Thông tin tài liệu:
Kiến thức: Học sinh nắm. - Đặc điểm tình hình phân bố dân cư và thành phố lớn của châu Á. - Anh hưởng của các yếu tố tự nhiên đến phân bố dân cư đô thị. b. Kĩ năng: Ptích bản đồ, xác định vị trí các quốc gia các thành phố lớn châu Á. c. Thái độ : Giáo dục lòng say mê học bộ môn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án địa lý lớp 8 - THỰC HÀNH - ĐỌC PHÂN TÍCH LƯỢC PHÂN BỐ DÂN CƯ VÀ CÁC THÀNH PHỐ LỚN CỦA CHÂU Á BÀI 6: THỰC HÀNH. ĐỌC PHÂN TÍCH LƯỢC PHÂN BỐ DÂN CƯ VÀ CÁC THÀNH PHỐ LỚN CỦA CHÂU Á.1. MỤC TIÊU:a. Kiến thức: Học sinh nắm.- Đặc điểm tình hình phân bố dân cư và thành phố lớn của châu Á.- Anh hưởng của các yếu tố tự nhiên đến phân bố dân cư đô thị.b. Kĩ năng: Ptích bản đồ, xác định vị trí các quốc gia các thành phố lớn châuÁ.c. Thái độ : Giáo dục lòng say mê học bộ môn.2. THIẾT BỊ:a. Giáo viên: Giáo án + tập bản đồ + sgk + bản dồ dân cư đô thị CÁ.b. Học sinh :sgk, tập bản đồ, chuẩn bị bài3. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC : - Trực quan4. TIẾN TRÌNH :4. 1. Ổn định lớp: Kdss (1)4. 2. Ktbc: (10đ) (4).+ NN của sự tập trung đông dân ở đới nóng? (7đ)- Nhiều đồng bằng rộng lớn màu mỡ.- Đồng bằng thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp cần nhiều nhân lực.+ Hãy chọn ý đúng: (3) - Tỉ lệ tăng dân số châu Á đã giảm hiện nay do:a. di dân đến châu lục khác.@. thực hiện tốt chính sách dân số4. 3. Bài mới; HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ NỘI DUNG.TRÒ.Giới thiệu bài mới.Hoạt động 1 Bài tập 1:- Quan sát bản đồ dân cư châú Á.** Phương pháp hoạt động nhóm. Trực quan- Giáo viên cho hoạt đông nhóm từng đạidiện nhóm trình bày bổ sung, giáo viênchuẩn kiến thức ghi bảng.* Nhóm 1:MĐDS trung bình < 1 ng/km2 ( PBố, Dtích, ĐĐTN ? TL:# Giáo viên: +Pbố: Bắc Lbang Nga, TâyTQ, Ả rập, Áp ga nix tan, Pa kix tan. + Dtích lớn nhất +Khí hậu lạnh khô, địa hình cao đồsộ, hiểm trở, sông ngòi thưa.* Nhóm 2: Từ 1 – 50 ng/km2 (Pbô’………)? TL:# Giáo viên: + Phân bố: Nam LBNga, Phầnlớn bán đảo trung An, ĐNA, Iran, + Diện tích khá. + Khí hậu ôn đới lục địa, Nhiệt đớikhô, địa hình đồi núi và cao nguyên, sôngngòi thưa.* Nhóm 3: Từ 51 -100 ng/km2 ( phânbố,………..)? TL:# Giáo viên: + phân bố: Ven ĐTH, TT ẤnĐộ, một số đảo thuộc In đô, TQ. + diện tích nhỏ. + Khí hậu ôn hòa có mưa, dịa hình đồinúi thấp,lưu vực sông diện tích lớn.* Nhóm 4: Trên 100 ng/km2 ( phân bố,…..) TL: - Dân cư phân bố không# Giáo viên: + phân bố : Ven biển Nhật đồng đềuBản, Đông TQ, ven biển VN, nam Thái Lan,ven biển An Độ,.. Bài tập 2 + Diện tích rất nhỏ. + Khí hậu OĐHD, NĐGM, sông ngòidày đặc nhiều nước, đồng bằng châu thổ tậptrung nhiều đô thị+ Nhận xét dân cư châu Á? TL: Chuyển ý.Hoạt động 2** Phương pháp hoạt động nhóm.** Trực quan.Chia nhóm hoạt động trình bày bổ sung,giáo viên chuẩn kiến thức ghi bảng.- Quan sát lược đồ 6.1 MĐDS CÁ.* Nhóm 1: Đọc tên các thành phố lớn ởbảng 6.1, tìm vị trí của chúng trên bản đồ? TL: Nhật Bản – To ki ô HQ – Xơ un. TQ – Bkinh In đô – Giacác ta. - Học sinh lên chỉ bản đồ . * Nhóm 2: Các thành phố lớn của CÁ thường tập ttrung ở khu vục nào? Tại sao? TL:Tập trung ven biển hai đại dương lớn, nơi có đồng bằng châu thổ màu mỡ, khí hậu nhiệt đới ôn hòa có gió mùa hoạt động thuận lợi sinh hoạt giao lưu, giao thông phát triển. Có điều kiện tốt cho sản xuất nông nghiệp , công nghiệp, nông nghiệp lúa nước. + Nêu hiểu biết của em về một số thành phố nói trên? TL:4. 3. Củng cố và luỵên tập - Gọi Học sinh lên bảng điền vào lược đồ .- Xác định nơi phân bố dân cư 100ng/km2.4. 5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà : - Học bài.- Tự ôn tập những bài đã học. Chuẩn bị giờ tới ôn tập.