Thông tin tài liệu:
A. Mục tiêu: HS hiểu: +)Học sinh nắm vững các khái niệm: sự khử, sự oxi hóa, chất khử, chất oxi hóa và phản ứng oxi hóa khử. +)Nhận biết phản ứng oxi hóa khử, cân bằng phương trình hóa học của phản ứng oxi hóa khử, phân loại phản ứng hóa học Kĩ năng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Giáo án hóa học 10_Tiết 32Tiết 32: LUYệN TậP PHảN ứNG OXI HóA - KHử (T1) A. Mục tiêu: HS hiểu:+)Học sinh nắm vững các khái niệm: sự khử, sự oxihóa, chất khử, chất oxi hóa và phản ứng oxi hóa khử.+)Nhận biết phản ứng oxi hóa khử, cân bằng phươngtrình hóa học của phản ứng oxi hóa khử, phân loạiphản ứng hóa học Kĩ năng:+)Phát triển kỹ năng cân bằng phương trình hóa họccủa phản ứng oxi hóa khử bằng phương pháp thăngbằng electron+)Rèn luyện kỹ năng giải các bài tập tính toán đơngiản về phản ứng oxi hóa khử. B. Chuẩn bị:+)GV: Chuẩn bị các bài tập liên quan đến phản ứngoxi hoá – khư+)HS: Làm bài tập ở nhà C. Tiến trình dạy học 1) ổn định lớp 2)Kiểm tra bài cũ:Dựa vào sự thay đổi số oxi hóa của nguyên tử các nguyên tố, phản ứng hóa học chia thành mấy loại?Lây ví dụ ? 3)Bài mới Hoạt động của Hoạt động của học sinh giáo viênHoạt động 1: A. Kiến thức cơ bản cần nắm vững+)Sự khử là gì? +)Học sinh trả lời như trong sáchSự oxi hóa là gì? giáo khoa:Hai quá trình +)Hai quá trình này diễn ra đồngnày diễn ra như thờithế nào trong +)Học sinh trả lời như trong nộimột phản ứng? dung ôn tập+)Chất khử làgì? Chất oxi hóa +)Học sinh nêu 2 định nghĩa trong SGKlà gì?+)Có 2 định +)Phản ứng có sự thay đổi số oxinghĩa về p/ứng hóa và phản ứng không có sự thay đổi số oxi hóaoxi hóa khử+)Dựa vào sốoxi hóa người ta B. Bài tậpchia phản ứng Bai2 :hóa học thành 2 Đ/A C. Phản ứng thế trong hóaloại học vô cơHoạt động 2: Bài 3: Đ/A D. x = 3 - Bài 2 (Trang M2O3 + HNO3 # M(NO3)3 +89) H 2O - Bài 3 (Trang Bài 4: Câu a: Đ/A C đúng;89) Câu b: Đ/A D sai. Bài 5: - Bài 4 (Trang +) N O , N O , N O , H N O , H N O , N H , N H Cl ; 2 4 5 5 3 3 3 2 2 5 3 2 3 489) 1 1 5 7 0 0 Cl , H Cl , H Cl O , H Cl O , H Cl O , CaO Cl ; 2 3 4 2 4 7 6 2 , , , ; Mn O 2 K Mn O 4 K 2 Mn O 4 Mn SO 4 - Bài 5 (Trang 6 3 3 , , ;89) K 2 Cr 2 O 7 Cr2 (SO 4 ) 3 Cr2 O 3 2 2 4 6 4 1 , , , , , Fe S Fe S 2 H2 S S O2 H2 S O4 H 2 S O3 Bài 6: a)Sự oxi hóa nguyên tử Cu Cu # Cu2+ + 2e Sự khử Ag+ Ag+ + 1e # Ag b, c ) tương tự Bài7 1 2 0 0 a) 2H + # 2H O2 O 2 2 H2 là chất khử, O2 là chất oxi - Bài 6 (Trang89) hóa 5 2 3 0 b) + 0 t K NO2 O2 K N O3 N+5 (KNO3) là chất oxi hóa; O2 (KNO3) là chất khử. 3 5 0 c) N H + H 2O 0 t N2 4 N O3 - Bài 7 (Trang N3 (NH4NO3) là chất khử;89) N+5 (NH4NO3) là chất oxi hóa d) Fe2O3 + 2Al # Al2O3 + 2Fe Fe+3(Fe2O3 ) là chất oxi hóa là chất khử Al Bài 8: a) Br¯ (HBr) là chất khử; Cl2 là chất oxi hóa. b). Cu là chất khử; ...