Danh mục

Giải tích 2 – Đề số 13

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 156.00 KB      Lượt xem: 24      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bổ sung kiến thức và ôn tập toán giải tích tốt hơn với đề giải tích 2 này, các dạng bài tập giải tích kèm theo đáp án được trình bày một cách rõ ràng và dễ hiểu. Chúc các bạn ôn tập tốt!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giải tích 2 – Đề số 13 Giải tích 2 – Đề số 13 Câu 1: . Tính f y' (0,1) của hàm f ( x, y )  3  2 x 2  y 2 và biểu diễn hình học của đạo hàm riêng này như là hệ số góc của tiếp tuyến. Tương tự câu 1 đề 12. Câu 2: Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất z  ( x  y )e xy trên miền 2  x  y  1 . Bài giải  uv x  2  2  u  1 Đặt   y  u  v v  R   2 u 2 v2 u2  v2 4 4 4 z  ue  ue .e u2 m in f  f  2   2e  [-2,1] Xét f  u   ue 4  1 max f  f 1  e 4  [-2,1] Vậy max z =2e đạt tại (u,v)=(1,0) hay (x,y)=(1/2,1/2) max z =-4e4 đạt tại (u,v)=(-2,0) hay (x,y)=(-1,-1)  (1)n Câu 3: Khảo sát sự hội tụ của chuỗi số  n 1 n  (1)n Bài giải 1: (1) n (1) n Có em giải như sau: n  (1) n n (1) n un  hội tụ theo tiêu chuẩn Leibnitz n Các em nhận xét xem đúng hay sai? Bài giải 2: Có: un   1   1 n n  n   1 n    1 n n  1 n n   1 n 1 n 1 n 1   n n 1 Vì   1 hội tụ theo tiêu chuẩn leinitz và  n  1 phân kỳ do đó chuỗi phân kỳ. n 2 n 1 n 2 2x  3 Câu 4: Tìm chuỗi Taylor của f ( x)  2 , tại x0  1 và tìm miền hội tụ của chuỗi x  5x  6 này. 2x  3 9 7 Bài giải f ( x)  2   x  5x  6 x  3 x  2 Đăt u=x-1 9 7 9 7 9 7 f ( x)       u  2 u  1 2( u  1) u  1 2( u  1) u  1 2 2 n n 9   u   n 9   x  1   n       7 u       7   x  1 2 n0  2  n 0 2 n 0  2  n 0   9  n    7  n 1   x  1 n 0  2  Câu 5: Tính tích phân kép I   xy dxdy , trong đó D là miền phẳng giới hạn bởi D 2 2 1  x  y  4. Bài giải Vì hàm trong dấu tích phân là hàm chẵn theo x,y và miền D đối xứng qua 2 trục ox,oy nên ta chỉ cần tính tích phân trên góc phần 4 thứ I rồi gấp 4 lần lên.  2 2 15 I   xy dxdy  4  d  r 3cos sin  dr  D 0 1 2 2 Câu 6: Tính thể tích vật thể giới hạn bởi x 2  y 2    2 xy, z  x  y, z  0 ( x  0) . y r(t)=sqrt (sin(2*t)) 0.8 0.6 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu cùng danh mục:

Tài liệu mới: