Thông tin tài liệu:
3. Tính lưu lượng tức thời khi Q=f(H) thay đổi theo độ dốc; Phương pháp tỉ số độ dốc:
α, β -hệ số của phương trình tương quan mi - số mũ của phương trình nó có thể biển đổi . 2. Cách làm: Muốn
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐO ĐẠC VÀ CHỈNH LÝ SỐ LIỆU THỦY VĂN Nguyễn Thanh Sơn phần 10
3. Tính lưu lượng tức thời khi Q=f(H) thay đổi theo độ dốc;
Phương pháp tỉ số độ dốc:
m
⎛ ΔH ⎞ 1
( K i = ω i . Ci Ri 2 ) (9.25)
1. Nguyên lý: Qi = K i ⎜ i ⎟
⎝ ΔLi ⎠
Qi, Ki,ΔHi : trị số đã có trong thực tế ứng với Hi
m
⎛ ΔH c ⎞
= Kc⎜ ⎟
Qc (9.26)
⎝ Δ Li ⎠
Qc, Kc,ΔHc : trị số chọn làm chuẩn ứng Hc
m
K i ⎛ ΔH i ⎞
Qi
= (9.27)
⎜ ⎟
K c ⎝ ΔH c ⎠
Qc
Ki
Giả thiết tỉ số mô đun lưu lượng thay đổi thuận hoặc nghịch thuần tuý
Kc
ΔH i
ứng với thì có thể khái quát họ đường cong của (9.27) thành dạng đơn trị
ΔH c
gầnđúng.
Qi
Qi
Qc
Qc
b)
a)
ΔHi
ΔHi
ΔHc
ΔHc
Hình 9.23 Quan hệ Qi/Qc = f(ΔHi/ΔHc)
B B B B B B B B
144
mi
⎞
⎛ ΔH (9.28)
Q
=α⎜ +β
⎟
i i
⎝ ΔH ⎠
Q c c
α, β -hệ số của phương trình tương quan
mi - số mũ của phương trình nó có thể biển đổi .
2. Cách làm:
Muốn tính Qi theo biểu thức (9.28) phải tính ΔHi, ΔHc, Qc, α, β, mi.
Tính ΔHi: ΔHi = Ht - Hd (cùng thời điểm)
Tính ΔHc: Xây dựng quan hệ ΔHc = f(H). Từ Hc đã chọn tra ra ΔHc
Tính Qc, vẽ tương ứng ΔHc
ΔH
Qi
Tính α,β, mi, xây dựng quan hệ = f ( i ).
ΔHc
Qc
Qi, ΔHi - thực đo; Qc, ΔHc tra trên đường chuẩn
Sai số tương đối:
Qx
∑ (S − 1) ( Qc ) tinh
2
σ= S=
; (9.29)
Qx
n−1 ( Qc ) docbieudo
Tính Qtt : giả thiết tại t1 có Ht1 (trạm trên), Hd1(trạm dưới) từ H1 tra biểu đồ
được ΔHc1, Qc1.
Từ Ht1 và Hd1 có ΔH1 = Ht1 - Hd1
⎡ ⎛ ΔH ⎞ mi ⎤
Q1 = ⎢α ⎜ ⎟ + β ⎥ Qc1 (9.30)
1
⎢ ⎝ ΔH c1 ⎠ ⎥
⎣ ⎦
⎛ ΔH 1 ⎞
Cách 2: ΔH1 = Ht1 - Hd1, từ H1 tra bản đồ có ΔHc1, Qc1 suy ra ⎜ ⎟ tiếp tục
⎝ ΔH c 1 ⎠
145
⎛ Qi ⎞
tra biểu đồ có ⎜ ⎟
⎝ Qc ⎠ 1
⎛Q ⎞
Q1 = ⎜ i ⎟ Qc1 (9.31)
⎝ Qc ...