Danh mục

Giáo án địa lý 11 - Bài 9 Nhật bản Tiết 2 Các ngành kinh tế và các vùng kinh tế

Số trang: 10      Loại file: pdf      Dung lượng: 165.08 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (10 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mục tiêu 1. Kiến thức - Trình bày và giải thích được sự phát triển và phân bố của những ngành kinh tế chủ chốt của Nhật Bản. - Trình bày và giải thích được sự phân bố của một số ngành sản xuất tại vùng kinh tế ở đảo Hôn-xu và Kiu-xiu. - Ghi nhớ một số địa danh.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án địa lý 11 - Bài 9 Nhật bản Tiết 2 Các ngành kinh tế và các vùng kinh tếGiáo ám địa lý 11 - Bài 9 Nhật bảnTiết 2 Các ngành kinh tế và các vùng kinh tếI. Mục tiêu1. Kiến thức - Trình bày và giải thích được sự phát triển vàphân bố của những ngành kinh tế chủ chốt của NhậtBản. - Trình bày và giải thích được sự phân bố củamột số ngành sản xuất tại vùng kinh tế ở đảo Hôn-xuvà Kiu-xiu. - Ghi nhớ một số địa danh.2. Kỹ năng - Rèn luyện kỹ năng đọc bản đồ kinh tế - Rèn luyện kỹ năng khai thác và xử lí các nguồnthông tin từ các ô chữ và bảng số liệu, biểu đồ để rútra kiến thức cần thiết.3. Thái độ - Nhận thức được con đường phát triển kinh tếthích hợp của Nhật Bản. - Từ đó liên hệ để thấy được sự đổi mới pháttriển kinh tế hợp lí hiện nay ở nước ta.II. Đồ dùng dạy học - Bản đồ kinh tế Nhật Bản.III. Trong tâm bài học - Vị trí công nghiệp Nhật Bản trong nền kinh tếđất nước và trên thế giới. Đặc điểm phát triển và phânbố một số ngành công nghiệp nổi tiếng của Nhật Bản. - Đặc điểm chủ yếu của nông nghiệp Nhật Bản,tình hình phát triển của cây lúa và đánh bắt hải sản. - Đặc điểm phát triển của thương mại và tàichínhIV. Tiến trình dạy học1. Bài cũ Tại sao từ sau năm 1973 nền kinh tế của NhậtBản lại luôn phát triển không ổn định?2. Bài mới GV đặt vấn đề giới thiệu bài mới.Hoạt động của giáo viên Nội dung chính – HSHoạt động 1: I. Các ngành kinh tếGV sử dụng bản đồ kinh 1. Công nghiệptế chung Nhật Bản, SGK + Cơ cấu ngành:hướng dẫn HS nghiên cứu - Có đầy đủ các ngànhvà trả lời những vấn đề CN kể cả những ngànhsau: không thuận lợi về tài* Nhận xét cơ cấu ngành nguyên.CN của Nhật? - Dựa vào ưu thế về lao* Giải thích tại sao Nhật động (cần cù, có tinh thầncó khả năng phát triển cả trách nhiệm cao, hamnhững ngành không có lợi học, thông minh, sángthế về tài nguyên? tạo) và có trình độ khoaDựa vào B9.4 nhận xét về học công nghệ hiện đại.hướng phát triển của công + Tình hình phát triển:nghiệp Nhật hiện nay? - Giảm bớt việc phát triển các ngành CN truyền thống, chú trọng phát triển các ngành CN hiện đại, chú trọng một số* Tại sao cho rằng công ngành mũi nhọn, như:nghiệp tạo ra sức mạnh xây dựng công trình côngcho nền kinh tế Nhật bản? cộng, dệt.Đóng góp cho GDP 40%, - Công nghiệp tạo ra mộtchiếm 17% giá trị sản khối lượng hàng hoá lớn,lượng CN thế giới bằng không những bảo đảm85% giá trị sản lượng CN trang bị máy móc cầncủa Hoa Kì. thiết cho các nghành* Dựa vào bản đồ kinh tế trong nền kinh tế NhậtNhật H9.2 SGK nhận xét Bản mà còn cung cấpsự phân bố công nghiệp những mặt hàn xuất khẩucủa Nhật và giải thích tại quan trọng.sao có sự phân bố đó?Hoạt động 2:GV hướng dẫn học sinh II. Dịch vụnghiên cứu SGK, nhận 1. Thương mạixét tình hình phát triển và - Xuất khẩu trở thànhvai trò của thương mại động lực của sự tăngNhật? trưởng của kinh tế Nhật Bản.* Quan hệ của Việt Nam - Tình hình phát triển:với Nhật Bản? * Chiếm 9,4% kim ngạch XK thế giới. * Thị trường rộng lớn. * Đứng đâù thế giới về* Mua các xí nghiệp đang FDI và ODA.gặp khó khăn ở các nước 2. Tài chính.ĐPT. Mua các phát minh - Nhật Bản mua cả thếkhoa học kỹ thuật trên thế giới bằng tài chính.giới. Mua hầm mỏ ở cácnước ĐPT. Mua bất độngsản ở Hoa Kì, lâu đài,khách sạn ở châu Âu.Thiết lập ngân hàng chovay nặng lãi ở nướcngoài, trở thành chủ nợlớn nhất thế giới (12/15ngân hàng lớn). Lũngđoạn của công ty và ngânhàng của Hoa Kì và mộtsố nước phương Tây. III. Nông nghiệp thâmKhông còn mảnh đất nào canh, năng suất cao,thoát khỏi con mặt nhà hướng vào chất lượng.đầu tư Nhật. 1. Điều kiện để phát triển nông nghiệp.Hoạt động 3: Hướng dẫn HS nghiên - Tự nhiên:cứu SGK, giải thích tại * Đất đai màu mỡ, khísao nông nghiệp ở Nhật hậu đa dạng.Bản giữ vai trò thứ yếu? * Khó khăn: Thiếu đất- Phân tích điều kiện để đai, đang có xu hướng bịphát triển nông nghiệp thu hẹp.của Nhật? Khó khăn lớn -> KTXH: CN phát triểnnhất hiện nay của nông mạnh nên có ưu thế đểnghiệp Nhật là gì? thực hiện hiện đại hoá* Giải thích tại sao đất đai trong sản xuất, lao độngbị thu hẹp? Đất đai đang và trình độ khoa ...

Tài liệu được xem nhiều: