của xe là 15 m/s. Tính: a. Lực cản của mặt đường tác dụng lên xe. (14000 N) b. Quãng đường xe đi được trong thời gian nói trên. (37,5 m)5. Một vật có khối lượng 500 g bắt đầu chuyển động nhanh dần đều dưới tác dụng của lực kéo 4 N, sau 2 s vậntốc của vật đạt 4 m/s. Tính: a. Lực cản tác dụng lên vật. (3 N) b. Quãng đường vật đi được trong thời gian trên. (4 m) ...

Tài liệu được xem nhiều: