Danh mục

Giáo án đại số lớp 6 - Tiết 77 LUYỆN TẬP

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 165.90 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

, nắm được các bước tiến hành qui đồng mẫu nhiều phân số . - Giải thành thạo các bài tập về qui đồng mẫu các phân số (các phân số này có mẫu là số không quá 3 chữ số) .
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án đại số lớp 6 - Tiết 77 LUYỆN TẬP Giáo án đại số lớp 6 - Tiết 77LUYỆN TẬPI.- Mục tiêu :- Rèn kỹ năng qui đồng mẫu số nhiều phân số , nắm được các bước tiến hành qui đồng mẫu nhiều phân số .- Giải thành thạo các bài tập về qui đồng mẫu các phân số (các phân số này có mẫu là số không quá 3 chữ số) .II.- Phương tiện dạy học :- Sách Giáo khoa .III Hoạt động trên lớp : 1./ On định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp 2 ./ Kiểm tra bài cũ: - Muốn qui đồng hai hay nhiều phân số ta phảilàm thế nào ? - Học sinh 1 : sửa bài tập 30 / 19 Họcsinh 2 : Sửa bài tập 31 / 19 3./ Bài mới : Học sinh Giáo viên Bài ghi Học sinh + Bài tập 32 / 19 : thực hiện a) Qui đồng mẫu các phân số : theo nhóm 4 8  10- GV ; ; 7 9 21 hướng MC : 63 dẫn : - Học sinh tổ 5  4  4.9  36 8 8.7 56 ;     thực 7 7.9 63 9 9.7 63- Nếu  10  10.3  30 hiện   mẫu của 21 21.3 63 đề bài cho dưới 5 7 MC : 23 b) ; 22.3 3 2 .11 dạng . 3 . 11 = 264 tích ,ta thể có 5 5.2.11 110 7.3 21 nhanh ; 2   2 3 2 .3 2 .3.2.11 264 2 .11.3 264 chóng tìm được - Học mẫu sinh tổ 4 chung thực chính là hiện BCNN của các mẫu và tìm nhanh được các thừa số phụ- Cần + Bài tập 33 / 19 : lưu -H a) MC : 60 ý là ọc 3  3.3  9  11 11.2 22 ;     phải  20 20.3 60  30 30.2 60 sin 7 7.4 28   đưa 15 15.4 60 h về tổ b) MC : 140 các 3 6 6.4 24 27  3.7  21 ;     phâ  35 35.4 140  180 20.7 140 th 3 3.5 15   n số ực  28 28.5 140 có hiệ + Bài tập 34 / 20 :mẫu n a)dươ 5 5 7 8  1 neân ;  5 5 7 7ng b)rồimới 90  3  18  5  25 3 ; ;   30 5 30 6 30thực c)hiện  9  135  19  133  105qui ; ; 1   7 105 15 105 105đồn -H + Bài tập 35 / 20 :g ọc a)mẫu sinhoặc  15  1.5  5 120 1.6 6  75  1.15  15 ; ;       h 90 6.5 30 600 5.6 30 150 2.15 30mẫu tổchu b) 2ng th 54  3  216  180  5  225 60 ; ;     phải  90 5 360 288 8 360  135 ựclà hiệmẫu ndương - Câu b) nên rút -H gọn ọc trướ sin c h tổ 1 th ực hiệ4./ nCủngcố :Qua các tậpbàitrên khiquiđồngmẫunhiềuphân sốhọc sinh - Mộcần chú tý: học - MC sinchính là h bấtBCNNcủa các kỳmẫu- Phả i để các phâ n ...

Tài liệu được xem nhiều: