Thông tin tài liệu:
Nguyên tắc và phương pháp thiết kế hoàn toàn giống như bộ hâm nước cấpTên đại lượng T 1 Đường kính ngoài của ống 2 Bước ống ngang 3 4 5 6 7 8 9 Bước ống dọc Bước ống ngang tương đối Bước ống dọc tương đối Chiều rộng đường khói Chiều sâu đường khói Khoảng cách từ tâm ống ngoài cùng đến vách Số ống trong mỗi dãy ngang ....
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đồ án môn học lò hơi . PHẦN IX PHẦN IX : THIẾT KẾ BỘ HÂM NƯỚC CẤP I Nguyên tắc và phương pháp thiết kế hoàn toàn giống như bộ hâmnước cấp II. 1. Đặc tính cấu tạo : Xem hình 11 và bảng 17. 80 x 31 = 2480 A 60 x 11 = 660 60 x 11 = 660 A 12800 A -A Hình 11 - Đặc tính cấu tạo bộ hâm nước. 2. Tính truyền nhiệt bộ hâm nước cấp I : Xem bảng 18. Bảng 17 - Đặc tính cấu tạo bộ hâm nước cấp IST Tên đại lượng Kí Đvị Công thức tính, cơ sở chọn Kết GhiT hiệu quả chú 1 Đường kính ngoài của ống d mm Chọn 32 x 2 Bước ống ngang S1 mm Chọn 3 803 Bước ống dọc S2 mm Chọn 604 Bước ống ngang tương đối 1 - S1/d= 80/32 2,55 Bước ống dọc tương đối 2 - S2/d= 60/32 1,3756 Chiều rộng đường khói a m Chọn 12,87 Chiều sâu đường khói b m Chọn 2,4758 Khoảng cách từ tâm ống ngoài cùng Sv mm Chọn 50 đến vách9 Số ống trong mỗi dãy ngang n ống (b - 2Sv)/S1 + 1 = (2475 - 31 2.50)/80 + 110 Số ống trong mỗi dãy kép ngang Z1 ống 2n - 1 6111 Chiều dài ảnh của mỗi ống L m Chọn 12,6 212 Tiết diện đường khói đi F m a.b - dL = 12,8.2,475 - 19,2 .0,032.12,713 Diện tích tiết diện lưu thông của nước f m 0,785d tr.Z1=0,785.(0,026)2.5 0,032 2 2 114 Số dãy ống kép nx dãy Chọn 1215 Chiều sâu của cụm ống ls m Đo từ hình vẽ 2,816 Chiều sâu khoảng không trước bộ hâm lk m Đo từ hình vẽ 3,8 nước cấp II 17 Hệ số A - Theo tiêu chuẩn thiết kế 0,5 18 Chiều dày hữu hiệu lớp bức xạ S m (1,87. S1 S 2 - 4,1).d 0,126 d D.v n 320.10 3.0,0012 19 Tốc độ nước đi trong ống n m/s = 3,33 > 0,3 3600. f 3600.0,032 Bảng 17 - Đặc tính cấu tạo của bộ hâm nước cấp I (tiếp theo)ST Tên đại lượng Kí Đvị Công thức tính, cơ sở chọn Kết quả Ghi T hiệu chú Chiều dày hữu hiệu của lớp bức s. l s A.l k = 0,126. 2,8 0,5.3,820 S’ m 0,259 xạ có tính đến khoảng không ls 2,8 .d.l.nx.Z1 =21 Diện tích bề mặt trao đổi nhiệt HhnII m2 695 3,14.0,032.12,7.12.61 Bảng 18 - Tính truyền nhiệt bộ hâm nước cấp IST Tên đại lượng Kí Đơn Công thức tính hay cơ sở Kết quả Ghi T hiệu vị chọn chú1 Lượng nhiệt hấp thu của bộ hâm QhnII W Bảng phân phối nhiệt 4,95.10 0 62 nước cấp I hnII C - nt -3 Nhiệt độ đầu vào của khói hnII ...