Đối chiếu tục ngữ Việt-Trung (Phần 3)
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đối chiếu tục ngữ Việt-Trung (Phần 3)36.大惊小怪 dà jīng xiǎo guài【解释】形 容对不值得惊奇的事情过分惊讶。含贬义,多用来责备人。也指声张、吵闹。Thường dùng để miêu tả đối với những việc nhỏ nhặt không đáng kinh ngạc mà lại tỏ ra ngạc nhiênthái quá.Mang hàm nghĩa không tốt thường dùng để trách móc người khác.Cũng có khi dùng để chỉ sựlàm ồn ào, ầm ĩ lên.【近义】少见多怪 shǒu jiàn duō guài【反义】见 怪不惊 jiàn guài bú jīng【情景 1】留 学生克拉拉染了一头绿头发,走在路上很多人看他。【对话 1】中国朋友:克拉拉,人家都看你呢。克拉拉:看我因为我漂亮啊,有什么大惊小怪的!【情景 2】宋郎陪外国朋友罗阳一起坐公共汽车去远郊区游玩,观赏美景。【对话 2】罗阳:宋郎你快看啊!宋郎:又怎么了?老师这么大惊小怪的!37.大同小异 dà tóng xiǎo yì【解释】同: 相同。异:差异,不一样。大部分相同,只有小部分稍有差异。同: tương đồng.异: khác biệt, không giống nhau.Đại bộ phận giống nhau chỉ khác nhau 1 vài chi tiếtnhỏ.【近 义】本同末异 běn tóng mò yì【反义】大 相径庭 dà xiāng jì tíng【情景 1】英语系学生丁华陪刚来的英国留学生蒂莫西在校园里散步,并向他介绍情况。【对话 1】丁华:这几座楼外表颜色很接近,内部结构也大同小异。蒂莫西:建筑样式也大同小异。【情景 2】荷兰在京某公司秘书方小姐陪经理夫人买电冰箱。【对话 2】方小姐:这个店里冰箱种类很多,您想买哪种?夫人:并向都大同小异,就随便买一个用吧。38.大有可为 dà yǒu kě wéi【解释】为:做。事情很有发展的前途,很值得去做。为:làm.Sự việc rất có tương lai phát triển, rất đáng để làm.【近 义】大有作为 dà yǒu zuò wéi【情景 1】在日本某公司,门田先生跟中国跟中国雇员赵兵聊天。【对话 1】门田:赵兵,你学的是什么专业?赵兵:我学的是计算机专业。门田:搞计算机的在我们公司大有可为啊!【情景 2】几位外国朋友参观某果园,与一位刚来工作的的女大学生聊天。【对话 2】友人:你怎么到这儿来工作了?很多大学生不愿离开城市。小姐:我是学果树栽培的,留在城里干什么?友人:这里才是你大有可为的地方。39.当机立断 dāng jī lì duàn【解释】当:面对,正在……时候。机:时机,机会。立:立即,立刻。断:决断。在紧的关头,抓住时 机,毫无犹豫地立刻作出决断。当:đối mặt,đang trong lúc.机:thời cơ, cơ hội.立:lập tức, tức khắc.断:quyết đoán.Trong lúc nguy cấpnhất, nắm bắt được thời cơ không chút do dự lập tức đưa ra quyết định.【近 义】决断如流 jué duàn rú liú【反义】优 柔寡断 yōu róu guǎ duàn【情景 1】迪阿娜回到宿舍,见中国朋友刘丹有些异样。【对话 1】迪阿娜:出什么是了吗,刘丹?刘丹:刚才煤气漏气了,我一闻出味儿,当机立断关上了阀门,心里有点怕。【情景 2】中国员工耿先生要代表公司去鉴订一份合同,临走,他又向总经理史密斯请示。【对话 2】耿先生:总经理,到时候还要在跟您商量吗?史密斯:不必了,商机不可错过,该不该鉴字,你要当机立断!40.得不偿失 dé bù cháng shī Lợi bất cập hại【解释】得:得到。偿:补偿,损失。得到的补偿不了失去的。多用来说得到的好处补偿不了所受的损失。得: đạt được.偿:bồi thường, tổn hại.Chỉ việc bồi thường nhận được cũng không bằng những mất mát ,tổn thất mình phải chịu.Lợi chẳng bằng hại.【近义】以 珠弹雀 yǐ zhū dàn què刀头舔蜜 dāo tóu tiǎn mì【反义】一 本万利 yī běn wàn lì【情景】瑞士学生克里斯婷与中国朋友马清从商场出来,看见了卖彩票的车。【对话】马清:咱俩也买几张彩票吧。克里斯婷:买彩 票中不上奖,那就得不偿失了。马清:咳,玩玩嘛,就当捐款了。 Đi tát sắm gầu đi câu sắm giỏÝ nghĩa : Làm nghề gì cũng phải có vốn.Tiếng Trung tương đương thì có những câu sau工欲善其事,必先利其器(gōng yù shàn qí shì,bì xiān lì qí qì) Leo cau đến buồng lại ngãÝ nghĩa : Công sức bỏ ra sắp được kết quả thì gặp thất bại.Tiếng Trung tương đương thì có những câu sau功败垂成(gōng bài chuí chéng ) Ngồi mát ăn bát vàngÝ nghĩa : Không phải làm, không phải bỏ sức lao động ra mà được hưởng thụ sự sungsướng đầy đủ về vật chất.Tiếng Trung tương đương thì có những câu sau坐地分赃(zuòdì fèn zāng )坐享其成(zuò xiǎng qí chéng ) Dụng binh trên giấyÝ nghĩa : chỉ nói những lời sáo rỗng, không giải quyết được vấn đề thực tế.Tiếng Trung tương đương thì có những câu sau纸上谈兵(zhǐ shàng tán bīng ) Cày chùi bừa bãiÝ nghĩa : ví với việc làm ăn cẩu thả, dối trá, bôi bác cho xong chuyện.Tiếng Trung tương đương thì có những câu sau敷衍了事(fū yǎn liǎo shì)41. 得意忘形 déyìwàngxíng Đắc ý vong hình【解释】形容人得意、高兴得控制不住自己,失去常态。贬义,用来讥讽人。Dùng để miêu tả 1 ai đó vui sướng, vui mừng đến không làm chủ được mình, mất đi vẻ bình thườnghằng ngày.Thường dùng để châm chọc người khác.【近义】得意洋洋 déyì yángyáng【反义】灰心丧气 huīxīn sàngqì【情景 1】大卫被提生了科长,他高兴地哼着小曲,他的女友中国姑娘任雪告诉他:【对话 1】任雪:看你高兴的,可不要得意忘形啊!大卫:我不会得意忘形的!【情景 2】观看了电视发奖仪式以后,留学生何安娜与孟凡的一段对话。【对话 2】孟凡:那位得大奖的太得意忘形了。何安娜:我倒很喜欢看他得意忘形的样子。42.东奔西走 dōng bēn xī zǒu Chạy đông chạy tây【解释】奔:奔走,急跑。走:跑。形容人很幸苦,为办事到处奔忙。Dùng để miêu tả 1 người rất cực khổ vì làm việc gì đó mà phải vất vả chạy đây chạy đó.【近义】萍踪痕迹 píng zōng hénjì【反义】足不出户 zú bù chū hù【情景】法国留学生古隆见到了中国朋友朱立,两人聊了起来。【对话】古隆:最近忙什么呢,都累瘦了。朱立:这些日子我在为我工作东奔西走啊。古隆:像我去年一样,东奔西走,跑了两个月。43.独立自主 dúlì zìzhǔ Độc lập tự chủ【解释】不受别人支配,自己作主。多指国家、民族、政党、团体等不受外力的控制、支配,由自己行使主权或权利。Miêu tả việc không chịu sự chi phối của người khác, tự mình làm chủ.Đa phần thường dùng cho quốcgia, dân tộc, chính đảng, đoàn thể...không chịu sự khống chế hoặc chi phố của bên ngoài do quyềnhoặc chủ quyền hành sự của mình.【近义】自力更生 zìlìgēngshēng【反义】仰人鼻息 yǎngrénbíxī【情景】某外国公司经理阿厍仑不同意与中国某公司搞技术合作,与中方王经理争论起来。【对话】阿厍仑:你们中国人不是讲独立自主吗,我们公司也要独 立自主!王经理:我们是合作,互不干涉,跟独立自主没关系。阿厍仑:独立自主是合作的原则,我们再考虑考虑。44.对牛弹琴 duìniútánqín Đàn gẩy tai trâu【解释】琴:一种乐器。“对牛弹琴”讥笑听话的人听不懂对方说什么意见。也用来讥笑说话的人不看对象。琴: là 1 loại nhạc khí.Thành ngữ Đàn gảy tai trâu thường dùng để châm biếm người nghe khônghiểu đối phương đang nói gì hoặc cũng có thể cười người nói không chọn đúng đối tượng để nói.【近义】无的放矢 wú de fàng shǐ问道于盲 wèndàoyúmáng【反义】有的放矢 yǒudìfàngshǐ【情景 1】菲律宾留学生罗纳多学习中医针灸,她的中国朋友田云海在经济大学学习经济。【对话 1】田云海:我讲的成体核算,你听明白了吗?罗纳多:我哪懂什么叫成体核算,你别对牛弹琴了。【情景 2】钟老师第一次上课就给留学生讲了一个成语故事。讲完后见学生不懂,他还生气了。【对话 2】钟老师:二年级学生怎么会听不懂?我真是对牛弹琴!留学生:您还是讲讲简单的句子吧,别对牛弹琴了!45.阿谀奉迎 ēyú fèng yíng【解释】阿谀:说好听的话讨好人。迎风:迎合别人的意思。多用来说拍马屁,讨好别人。贬义。阿谀: nói những điều tốt để nịnh bợ người khác.迎风: adua theo ý của người khác.Thường dùng đểchỉ việc nịnh bợ, nịnh hót.Mang hàm ý không tốt.【近义】阿谀奉承 ēyú fèngchéng【反义】刚正不阿 gāngzhèng bù ē【情景】牛阳阳跟外国朋友若欧聊天,他们谈起了以前认识的一个人。【对话】若欧:你觉得那个人怎么样?小牛:那个人专门对领导阿谀逢迎!若欧:听说他当上了总经理助理。小牛:领导喜欢啊,谁不爱听阿谀逢迎的话!若欧:也不能老说人阿谀逢迎,你干吗老看人家不顺眼!46. 耳闻目睹 ěr wén mùdǔ tai nghe mắt thấy【解释】闻:听,听到。目:看,看见。亲 闻听到。多用来说听到看到的事情。闻:nghe, nghe thấy.目:nhìn,nhìn thấy.Tận mắt nghe thấy,nhìn thấy.Thường dùng để chỉ những việcđược chứng kiến.【反义】道听途说 dào tīng tú shuō【情景 1】汉语写作课上,老师布置写作文。【对话 1】老师:今天要同学们写一件你到北京后,在校内外耳闻目睹的事情。学生:老师,听别人说的行吗?老师:耳闻目睹就包括听得呀。【情景 2】德国学生柯安从外面回来,一见到中国朋友就嚷开了。【对话 2】柯安:今天这事情要不是耳闻目睹,我简直不能相信。朋友:又有什么事让你这么奇怪?47.发愤图强 fā fèn tú qiáng【解释】发愤:下定决定,振奋清神。图: 图谋,谋求。强:强大,富强,强盛。下定决心,努力谋求富强。也写做“发奋图强”。褒义。发愤:hạ quyết tâm,tập trung tinh thần.图:tìm kiếm,mưu cầu.强:hùng mạnh,phú cường,cườngthịnh.Hạ quyết tâm, cố gắng tìm kiếm sự cường thịnh.Cxung có thể viết là “发 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
ngoại ngữ hoa tiếng Trung tài liệu học tiếng Hoa tiếng Trung Quốc ngữ pháp tiếng HoaTài liệu cùng danh mục:
-
Giáo trình Tiếng Trung du lịch - TS. Trần Anh Tuấn
253 trang 1319 13 0 -
Nghiên cứu câu chữ '被' trong tiếng Hán hiện đại (so sánh với câu chữ 'bị' trong tiếng Việt)
6 trang 521 0 0 -
86 trang 381 0 0
-
Ebook みんなの日本語初級I: 第2版 - 初級で読めるトピック25
90 trang 340 0 0 -
7 trang 320 1 0
-
3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 13
14 trang 313 1 0 -
15 trang 303 0 0
-
Advantages and disadvantages of applying Chinglish in education system
6 trang 300 0 0 -
Cách viết ý nghĩa của 214 bộ trong tiếng Trung Quốc
26 trang 253 1 0 -
Giáo trình Yonsei Korean reading 5: Phần 1
75 trang 241 0 0
Tài liệu mới:
-
Khảo sát tình trạng dinh dưỡng trước mổ ở người bệnh ung thư đại trực tràng
9 trang 21 0 0 -
94 trang 19 0 0
-
Tham vấn Thanh thiếu niên - ĐH Mở Bán công TP Hồ Chí Minh
276 trang 20 0 0 -
Kết hợp luân phiên sóng T và biến thiên nhịp tim trong tiên lượng bệnh nhân suy tim
10 trang 19 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Thanh Khê
14 trang 21 0 0 -
Đánh giá hiệu quả giải pháp phát triển thể chất cho sinh viên Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
8 trang 20 0 0 -
Tỉ lệ và các yếu tố liên quan đoạn chi dưới ở bệnh nhân đái tháo đường có loét chân
11 trang 20 0 0 -
39 trang 19 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Quang Trung, Hội An
6 trang 19 1 0 -
Tôm ram lá chanh vừa nhanh vừa dễRất dễ làm, nhanh gọn mà lại ngon. Nhà mình
7 trang 19 0 0