ĐỊNH LÝ PITAGO - TRƯỜNG HỢP BẰNG NAHU CỦA HAI TAM GIÁC VUÔNG
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐỊNH LÝ PITAGO - TRƯỜNG HỢP BẰNG NAHU CỦA HAI TAM GIÁC VUÔNG ĐỊNH LÝ PITAGO - TRƯỜNG HỢP BẰNG NAHU CỦA HAI TAM GIÁC VUÔNG.A. Mục tiêu:- Nắm được định lý Pitago về quan hệ giữa 3 cạnh của tam giác vuông, địnhlý Pitago đảo.- Biết vận dụng định lý Pitago để tính độ dài của một cạnh tam giác vuôngkhi biết độ dài của hai cạnh kia.- Biết vận dụng định lý đảo của định lý Pitago để nhận biết một tam giácvuông.- Nắm được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác vuông, vận dụngđịnh lý Pitago để chứng minh trường hợp cạnh huyền - cạnh góc vuông củahai tam giác vuông.- Vận dụng để chứng minh các độan thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau.- Rèn luyện khả năng phân tích, tìm cách giải và trình bày bài toán chứngminh hình học.B. Chuẩn bị: Bảng phụ ghi đề bàiC. Bài tậpTiết 16: A DBài 1: Trên hình vẽ bên cho biết A BAD DC; DC BC; AB = 13cmAC = 15cm; DC = 12cm 13 1512Tính độ dài đoạn thẳng BC.Giải:Vì AH BC (H BC) B HC AH BC; DC BC (gt) AH // DCmà HAC và DCA so le trong. Do đó: HAC = DCA Chứng minh tương tự cũng có: ACH = DACXét tam giác AHC và tam giác CDA có HAC = DCA; AC cạnh chung; ACH = DAC Do đó: AHC CDA (g.c.g) AH = DC Mà DC = 12cm (gt) Do đó: AH = 12cm (1)Tam giác vuông HAB vuông ở H theo định lý Pitago ta có: AH2 +BH2 = AB2 BH2 = AB2 - AH2 = 132 - 122 = 55 = 25 BH = 5 (cm) (2)Tam giác vuông HAC vuông ở H theo định lý Pitago ta có: AH2 + HC2 = AC2 HC2 = AC2 - AH2 = 152 - 122 = 91 = 92 HC = 9 (cm) Do đó: BC = BH + HC = 5 + 9 = 14 (cm)Bài 2: Cho tam giác vuông cân tại đỉnh A. MA = 2 cm; MB = 3 cm; gócAMC = 1350. Tính độ dài đoạn thẳng MC. AGiải:Trên nửa mặt phẳng bời Am không chứa điểm D.Dựng tam giác ADM vuông cân taih đỉnh A. MTa có: AD = MA = 2 cmAMD = 450; DMC = AMC - AMD = 900 BCXét tam giác ADC và AMB có: AD = AM DDAC = MAB (hai góc cùng phụ nhau với Agóc CAM); AC = AB (gt)Do đó: ADC AMB (c.g.c) DC = MBTam giác vuông AMD vuông ở A Dnên MD2 = MA2 + MC2 (pitago)Do đó: MD2 = 22 + 22 = 8 BCTam giác MDC vuông ở M nênDC2 = MD2 + MC2 (Pitago)Do đó: 32 = 8 + MC2 MC2 = 9 - 8 = 1 MC = 1Bài 3: Tam giác ABC có phải là tam giác vuông hay không nếu các cạnhAB; AC; BC tỉ lệ với a. 9; 12 và 15 b. 3; 2,4 và 1,8 c. 4; 6 và 7 d. 4 ; 4 2 và 4Giải: AB 9k AB 2 81k 2 AB AC BC k AC 12k AC 2 144k 2a. 9 12 15 2 2 BC 15k BC 225k AB2 + AC2 = 81k2 + 144k2 = 225k2 = BC2 Vậy tam giác ABC vuông ở A. AB 4k AB 2 16k 2 AB AC BC k AC 6k AC 2 36k 2b. 4 6 7 2 2 BC 7 k BC 49k 2 2 2 2 2 2 2 AB + AC = 16k + 36k = 52k 49k = BC Vậy tam giác ABC không là tam giác vuông.c. Tương tự tam giác ABC vuông ở C (C = 900)d. Làm tương tự tam giác ABC vuông cân (B = 900)Tiết 17:Bài 4: Cho tam giác vuông ABC (A = 900), kẻ AH BCChứng minh: AB2 + CH2 = AC2 + BH2Giải: AÁp dụng định lý Pitago vào các tam giác vuôngTam giác ABH có H = 900 2 2 2 2 2 2 AB = AH + HB AB - HB = AH 0 2 2 2 AHC có H = 90 AC = AH + HC 2 2 2 AC - HC = AH 2 2 2 2 AB - HB = AC - HC B H C 2 2 2 2 AB + CH = AC + BHBài 5: Cho tam giác ABC có A là góc tù. Trong các cạnh của tam giác ABCthì cạnh nào là cạnh lớn nhất? AGiải:* Kẻ AD AB tia AD nằm giữa 2 tia AB và AC BD < BC (1) Xét tam giác ABD vuông ở A BD2 = AB2 + AD2 AB2 < BD2 AB < BD (2) B E D CTừ (1) và (2) suy ra: AB < BC* Kẻ AE AC tia AE nằm giữa hai tia AB và AC EC < BC (3) Xét tam giác AEC vuông ở A EC2 = AE2 + AC2 AC2 < EC2 hay AC < EC (4) Từ (3) và (4) suy ra: AC < BC Vậy cạnh lớn nhất là BC.Bài 6: Cho tam giác ABC, cạnh đáy BC. Từ B kẻ đường vuông góc với ABvà từ C kẻ đường vuông góc với AC. Hai đường này cắt nhau tại M. Chứngminh rằnga. AMB AMCb. AM là đường trung trực của đoạn thẳng BC.Giải: ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
tài liệu toán học cách giải bài tập toán phương pháp học toán bài tập toán học cách giải nhanh toánGợi ý tài liệu liên quan:
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 2
166 trang 210 0 0 -
Tài liệu ôn luyện chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán: Phần 2
135 trang 77 0 0 -
22 trang 49 0 0
-
Giáo trình hình thành ứng dụng phân tích xử lý các toán tử trong một biểu thức logic p4
10 trang 37 0 0 -
Một số bất đẳng thức cơ bản ứng dụng vào bất đẳng thức hình học - 2
29 trang 37 0 0 -
Giáo trình Toán chuyên đề - Bùi Tuấn Khang
156 trang 36 0 0 -
Tiết 2: NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
5 trang 35 0 0 -
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn tập cuối năm Môn: Toán lớp 4
15 trang 33 0 0 -
1 trang 32 0 0
-
351 trang 32 0 0
-
Các phương pháp tìm nhanh đáp án môn Toán: Phần 1
158 trang 31 0 0 -
13 trang 30 0 0
-
TIẾT 17- ĐỊNH LÍ TA-LÉT VÀ HỆ QUẢ CỦA CHÚNG
5 trang 29 1 0 -
Các bài Toán có nội dung phân số
8 trang 29 0 0 -
4 trang 28 0 0
-
Phương pháp chuẩn hoá bất đẳng thức
65 trang 27 0 0 -
Giáo trình Các mô hình xác suất và ứng dụng (Phần III: Giải tích ngẫu nhiên): Phần 1
87 trang 26 0 0 -
Tài liệu tham khảo: Bất đẳng thức Cauchy
78 trang 26 0 0 -
thiết kế và đánh giá thuật toán - trần tuấn minh -2
16 trang 26 0 0 -
100 bài toán trắc nghiệm lớp 5
14 trang 24 0 0