Tham khảo tài liệu dòng điện xoay chiều chủ đề 6 : hộp đen , độ lệch pha, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU Chủ đề 6 : HỘP ĐEN , ĐỘ LỆCH PHA DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU HỘP ĐEN , ĐỘ LỆCH PHAChủ đề 6 :Câu 1: Cho nhiều hộp kín giống nhau, trong mỗi hộp chứa một trong ba phần tử R0, L0hoặc C0. Lấy một hộp bất kì mắc nối tiếp với một điện trở thuần R = 20 . Đặt vào haiđầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức dạng u 200 2 cos 100t (V ) thì dòngđiện trong mạch có biểu thức i 2 2 sin(100t / 2)(A) . Phần tử trong hộp kín đó là B. R0 = 80 . C. C0 = 100 / F . D. R0 = 100 . A. L0 = 318mH.Câu 2: Cho nhiều hộp kín giống nhau, trong mỗi hộp chứa một trong ba phần tử R0, L0hoặc C0. Lấy một hộp bất kì mắc nối tiếp với một cuộn dây thuần cảm có L = 3 / (H).Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức dạng điện trong mạch có biểu thứcu 200 2 cos 100t (V ) thì dòngi 5 2 cos(100t / 3)(A) . Phần tử trong hộp kín đó là B. C0 = 100 / F . A. R0 = 100 3. C. R0 = 100 / 3. D. R0 = 100.Câu 3: Cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L = 636mH mắc nối tiếp với đoạn mạch X,đoạn mạch X chứa 2 trong 3 phần tử R0, L0 , C0 mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạchhiệu điện thế u = 120 2 cos100 t(V) thì cường độ dòng điện qua cuộn dâylà i =0,6 2 cos(100 t - /6)(A). Xác định 2 trong 3 phần tử đó? A. R0 = 173 và L0 = 31,8mH. B. R0 = 173 và C0 = 31,8mF. C. R0 = 17,3 và C0 = 31,8mF. D. R0 = 173 và C0 = 31,8 F.Câu 4: Ba linh kiện tụ điện, điện trở, cuộn dây đ ược đặt riêng biệt trong ba hộp kín cóđánh số bên ngoài một cách ngẫu nhiên bằng các số 1, 2, 3. Tổng trở của mỗi hộp đối vớimột dòng điện xoay chiều có tần số xác định đều bằng 1k . Tổng trở của hộp 1, 2 mắcnối tiếp đối với dòng điện xoay chiều đó là Z12 = 2 k . Tổng trở của hộp 2, 3 mắc nốitiếp đối với dòng điện xoay chiều đó là Z23 = 0,5k . Từng hộp 1,2,3 là gì ? A. Hộp 1 là tụ điện, hộp 2 là điện trở, hộp 3 là cuộn dây. B. Hộp 1 là điện trở, hộp 2 là tụ điện, hộp 3 là cuộn dây. C. Hộp 1 là tụ điện, hộp 2 là cuộn dây, hộp 3 là tụ điện. D. Hộp 1 là điện trở, hộp 2 là cuộn dây, hộp 3 là tụ điện.Câu 5: Nhiều hộp kín giống nhau, trong mỗi hộp chứa 1 trong 3 phần tử R, L hoặc C.Người ta lắp một đoạn mạch gồm một trong các hộp đó mắc nối tiếp với một điện trởthuần 60 . Khi đặt đoạn mạch vào một điện áp xoay chiều tần số 50 Hz thì hiệu điện thếtrễ pha 420 so với dòng điện trong mạch. Xác định phần tử trong hộp kín và tính giá tr ịcủa phần tử đó? A. cuộn cảm có L = 2/ (H). B. tụ điện có C = 58,9 F. C. tụ điện có C = 5,89 F. D. tụ điện có C = 58,9 mF.Câu 6: Cho hộp kín gồm 2 trong 3 phần tử R0, L0 hoặc C0 mắc nối tiếp. Mắc hộp kín nối 103 F . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoaytiếp với tụ điện có điện dung C = 3 2chiều có biểu thức u 120 2 cos(100t / 4)(V ) thì dòng điện trong mạch lài 2 2 cos100t (A) . Các phần tử trong hộp kín đó là: A. R0 = 60 2 , L0 = 6 2 / 3 H. 2 / 3 H. B. R0 = 30 2 , L0 = C. R0 = 30 2 , L0 = 6 2 / 2 H. D. R0 = 30 2 , L0 = 6 2 / 3 H.Câu 7: Trong đoạn mạch có 2 phần tử là X và Y mắc nối tiếp. Điện áp xoay chiều đặtvào X nhanh pha /2 với điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu phần tử Y và cùng pha vớidòng điện trong mạch. Cho biết biểu thức của dòng điện xoay chiều trong mạch là i =I0cos( t - /6), viết biểu thức của điện áp giữa hai đầu của Xvà hiệu điện thế giữa 2 đầu V1 V2của Y. A. uX = U0Xcos t; uY = U0Y cos( t + /2). A A Y B X B. uX = U0Xcos t; uY = U0Y cos( t - /2). M C. uX = U0Xcos( t - /6); uY = U0Y cos( t - /2) D. uX = U0Xcos( t - /6); uY = U0Y cos( t -2 /3).Câu8: Cho đoạn mạch AB như hình vẽ trên . X và Y là hai hộp, mỗi hộp chỉ chứa haitrong ba phần tử: điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Các vôn kếV1, V2 và ampe kế đo được cả dòng điện xoay chiều và một chiều. Điện trở các vôn kế rấtlớn, điện trở ampe kế không đ áng kể. Khi mắc hai điểm A và M vào hai cực của nguồnđiện một chiều, ampe kế chỉ giá trị I, V1 chỉ U. Như vậy A. Hộp X gồm tụ và điện trở. B. Hộp X gồm tụ và cuộn dây. C. Hộp X gồm cuộn dây và điện trở. ...